De cuong ôn hè hóa 10 lên 11 violet

Đề cương ôn tập hè môn Toán lớp 6 tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập bài tập trong chương trình học môn Toán lớp 6, giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và ôn luyện để lên lớp 7 một cách hiệu quả. Quý thầy cô có thể sử dụng tài liệu để hướng dẫn các em ôn tập hoặc các em học sinh sử dụng tại nhà làm tài liệu tự học. Mời các bạn tham khảo!

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6

1. Đề cương ôn tập hè Toán 6 sách mới

1.1 Ôn tập học kì 1 Toán 6 sách mới

  1. PHẠM VI ÔN TẬP

*Số học: Chương 1 và chương 2.

*Hình học: Chương 3.

II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

Chủ đề Nội dungLũy thừa với số mũ tự nhiên

- Nhận biết được lũy thừa với số mũ tự nhiên.

- Vận dụng được công thức:

- Nêu được thứ tự thực hiện phép tính

Quan hệ chia hết trong tập hợp số tự nhiên- Quan hệ chia hết cho: a,b ∈ N, b≠ 0 mà có một số tự nhiên q sao cho: a bq = thì a chia hết cho q. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.Số nguyên tố, hợp số- Nhận biết được số nguyên tố, hợp số. - Phân tích được một số tự nhiên ra thừa số nguyên tố.Ước số, bội số- Ước số, bội số, ƯCLN, BCNN. - Tìm được ƯC, BC và ƯCLN, BCNN. - Vận dụng ước số, bội số vào giải toán.Phép toán với số nguyên- Nhận biết được số nguyên âm, nguyên dương, số nguyên. - Biểu diễn được số nguyên trên trục số, so sánh được hai số nguyên. - Thực hiện được phép cộng, trừ và nhân hai số nguyên, các quy tắc thực hiện, quy tắc dấu ngoặc.Quan hệ chia hết trong tập số nguyên- Quan hệ chia hết với số nguyên. - Thực hiện phép chia [chia hết] với các số nguyênHình học trực quan- Nhận biết được các hình trực quan. - Nêu được công thức tính diện tích, tính chu vi của một số hình đã được học. - Nhận biết được tính đối xứng: Đối xứng trục, đối xứng tâm

\>> Chi tiết: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6

1. 2. Ôn tập học kì 2 Toán 6 sách mới

  1. LÝ THUYẾT
  1. SỐ HỌC
  1. Một số yếu tố thống kê và xác suất
  1. Phận số với tử và mẫu là số nguyên. So sánh các phân số. Hỗn số dương;
  1. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số;
  1. Số thập phân;
  1. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân;
  1. Ước lượng và làm tròn số;
  1. Tỉ số và tỉ số phần trăm;
  1. Hai bài toán về phân số.

II. HÌNH HỌC

  1. Điểm. Đường thẳng;
  1. Hai đường thẳng cẳt nhau. Hai đường thẳng song song;
  1. Đoạn thẳng;
  1. Tia
  1. Góc.

\>> Chi tiết: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 Sách mới

2. Đề cương ôn tập hè Toán 6 sách cũ

2.1 Ôn tập học kì 1 Toán lớp 6

Phần 1. Ôn tập về số tự nhiên

[Hãy trả lời các câu hỏi sau].

Câu 1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân [giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng]. [làm các bài tập từ 31 đến 37 sgk Toán 6 tập 1 Trang 17, 19].

Câu 2. Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết các công thức nhân chia hai luỹ thừa có cùng cơ số [Làm các bài tập 57; 57; 68; 69; 70 sgk toán 6 tập 1 trang 27; 28; 30].

Câu 3. Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất chia hết của một tổng. [Làm các bài tập 83 đến 90 sgk toán 6 tập 1].

Câu 4. Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?

Câu 5. Nêu các quy tắc tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của của hai hay nhiều số. Tìm mối quan hệ giữa ƯCLN và BCNN. [Làm các bài tập 139 đến 158 sgk toán 6 tập 1 trang 56, 57, 59, 60].

Phần II. Ôn tập về số nguyên

Câu 1. Viết tập hợp Z các số nguyên?

Câu 2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? số 0? [làm các bài tập 11 đến 22 trang 73, 74 sgk toán 6 tập 1].

Câu 3. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? Viết các công thức của các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên [Làm các bài tập 36 đến 46 sgk].

Câu 4. Pháp biểu các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế [Làm các bài tập 60 đến 71 sgk].

Phần 3. Bài tập

Câu 1: Tính

  1. 22.3 - [110 + 8] : 32
  1. 1 + 2 + 3 +....+ 2012 + 2013
  1. 62 : 43 + 2.52
  1. 2008.213 + 87.2008
  1. 12 : {390 :[500: [125 + 35.7]]}
  1. %5E%7B2%7D%20%5Ccdot%202007%5E%7B0%7D%5Cright%5D]
  1. %3A%203%5E%7B2%7D]

Câu 2: Tìm x biết:

  1. 4[3 x - 4] - 2=18
  1. B = { x ∈ N ⁄ 30 < x ≤ 40}
  1. %3A%202%5E%7B5%7D%3D3%5E%7B0%7D%2B1]
  1. %20%5Ccdot%2028%3D5628]
  1. [9 x+2] 3=60
  1. [26-3 x]: 5+71=75

Câu 3: Tính bằng cách hợp lí nhất:

a]

  1. %202%5E%7B0%7D%20%5Ccdot%202%5E%7B1%7D%20%5Ccdot%202%5E%7B2%7D%20%5Ccdot%202%5E%7B3%7D]

Câu 4: Phân tích số 2100 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết 2100 chia hết cho những thừa số nguyên tố nào?

Câu 5: Tìm số tự nhiên x biết 126 ⋮ x, 210 ⋮x và 10

Chủ Đề