Đánh giá học phí đại học bach khoa hcm

1. Chính quy đại trà

-  Khóa 2017, 2018: 350.000 VNĐ/TC.

-  Khoá 2016 trở về trước [đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]

+ Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 350.000 VNĐ/TC.

+ Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 740.000 VNĐ/TC.

-  Riêng chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp [PFIEV]:

+ Khóa 2016, 2017, 2018: 203.000 VNĐ/ĐVHT.

+ Khoá 2015 trở về trước [đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]:

Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 203.000 VNĐ/TC.

Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 428.000 VNĐ/TC.

-   Cách tính học phí các học phần đặc thù:

STT

Tên học phần

Số TC

Số TC

tính học phí

Số ĐVHT

Số ĐVHT/TC tính học phí

1

Đề cương luận văn

0

2

--

--

2

Các học phần Giáo dục Thể chất [GDTC] 1,2,3 và tương đương của các khóa từ K2019 trở về trước.

0

1

--

--

Các học phần đặc thù của chương trình PFIEV

4

Học phần tiếng Pháp 6,7,8

--

--

0

3

5

Các học phần với Mã môn học đại trà

Tính bằng số tín chỉ của học phần chương trình đại trà

6

Thực tập tốt nghiệp

--

--

0

4

7

Luận văn tốt nghiệp

--

--

10

20

15

-  Khóa 2019, 2020: 5.850.000 VNĐ/HK

+ Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 350.000 VNĐ/TC.

+ Học phí học lại của học phần GDTC của khóa 2019: 350.000 VNĐ/TC

-  Từ khoá 2021: 12.500.000 VNĐ/HK

+ Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 740.000 VNĐ/TC.

-  Đơn giá tín chỉ học dự thính: 800.000 VNĐ/TC

-  Dự kiến học phí toàn khóa:

2021 – 2022

2022 - 2023

2023 - 2024

2024-2025

Khoá 2019

11.700.000 VNĐ/Năm

14.150.000 VNĐ/Năm

Khoá 2020

11.700.000 VNĐ/Năm

14.150.000 VNĐ/Năm

15.565.000 VNĐ/Năm

Khoá 2021

25.000.000 VNĐ/Năm

27.500.000 VNĐ/Năm

30.000.000 VNĐ/Năm

30.000.000 VNĐ/Năm

2. Chương trình Chất lượng cao [CLC], Tiên tiến [TT], Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật [CLC-TCTN], Tăng cường tiếng Nhật [TCTN], Liên kết quốc tế [LKQT], Chuyển tiếp quốc tế [CTQT]

-  Khóa 2018 về trước: 1.850.000 VNĐ/TC

+ Cách tính học phí các học phần đặc thù:

Nhóm

Cách tính học phí

Pháp luật Việt Nam đại cương; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

[0.2 * số tín chỉ * 1.850.000] VNĐ/ lần đăng ký

Nhập môn kỹ thuật [Chương trình Tiên tiến]; Đề cương Luận văn tốt nghiệp; Chuyên đề Luận văn tốt nghiệp

3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký 

Giáo dục thể chất

[0.5 * 1.850.000] VNĐ/ học phần

Kỹ năng mềm

5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký

Kỹ năng xã hội

3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký

-  Khóa 2015 trở về trước và khóa 2016 học đúng lộ trình [đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]:

+ Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 1.850.000 VNĐ/TC.

+ Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 2.035.000 VNĐ/TC.

-  Khóa 2019

Chương trình

Học phí

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

CLC/TT/LKQT/CTQT

30.000.000 VNĐ/ HK

1.850.000 VNĐ/ TC

+ Học phí học lại các học phần đặc thù:

Nhóm

Cách tính học phí

Giáo dục thể chất [GDTC]

Đơn giá: 1.850.000 VNĐ/TCHP

Mỗi học phần GDTC quy đổi tương đương là 1 tín chỉ học phí [TCHP]

Kỹ năng mềm

5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký

Kỹ năng xã hội

3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký

-  Khóa 2020

Chương trình

Học phí

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

CLC/TT/LKQT/CTQT

30.000.000 VNĐ/ HK

1.850.000 VNĐ/ TC

CLC-TCTN, TCTN

25.000.000 VND/ HK

845.000 VNĐ/ TC

Học phí học lại các học phần đặc thù:

Nhóm

Cách tính học phí

Kỹ năng mềm

5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký

Kỹ năng xã hội

3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký

 -  Từ khóa 2021:

Dự kiến học phí toàn khóa

    Năm học

Chương trình            

2021-2022

2022-2023

2023-2024

2024-2025

CLC/TT/LKQT/CTQT

66.000.000 VNĐ/Năm

72.000.000 VNĐ/Năm

80.000.000 VNĐ/Năm

80.000.000 VNĐ/Năm

CLC-TCTN, TCTN

50.000.000 VNĐ/Năm

55.000.000 VNĐ/Năm

60.000.000 VNĐ/Năm

60.000.000 VNĐ/Năm

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức:

Chương trình

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

CLC/TT/LKQT/CTQT

2.035.000 VNĐ/TC

CLC-TCTN, TCTN

845.000 VNĐ/TC

Học phí học lại các học phần đặc thù:

Nhóm

Cách tính học phí

Kỹ năng mềm

5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký

Kỹ năng xã hội

3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký

Các học phần tiếng Nhật

8.000.000 VNĐ/ lần đăng ký [kể từ lần học thứ 9]

-  Đơn giá tín chỉ học dự thính:

+ Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.440.000 VNĐ/TC.

+ Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.014.000 VNĐ/TC.

-  Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.

Theo TTHN

Chủ Đề