Đề thi học sinh giỏi Hóa 9 Amsterdam

[Đ CH N HSG 9 VÒNG 2 AMSTERDAM 16-1-2018]

[Chin lược sơ đồ hóa tính toán – Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996] Page 1

Câu 1: [5,0 điểm]

1. Ch n các chất phù hợp và hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:

o

[5]

[1] [2] [3] [4] [7] [8] [9] [10]

4

[6] men,t

A B C D E F CH G H I

  

                          

  

Bi t rằng: A, B, C, ….là các chất hữu cơ và I là một polime.

Hướng dẫn

6 10 5 n 6 12 6 2 5 3 3 3

A B C D E F

4 2 2 2 4

I

GH

[C H O ] C H O C H OH CH CHO CH COOH CH COONa

CH C H C H PE

    

  

[1] [C

6

H

10

O

5

]

n

+ nH

2

O

o

men,t

    nC

6

H

12

O

6

[2] C

6

H

12

O

6

men ancol

      2C

2

H

5

OH + 2CO

2

[3] C

2

H

5

OH + CuO

o

t

   CH

3

CHO + Cu + H

2

O

[4] CH

3

CHO + 1/2 O

2

men daám

    CH

3

COOH

[5] CH

3

COOH + NaOH Ō CH

3

COONa + H

2

O

[6] CH

3

COONa + HCl Ō CH

3

COOH + NaCl

[7] CH

3

COONa + NaOH

o

CaO,t

    CH

4

+ Na

2

CO

3

[8] 2CH

4

o

1500 C

laøm laïnh nhanh

      CH≡CH + 3H

2

[9] CH≡CH + H

2

o

Pd,t

   CH

2

=CH

2

[10] CH

2

=CH

2

truøng hôïp

    -[CH

2

-CH

2

]

n

[PE: polietylen]

2. Chỉ dùng thêm một dung d ch làm thuốc thử, hãy trình bày cách nhận bi t 3 l khí mất

nhãn đựng riêng biệt các khí: etilen, axetilen, lưu huỳnh đioxit. Vit phương trình phả n ứng

minh h a.

Hướng dẫn

33

24 24

AgNO /Nh

2 2 2 2 2 2

2 2 2 3

C H : khoâng hieän töôïng CH

C H C H : C Ag [vaøng]

SO SO : Ag SO [traéng]

      

C

2

H

2

+ Ag

2

O

3 dö

NH

    C

2

Ag

2

ō + H

2

O

SO

2

+ H

2

O + 2NH

3

Ō [NH

4

]

2

SO

3

[NH

4

]

2

SO

3

+ 2AgNO

3

Ō 2NH

4

NO

3

+ Ag

2

SO

3

ō

3. Vào cuối khóa h c, các h c sinh sinh viên dùng bong bóng bay chụp ảnh kỉ y u. Tuy

nhiên, có một số vụ bong bóng bay b nổ mạnh khi ti p xúc với lửa làm nhiu ngườ i b

bỏng nặng.

a] Hãy giải thích nguyên nhân gây nổ của chất khí trong bong bóng.

b] Để sử dụng bóng an toàn, một hc sinh đ ngh dùng khí X bơm vào bong bóng. Em hãy

cho bi t khí X là khí gì và nhận xét cơ sở khoa h c cũng như tính khả thi của đ ngh trên.

Hướng dẫn [Đ CH N HSG 9 VÒNG 2 AMSTERDAM 16-1-2018]

[Chin lược sơ đồ hóa tính toán – Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996] Page 2

a] Bóng bay được bơm khí H

2

nên khi ti p xúc tới nguồn nhiệt cao hoặc trong không gian

hẹp áp suất lớn [thang máy, otô, phòng nhỏ] sẽ gây nổ. Chú ý: khi tỉ lệ thể tích H

2

: O

2

= 2 :

1 thì phản ứng nổ, áp suất tăng tức thì xấp xỉ 3,5 lần.

b] H c sinh ki n ngh dùng khí He, vì khí He là khí trơ [không xảy ra pứ] nên rất an toàn.

Nhưng v chi phí thì khí He cao hơn nhi u khí H

2

nên thi u tính khả thi.

Câu 2: [5,0 điểm]

1. Đi u ch etilen bằng cách đun nóng hỗn hợp C

2

H

5

OH với H

2

SO

4

đặc ở 170 rồi dẫn sản

phẩm qua bình đựng KMnO

4

không thấy xuất hiện k t tủa nâu đen như khi dẫn etilen tinh

khi t vào dung d ch KMnO

4

.

a] Giải thích hiện tượng trên.

b] Để loại bỏ tạp chất gây ra hiện tượng trên có thể dùng dung dch nào sau đây, giải thích

và vit phương trình phả n ứng: KMnO

4

, dung d ch Br

2

, K

2

CO

3

, KOH, BaCl

2

.

Hướng dẫn

Vì: 6H

2

SO

4 đặc

+ C

2

H

4

OH Ō 2CO

2

+ 6SO

2

+ 9H

2

SO

4

+

KMnO

4

+ 5SO

2

+ 2H

2

O Ō K

2

SO

4

+ 2MnSO

4

+ 2H

2

SO

4

5C

2

H

4

+ 2KMnO

4

+ 3H

2

SO

4

Ō 5C

2

H

4

[OH]

2

+ 2MnSO

4

+ K

2

SO

4

Vậy nguyên nhân là khí SO

2

. Tạp chất là: SO

2

, CO

2

, H

2

O

Để loại các tạp chất trên chúng ta dùng KOH [hấp thụ SO

2

, CO

2

, H

2

O]

SO

2

+ 2KOH Ō K

2

SO

3

+ H

2

O

CO

2

+ 2KOH Ō K

2

CO

3

+ H

2

O

2. Một nguyên tố ở nhóm A của bảng tuần hoàn tạo ra được hai hợp chất clorua và hai hợp

chất oxit. Khi hóa tr của nguyên tố trong hợp chất clorua và hợp chất oxit như nhau thì tỉ số

phần trăm khối lượng của clo trong hai hợp chất clorua là 1 : 1,099 và tỉ số phần trăm v

khối lượng của oxi trong hai hợp chất oxit là 1 : 1,291.

a] Xác đ nh nguyên tố đó.

b] Vi t công thức phân tử của hai hợp chất clorua và hợp chất oxit.

Hướng dẫn

a] G i X là nguyên tố đó.

Đặt n, m lần lượt là hóa tr của nguyên tố đó.

- Hai hợp chất clorua: XCl

n

, XCl

m

- Hai hợp chất oxit: X

2

O

n

, X

2

O

m

.

n3

m5 35

2 3 2 5

35,5n 35,5m 1 3,5145nm

:X

PCl ,PCl

X 35,5n X 35,5m 1,099 m 1,099n

n 0,6m X 31 [P]

16n 16m 1 2,328nm P O ,P O

:X

2X 16n 2X 16m 1,291 m 1,291n

  

   

       



 

  

  

Câu 3: [2,5 điểm]

Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm: axetilen, vinyl axetilen và hiđro được trộn theo tỉ lệ

1:1:2 và một ít xúc tác Ni. Nung bình ở nhiệt độ cao đ n phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được 4,032 lít hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp Y qua dung d ch AgNO

3

/NH

3

dư thu được16,77 gam k t tủa vàng nhạt và 2,24 lít khí Z có tỉ khối so với H

2

bằng 22,6

thoát ra khỏi bình. Hỗn hợp Z có thể làm mất màu tối đa V lít dung d ch Br

2

0,5M. Tính V.

Bi t các khí đo ở đktc.

Hướng dẫn [Đ CH N HSG 9 VÒNG 2 AMSTERDAM 16-1-2018]

[Chin lược sơ đồ hóa tính toán – Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996] Page 3

2

o

33

Br

V

22

AgNO /NH

Ni,t

22

44

0,18

45

2

43

Z : 4,52g

C H : x

C Ag

C H : x hhY

C H Ag :16,77[g]

H : 2x

C H Ag

    

  

          



 

 

 

Vì thu được Y không có H

2

nên H

2

pứ h t

Ta có: nH

2

pứ = nX – nY Ō 2x = 4x – 0,18 Ō x = 0,09

[AgNO ]

3

nY nZ n

22

46

mY mZ m

44

C H : a

a b c 0,08 a 0,05

C H : b 240a 161b 159c 16,77 b 0

c 0,03

C H : c

mX mY 7,38 26a 54b 52c 2,86

  

  

          



     

  

  

               

3

[ban ñaàu] 2 pöù 2 pöù AgNO

BTLK

2

2

0,08

n[ ] nH ù n[ ] nBr

Br V 0,16 [lít]

0,45 0,18 0,19 nBr

     

       

   

Vậy giá tr của V = 0,16 [lít].

Câu 4: [2,5 điểm]

Hòa tan h t 6,85 gam một kim loại M vào 100 gam H

2

O thu được 100 ml dung d ch A có tỉ

khối so 1,0675 g/ml.

a] Xác đ nh M.

b] Phân tích 0,92 gam một chất hữu cơ X chỉ thu được 0,72 gam H

2

O và một lượng CO

2

dẫn vào dung d ch tạo được 5,91 gam k t tủa, bi t tỉ khối của X so với không khí nhỏ hơn

4. Xác đ nh CTPT của X.

c] Vi t CTPT của X.

- X tác dụng với Na thu được số mol H

2

gấp 1,5 lần số mol của X.

- X mạch hở, không có phản ứng với Na. X tác dụng với AgNO

3

/NH

3

tạo k t tủa Y mà M

Y

– M

X

= 214. Hiđro hóa X thu được Z mà đem monoclo hóa Z chỉ thu được 3 dẫn xuất th

clo.

Hướng dẫn

a]

BTKl

2 2 2

0,05

m mH O mA mH H M 137 [Ba]          

b]

1 2 2 3 2 2

0,03 0,03

0,03

3

2 2 3 2

0,05

0,05 0,05

2

2

2 3 2 3 2

0,02

0,02

TH : chöa bi hoøa tan:CO Ba[OH] BaCO H O CO

BaCO : 0,03

CO Ba[OH] BaCO H O

Ba[OH] : 0,05

TH : bi hoøa tan:

CO BaCO H O Ba[HCO ]



    

    

  

2

0,07

CO

BTKL M 116

2 3 8 3

0,03

3 : 8 : 3

0,03

mX mC mH mO

Vôùi CO O C : H : O C H O

0,92 12.0,03 2.0,04 16.nO

   

          

   

[Đ CH N HSG 9 VÒNG 2 AMSTERDAM 16-1-2018]

[Chin lược sơ đồ hóa tính toán – Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996] Page 4

BTKL M 116

2 7 8

0 7 : 8

0,07

mX mC mH mO

Vôùi CO O C : H C H

0,92 12.0,07 2.0,04 16.nO

   

          

   

c]

- nH

2

= 1,5nX Ō X: C

3

H

5

[OH]

3

[Glixerol]

-

33

AgNO /Nh

3 monoclo 32

XY

25

2.108 - 2

X X : ankin 1

CH C [CH ] C C CH

M M 214 X coù 2[ ] ñaàu maïch

CH C [C H ]C C CH

        

    

   

 

   

   

 

Câu 5: [2,0 điểm]

Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được [m + 4,16] gam

hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung d ch HCl vừa đủ thu được dung

d ch Y chứa [3m + 1,82] gam muối. Cho AgNO

3

dư vào dung dch Y thu đượ c [9m + 4,06]

gam k t tủa. Mặt khác hòa tan h t 3,75m gam hỗn hợp X trong dung d ch HNO

3

loãng dư

thu được dung d ch Z chứa m’ gam muối. Tính giá tr của m’, bi t trong Z chỉ chứa muối

nitrat của các kim loại.

Hướng dẫn

3

2

3

AgNO

HCl

ñuû dö O

3m 1,82

m 4,16 HNO

m[g]

AgCl

hhY : 9m 4,06

Mg

Ag

hhX

Fe

ddZ : m'[g]

 

        

 

     

 

   

BTKL Taêng giaûm khoái löôïng 2

Oxit Muoái clorua

2

m mO m 4,16

[3m 1,82 m]

nO 0,26 m 8,32

[35,5.2 16] O : 0,13

   

 

                

 

BTNT.Cl

[Muoái]

0,52

9m 4,06

AgCl : 0,52

nCl 0,52 AgCl Ag : 0,04

Ag : ?

        

BT mol e

2

24x 56y 8,32

Mg : x x 0,16

Ta coù 2nMg 3nFe nAg 4nO

Fe : y y 0,08

2x 3y 0,04 4.0,13

 

  

      

   

    

 

   

3,75m 32

33

Mg[NO ] : 0,6

Mg : 0,6

Vaäy m' 161,4[g]

Fe : 0,3 Fe[NO ] : 0,3

      



 

Vậy giá tr của m’ = 161,4g

Câu 6: [3,0 điểm]

Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe

3

O

4

sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hòa

tan h t Y cần V lít dung d ch H

2

SO

4

0,7M [loãng]. Sau phản ứng thu được dung d ch Z và

0,6 mol khí. Cho dung d ch NaOH vào dung d ch Z đn dư, thu đượ c k t tủa M. Nung M

trong chân không đ n khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn

hợp A gồm CO và CO

2

qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng thu

được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Tính giá tr của m và V.

Hướng dẫn [Đ CH N HSG 9 VÒNG 2 AMSTERDAM 16-1-2018]

[Chin lược sơ đồ hóa tính toán – Thầy Đỗ Kiên 0948.20.6996] Page 5

o

o

24

2

H SO t

NaOH t

0,7V

du

34

44g 2 60,4g

m[g]

50g

H : 0,6

Al

CO

XY

ddZ M T A B

Fe O

CO

 

 

       

           

  

[Oxit] [Oxit]

23

FeO : a 72a 160b 44 a 0,5

mA mO mB nO 0,65 T

Fe O : b a 3b 0,65 b 0,05

    

      

  

  

 

2 4 2 [Oxit]

nH SO nH nO

BTNT.Fe

3 4 2 4

1,4 0,2

Fe O H SO V 2 [lít]



               

4

2 4 3

BTNT.SO BTNT.Al

4

0,5

2 4 3

Al [SO ] : x

3x 0,5 3.0,05 1,4

ddZ FeSO : 0,5 Al m 59,9g

x 0,25

Fe [SO ] : 0,05

    

          





 

Vậy V = 2[lít] và m = 59,9 [g].

Video liên quan

Chủ Đề