Đáp án tiếng Hindi lớp 10 2023 Bộ 2

Đáp án CBSE lớp 10 tiếng Hindi 2023. Bài kiểm tra tiếng Hindi lớp 10 đã được Ban Giáo dục Trung học Trung ương lên lịch vào hôm nay, Thứ Sáu, ngày 17 tháng 3 năm 2023. Sau khi bài thi kết thúc, học sinh có thể tải xuống đáp án tiếng Hin-ddi CBSE 2023 lớp 10 từ trang này. Kỳ thi tiếng Hindi lớp 10 sẽ diễn ra từ 10 giờ. 30 giờ sáng và 01. 30 giờ chiều

Chúng tôi đã cung cấp các câu hỏi và câu trả lời của các em trong Câu trả lời bằng tiếng Hindi lớp 10 năm 2023 để học sinh có thể so sánh câu trả lời của mình với câu trả lời được cung cấp một cách đơn giản. Đối với lớp 10 Tiếng Hindi 2023 cho bài kiểm tra sắp tới, hãy đọc qua toàn bộ đáp án tiếng Hindi 2023 lớp 10 và lưu trang này

Đáp án môn Tiếng Hindi lớp 10 2023 Bộ 1 2 3 4 Đề thi

 

Đáp án và phân tích bài viết tiếng Hindi lớp 10 năm 2023

Kỳ thi tiếng Hindi lớp 10 CBSE sẽ kết thúc lúc 1. 30 phút. m. Học sinh có thể kiểm tra Phân tích bài kiểm tra tiếng Hindi lớp 10 CBSE năm 2023 sau khi kỳ thi hoàn tất. Chúng tôi sẽ phân tích câu hỏi trong Bài phân tích bài viết bằng tiếng Hindi lớp 10 của CBSE năm 2023 dựa trên mức độ khó và các câu hỏi ngoài giáo trình

Chúng tôi tương tác với những học sinh đã làm bài kiểm tra tiếng Hindi lớp 10. Theo phản ứng ban đầu của họ, bài báo của Khóa học tiếng Hindi lần thứ 10 của CBSE được bọn trẻ đánh giá là 'Đơn giản đến Trung bình' trong khi bài báo của Khóa học tiếng Hindi lần thứ 1 được cho là 'Trung bình đến thử thách'. Những đoạn văn và bài thơ vô hình trong tiếng Hindi A rất đơn giản. Tuy nhiên, phần văn học rất dễ kiểm duyệt và các câu hỏi được NCERT đặt trực tiếp. Phần lớn học sinh cho rằng bài luận tiếng Hindi Khóa B khá dài, mặc dù thực tế đây là một bài viết vừa phải. Phần về kỹ năng văn chương và viết có chút khó khăn

Phân tích bài viết tiếng Hindi lớp 10. Mức độ khó

Học sinh đánh giá Phần A ở mức trung bình dễ đến trung bình, mặc dù Phần B khó hơn một chút

Bài thi A của khóa học tiếng HindiMức độ khó tổng thể của bài thi Tiếng Hindi ADễ đến Trung bình Mức độ khó của Phần ADễ đến Trung bìnhMức độ khó của Phần BTrung bìnhBài thi của khóa học tiếng Hindi Mức độ khó tổng thể của bài thi tiếng Hindi BTrung bình Mức độ khó của Phần ADễ đến Trung bìnhMức độ khó của Phần BTrung bình

Đáp án và mẫu câu trả lời tiếng Hindi lớp 10 2023

Để sử dụng Đáp án tiếng Hindi Lớp 10 để ước tính Điểm dự đoán của mình, thí sinh phải làm quen với dạng bài thi tiếng Hindi Lớp 10. Tiếng Hindi cho CBSE lớp 10 Đề thi cho bài kiểm tra A sẽ bao gồm các câu hỏi mang tính chất chủ quan. Bài kiểm tra cho khóa học tiếng Hindi A sẽ có 80 điểm và 17 câu hỏi, trong khi bài kiểm tra cho khóa học tiếng Hindi B sẽ có 80 điểm và 18 câu hỏi. Sau đây là bảng phân tích điểm cho từng bài

Đáp án tiếng Hindi cho lớp 10 2023Bài viết Phần APhần BTiếng Hindi Khóa học A10 câu hỏi 07 câu hỏi Tiếng Hindi Khóa học B 10 câu hỏi 08 câu hỏi

Bộ đáp án tiếng Hindi lớp 10 1 2 3 4

Thí sinh đổ xô đi tìm đáp án tiếng Hindi lớp 10 2023 sau khi thi xong. Vì lợi ích của học sinh, chúng tôi đã cung cấp cho bạn đáp án Tiếng Hindi lớp 10 năm 2023 cho tất cả các bộ và phân tích bài kiểm tra. Bất cứ khi nào Bài kiểm tra tiếng Hindi lớp 10 CBSE năm 2023 kết thúc, chúng tôi sẽ cung cấp đáp án Câu trả lời tiếng Hindi lớp 10 CBSE năm 2023 chi tiết, chính xác 100% cùng với phân tích câu hỏi càng sớm càng tốt. Đánh dấu trang này để nhận câu trả lời bằng tiếng Hindi Lớp 10 CBSE cho tất cả các bộ trong tầm tay bạn

Đáp án CBSE lớp 10 cho tất cả các môn

Đáp án & Mẫu câu Tiếng Hindi lớp 10 2023 [Mã giấy- 1/3/3]

3. 'रचना के आधार पर वाक्य भेद' पर आधारित पाँच बहुवि Bạn có thể làm điều đó với tôi – उत्तर निर्देशानुसार चुनकर लिखिए- – 4 x 1 = 4

[i] Bạn có thể làm được điều đó không? य नहीं है

[a] Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng.

[b]गायक का गीत सुना और सब खुश हो गए।

[c] उस गायक का गीत सुनकर सब लोग खुश हो गए ।

[d] Bạn có thể làm điều đó.

Trả lời. [b]गायक का गीत सुना और सब खुश हो गए।

[ii] ‘वह बहुत बीमार था अतः परीक्षा न दे सका।’ प्रस्त ुत वाक्य का मिश्र वाक्य] होगा

[a] Bạn có thể làm được việc đó không? ।

[b] Bạn có thể làm điều đó.

[c]बहुत बीमार होने के कारण वह परीक्षा न दे सका।

[d]वह बीमार .

Trả lời. [a] Bạn có thể làm được việc đó không? ।

[iii] ‘ठीक से काम करने में दिक्कत होने पर नौकरी छोड़ दो प्रस्तुत वाक्य का संयुक्त वाक्य] में – – ए सरल र bạn có thể –

[a] Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng. दो

[b] Bạn có thể làm điều đó ।

[c] Bạn có thể làm điều đó. Bạn có thể làm điều đó.

[d] ठीक से काम करो [अथवा नौकरी छोड़ दो ।

Trả lời. [d] ठीक से काम करो [अथवा नौकरी छोड़ दो ।

[iv] Tôi और स्तंभ II को सुमेलित करके सही विकल्प चु नकर लिखिए-

[a] [I] – अ [II] – ब [III] – स

[b] [Tôi] – ब. [II] – अ [III] – स

[c] [I] – ब [II] – स [III] – अ

[d] [I] – स [II] – अ;

Trả lời. [d] [I] – स [II] – अ;

[v] निम्नलिखित वाक्यों में सरल वाक्य पहचानकर नी Bạn có thể làm được điều đó không?

[क] Bạn có thể làm điều đó với tôi. ं।

[ख]एक मालिक से यही दुआ है कि फटा सुर न बख्शे ।

[ग] बिस्मिल्ला खाँ का संसार सुरीला स आ ।

[घ] रसूलन और बतूलन के गाने पर अमीरुद्दीन को खुशी मिलती थी।

विकल्प

[a] केवल कथन [ख] सरल वाक्य है।

[b] कथन [क] और [घ] सरल वाक्य हैं।

[c] कथन [क] और [ग] सरल वाक्य हैं।

[d] कथन [क], [ग] और [घ] सरल वाक्य हैं।

Trả lời. [d] कथन [क], [ग] और [घ] सरल वाक्य हैं।

4. ‘वाच्य’ पर आधारित पाँच बहुविकल्पी प्रश्नों में से किन्हीं चार प्रश्नों के सही उत्तर 2 ्प चुनकर लिखिए – 4 x 1 = 4

[i] ‘हम सभी सैलानी आगे चलने में असमर्थ थे।’ प्रस्त ुत वाक्य .

[a] कर्मवाच्य [b] कर्तृवाच्य

[c] भाववाच्य [d] अकर्तृवाच्य

Trả lời. [c] भाववाच्य

[ii] उसने नेपाली बोली सीखी- वाक्य का कर्मवाच्य हो गा

[a] उसके द्वारा नेपाली बोली सीखी गई

[b]उसने नेपाली बोली सीख ली ।

[c]उससे नेपाली बोली सीख ली जाएगी।

[d] उससे नेपाली .

Trả lời. [a] उसके द्वारा नेपाली बोली सीखी गई

[iii] Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng. ण नहीं है

[a] Bạn có thể làm điều đó.

[b] बूढ़ी काकी से उठा भी नहीं जाता ।

[c] बूढ़े दादू से रोटी भी नहीं खाई जाती

[d] Bạn có thể làm điều đó.

Trả lời. [c] बूढ़े दादू से रोटी भी नहीं खाई जाती

[iv] Bạn có thể làm được điều đó không? bạn đang làm gì ?

[a] Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng.

[b] अफसरों से कुछ-का-कुछ बहाना बनाया गया ।

[c] चेयरमैन .

[d]मूर्तिकार पहाड़ों के दौरे पर निकल पड़ा ।

Trả lời. [d]मूर्तिकार पहाड़ों के दौरे पर निकल पड़ा ।

[v] स्तंभ-Tôi और स्तंभ-II को सुमेलित कर उचित विकल्प चु नकर लिखिए

[a] [अ] – [Tôi];

[b] [अ] – [Tôi];

[c] [अ] – [II];

[d] [अ] – [III];

Trả lời. [c] [अ] – [II];

5. ‘पद-परिचय’ पर आधारित पाँच बहुविकल्पी प्रश्नों में से किन्हीं चार प्रश्नों . िकल्प चुनकर लिखिए – 4 x 1 = 4

[i] bạn. देखो हिमालय .

[a] विस्मयादिबोधक, चेतावनी सूचक

[b] विस्मयादिबोधक, स्वीकृति सूचक

[c]विस्मयादिबोधक, उल्लास सूचक

[d] विस्मयादिबोधक, अचरज सूचक

Trả lời. [c]विस्मयादिबोधक, उल्लास सूचक

[ii] Bạn có thể làm điều đó một cách dễ dàng.

[a] सत्ता अकर्मक क्रिया, भूतकाल, स्त्रीलिंग, एकव bạn ơi, bạn ơi

[b] अकर्मक क्रिया, भविष्यतकाल, स्त्रीलिंग, एकवचन , कर्तृवाच्य

[c] सकर्मक क्रिया, भूतकाल, स्त्रीलिंग, एकवचन, कर् तृवाच्य

[d] सकर्मक क्रिया, भूतकाल, स्त्रीलिंग, एकवचन, कर् मवाच्य

Trả lời. [a] सत्ता अकर्मक क्रिया, भूतकाल, स्त्रीलिंग, एकव bạn ơi, bạn ơi

[iii] निम्नलिखित में किस वाक्य में सार्वनामिक विश bạn có muốn làm điều đó không]?

[a] वह व्यक्ति बहुत विद्वान है ।

[b] मेरी बहन पढ़ने के लिए अमेरिका जा रही ।

[c] आपकी यह कमीज बहुत शानदार है।

[d] Bạn có thể làm điều đó.

Trả lời. [d] Bạn có thể làm điều đó.

[iv] ‘जाड़े में चारों ओर कुहरा छा जाता है।’ रेखांकि त शब्द का पद-परिचय है –

[a] जातिवाचक संज्ञा, पुल्लिंग, एकवचन

[b] भाववाचक संज्ञा, पुल्लिंग, एकवचन

[c] जातिवाचक संज्ञा, स्त्रीलिंग, एकवचन

[d] भाववाचक संज्ञा, स्त्रीलिंग, एकवचन

Trả lời. [b] भाववाचक संज्ञा, पुल्लिंग, एकवचन

[v] आज के समय में कम लोगों को ही नौकरी मिलती है रर Bạn có thể làm điều đó.

[a] पहला कम – सार्वनामिक विशेषण, दूसरा कम- अनिश्चि त संख्यावचाक विशेषण –

[b] पहला कम अनिश्चित संख्यावाचक विशेषण, – परिमाणव bạn có thể làm điều đó.

[c] पहला कम अनिश्चित प्रेरिमाणवाचक विशेषण, दूसर ा कम अनिश्चित – संख्यावाचक विशेषण

[d]पहला कम अनिश्चित संख्यावाचक विशेषण, दूसरा म अनिश्चित परिमाणवाचक क्रिया-विशेषण

Trả lời. [d]पहला कम अनिश्चित संख्यावाचक विशेषण, दूसरा म अनिश्चित परिमाणवाचक क्रिया-विशेषण

6. ‘अलंकार’ पर आधारित पाँच बहुविकल्पी प्रश्नों मे . सार उचित विकल्प चुनकर दीजिए -4×1 = 4

[i] स्तंभ- Tôi और स्तंभ-II का मिलान करते हुए सही विकल्प चुनकर लिखिए –

[a] [I] – अ [II] – ब. [III] – स

[b] [I] – स [II] – अ;

[c] [I] – ब;

[d] [I] – अ [II] – स [III] – ब

Trả lời. [b] [I] – स [II] – अ;

[ii] निम्नलिखित काव्य-पंक्तियों में से कौन-सी व Bạn có muốn làm điều đó không?

[a] Bạn có thể làm được điều đó.

[b] कनक- कनक ते सौ गुनी मादकता अधिकाय ।

[c] दुख है जीवन – तरु के फूल

[d] मेघ आए बड़े बन ठन के, सँवर के ।

Trả lời. [d] मेघ आए बड़े बन ठन के, सँवर के ।

[iii] ‘अंबर में तारे मानो मोती अनगिनत ।

[a] उत्प्रेक्षा अलंकार

[b] मानवीकरण अलंकार

[c] श्लेष अलंकार

[d] अतिशयोक्ति अलंकार

Trả lời;

[iv] ‘Bạn có thể làm điều đó, bạn có thể làm điều đó, bạn có thể làm điều đó.

[a] श्लेष अलंकार

[b] उत्प्रेक्षा अलंकार

[c] मानवीकरण अलंकार

[d] अतिशयोक्ति अलंकार

Trả lời. [c] मानवीकरण अलंकार

[v] ‘पानी गए न ऊबरै, मोती, मानुष, चून ।’ काव्य-पंक्ति में प्रयुक्त अलंकार है – –

[a]श्लेष अलंकार

[b] उत्प्रेक्षा अलंकार

[c] मानवीकरण अलंकार

[d] अतिशयोक्ति अलंकार

Trả lời;

10. पद्य खंड . कल्पी . [i] Bạn có muốn làm điều đó không?

[a] Bạn có thể làm điều đó

[b] मित्रता एवं प्रेम में पगा हुआ

[c] स्नेह के स्पर्श में लिपटा हुआ

[d] अनुरागी मन वाला

Trả lời. [a] Bạn có thể làm điều đó

[ii] यह दंतुरित मुस्कान’ में कवि स्वयं को किसके म bạn đang làm gì vậy ?

[a] शेफालिका के फूलों समान

[c] मृतक के समान निर्जीव

[b] Bạn có thể làm điều đó

[d] पत्थर के समान

Trả lời;

Đáp án và câu hỏi tiếng Hindi lớp 10

Thí sinh có thể kiểm tra tất cả các bộ câu hỏi tiếng Hindi lớp 10 được đưa ra dưới đây. Sử dụng Đáp án tiếng Hindi lớp 10 năm 2023 và các đề thi thí sinh có thể tính điểm dự kiến ​​của mình

Bộ 1 [Mã 3/1/1]

? Trình duyệt này không hỗ trợ PDF. �

Bộ 2 [Code3/4/2]

? Trình duyệt này không hỗ trợ PDF. �

Bộ 3[ Mã- [3/5/3]

? Trình duyệt này không hỗ trợ PDF. �

Bộ 3 Mã – 3/4/3]

 ? Trình duyệt này không hỗ trợ PDF. �

Đáp án tiếng Hindi lớp 10 của CBSE năm 2023

Chúng tôi sẽ cung cấp Khóa trả lời lớp 10 tiếng Hindi không chính thức vào năm 2023 để học sinh có thể biết điểm dự kiến ​​của mình cho Bài kiểm tra tiếng Hindi lớp 10. Hãy xem bảng bên dưới để biết thông tin chi tiết ngắn gọn về đáp án tiếng Hindi lớp 10 của CBSE

CBSE Lớp 12 Đáp án tiếng Hindi Đề thi tiến hành Hội đồng giáo dục trung học Trung ương Kỳ thi & Tên môn học CBSE lớp 10 Tiếng HindiDanh mụcCâu trả lời & Giải pháp giấy. //www. cbse. nic. TRONG/

Đáp án CBSE lớp 10 tiếng Hindi 2023

Học sinh tham gia kỳ thi tiếng Hindi lần thứ 10 có thể sử dụng đáp án để dự đoán kết quả cuối cùng của mình. Đáp án CBSE Lớp 10 Tiếng Hindi 2023 có sẵn trên trang này để học sinh sử dụng. Các chuyên gia của Adda247 liên tục sửa đổi các câu hỏi và câu trả lời của Bài kiểm tra tiếng Hindi lớp 10 CBSE. Sau khi bài kiểm tra hoàn thành, bạn có thể sử dụng Đáp án tiếng Hindi lớp 10 CBSE năm 2023 để đảm bảo rằng tất cả các câu trả lời đúng đều được cung cấp

Sách điện tử lớp 10 Ka Vardaan của adda247

Câu hỏi đáp án bằng tiếng Hindi lớp 10

Ứng viên có thể xác định kết quả mong đợi của mình bằng cách tải xuống Đề thi tiếng Hindi Lớp 10 và đánh giá Đáp án Tiếng Hindi Lớp 10. Đề thi vào lớp 10 CBSE gồm 4 bộ giấy. Cách chấm điểm và số trong các đề thi ở các bộ khác nhau đều giống nhau, tuy nhiên các câu hỏi được sắp xếp theo số khác nhau. Chúng tôi sẽ xuất bản Pdf Câu hỏi tiếng Hindi Lớp 10 CBSE năm 2023 cho cả bốn bộ trong phần này

Có bao nhiêu học sinh tham gia kỳ thi vào lớp 10 năm 2023 ở Ấn Độ?

Theo báo cáo, 21. 87 vạn học sinh đã đăng ký và tham gia kỳ thi CBSE lần thứ 10 năm 2023. Hội đồng tổ chức kỳ thi vào lớp 10 hàng năm với nhiều biện pháp đảm bảo kỳ thi diễn ra suôn sẻ.

Chủ Đề