Đăng kiểm xe trong tiếng Hàn

Các bạn thân mến, bài viết trước mình chia sẻ với các bạn học hàn ngữ từ vựng về công cụ, các bạn xem lại để củng cố kiến thức hôm trước nhé, bài viết hôm nay chúng ta chúng ta học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về xe ô tô nhé. Dưới đây danh sách từ vựng chủ đề xe ô tô, các bạn xem và học nhé, học tập chăm chỉ như những con ong làm việc nhé.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn, xem các khóa học tại: trung tâm dạy tiếng Hàn tại Hà Nội.

Đọc thêm:

>>Chia sẻ của học viên lớp tiếng Hàn phiên dịch tại ngoại ngữ Hà Nội.

>>Học Hàn ngữ - từ vựng tiếng Hàn về công cụ.

Đăng kiểm xe trong tiếng Hàn

Hình ảnh từ vựng tiếng Hàn về linh kiện ô tô

Danh sách các từ vựng tiếng Hàn chủ đề về xe ô tô:


STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

자동차      jadongcha

Xe ô tô/ Car       

2

캠핑용 자동차    kaemping-yong jadongcha   

Xe cắm trại/ camper

3

모터  moteo    

động cơ/ motor

4

자동차 배터리   jadongcha baeteoli    

Pin xe/ car battery

5

앞유리   apyuri   

kính chắn gió/ windshield

6

덮개  deopgae   

mui xe/ hood

7

문  mun   

cửa/ door

8

트렁크  teureongkeu  

cốp xe/ trunk

9

타이어   ta-i-eo   

lốp xe/ tire

10

바퀴   bakwi   

bánh xe/ wheel

11

휠 캡  hwil kaeb  

nắp bánh xe/ hub cap

12

번호판   beonhopan   

biển số xe/ license plate

13

와이퍼  wa-i-peo  

cần gạt nước kính chắn gió/ windshield wiper

14

지붕   jibung   

mui xe/ roof

15

선루프   seonrupeu   

mái che nắng/ sun roof

16

미등   mideung   

Đèn hậu, đèn lái/ tail light

17

후면 라이트   humyeon laiteu   

đèn hậu/ rear light

18

방향 지시등  banghyang jishideung   

tín hiệu rẽ/ turn signal

19

긴급 신호   gin-geub shinho   

tín hiệu khẩn cấp/ emergency signal

20

공기 정화 장치  gong-gi jeonghwa jangchi  

Máy lọc không khí/ air filter

21

아동용 좌석   adong-yong jwaseog     

ghế trẻ em/ child seat


22

손상    sonsang   

Thiệt hại, tổn thất/ damage  

23

배기관    baegigwan

Ống xả/ exhaust pipe

24

헤드라이트   hedeulaiteu   

đèn pha/ headlight

25

주유소  juyuso   

trạm xăng/ gas station

26

펑크 난 타이어   peongkeu nan taieo   

bánh xe bị xì/ flat tire

27

잭  jaeg    

thiết bị nâng/ jack

28

휘발유 통    hwibal-yu tong    

thùng xăng/ jerry can

29

폐차장   pyechajang   

bãi phế liệu/ junkyard

30

점화 플러그    jeomhwa peulleogeu   

bugi/ spark plug

31

후면   humyeon   

phía sau(đuôi)/ rear

32

속도계   sogdogye   

đồng hồ tốc độ/ tachometer

33

티켓   tikes    

vé/ ticket

34

구형 자동차    guhyeong jadongcha    

xe cổ/ vintage car

35

고장   gojang    

sự cố/ breakdown

36

견인 서비스  gyeon-in seobiseu

dịch vụ kéo xe/ towing service

37

백미러   baegmileo  

kính chiếu hậu/ rear view mirror

38

테   te

vành/ rim

39

범퍼   beompeo   

bội cản/ bumper

40

디젤   dijel    

dầu diesel/ diesel

Hàn ngữ ngôn ngữ không quá khó đối với chúng ta các bạn nhỉ, nếu người học quyết tâm chăm chỉ luyện tập thường xuyên thì trong khoảng thời gian nhất định nào đó sẽ chinh phục được ngôn ngữ của xứ sở kim chi thôi các bạn nhỉ. Chủ đề học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về xe ô tô trên đây các bạn nhớ lưu về và chia sẻ với bạn bè nữa nhé. Chúc các bạn thành công trên con đường chèo lái Hàn ngữ.

– Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương.
– Xem thêm:
    – Bài học tiếng Hàn cơ bản.http://tienghancoban.edu.vn/bai-hoc-tieng-han-co-ban-1.html .
    – Cùng học tiếng Hàn http://tienghancoban.edu.vn/cung-hoc-tieng-han/.


운전: Lái cho chạy, vận hành
주차: Đỗ xe, đậu xe
주차장: bãi đỗ xe
브레이크: phanh xe
핸들: tay lái
라이트: đèn trước
미등: đèn sau
운전대: vô lăng
경기음: còi
범퍼 (트렁크): cốp xe
엔진후드: mũi xe
백미러: gương chiếu hậu(ở ngoài)
룸미러: gương chiếu hậu(ở trong xe)
방향지시등: đèn chỉ phương hướng
시동모터: động cơ khởi động
도어: cửa xe
전구: bóng đèn
타이어: lốp xe
조명스위치: công tắc đèn
계기판: đồng hồ km
에어컨: máy lạnh
히터: sưởi
변속기( 기어): cần số
엔진: động cơ máy
비상경고등: đèn ưu tiên khi nguy hiểm
와이퍼: cần gạt nước
안전벨트 (안전띠) dây an toàn
브레이크 오일: dầu phanh
엔진오일: dầu máy
미션 오일: dầu hộp số
델후 오일: dầu trục sau
운행: lái xe
주행거리: quãng đường đi được
타이어 펑크: nổ lốp xe
자동문: cửa tự động
수동문: cửa không tự động
잠금: khóa
운전석: ghế lái xe
주소석: ghế phụ xe
온도 조절 노브: nút điều chỉnh nhiệt độ
앞 유리 서리제거: làm sạch sương mù trên kính trước xe
환풍기: quạt thông gió
글로브 박스: hộp đựng đồ cá nhân
선바이저: tấm che nắng
실내등: đèn trong xe
오디오: máy nghe nhạc
백미러: gương chiếu hậu
조명: đèn pha
각도조절: điều chỉnh góc độ
높이조절: điều chỉnh độ cao
와샤액: nước rửa kính
독서등: đèn đọc sách
안개등: đèn sử dụng khi trời có sương mù
엔진 시동: khởi động máy xe
클럭지 페달: chân côn
가속 페달: chân ga
깜빡 라이트: đèn xi nhan
상향 표시등: đèn pha
충전 경고등: đèn cảnh báo cần nạp điện
엔진오일 압력 경고등 đèn cảnh báo áp suất dầu máy
도어 열림 경고등 đèn báo cửa chưa đóng
베터리 방전: Ác qui bị phóng điện
부픔 교환: thay phụ tùng
견인: bị kéo xe (do vi phạm luật)
음주운전: uống rượu khi lái xe
과속: Quá tốc độ
안전벨트: dây an toàn
일방통행: đường một chiều
예비 타이어: lốp dự phòng ( xơ cua)
냉각수: nước làm lạnh máy
엔진오일 레벨게이지 thước đo kiểm tra dầu máy
타이어 공기압: hơi lốp xe
연로 필터: lọc dầu
연로 탱크: thùng nhiên liệu
냉각수 점검: kiểm tra nước làm mát
벨트 점검: kiểm tra dây cu roa máy
에어클리너: lọc không khí
클러치 점검: kiểm tra chất cồn
필기: thi viết
도로주행: thi chạy ngoài đường
합격: đỗ( đậu)
불합격: không đỗ( không đậu)
교틍사고: tai nạn giao thông
안전운전: lái xe an toàn
시험장: sân thi
Các biển báo giao thông (교통표지판)
통행금지: Cấm lưu thông, Đường cấm
승용차통행금지: Cấm ô tô lưu thông
화물차통행금지: Cấm các loại xe tải
승합차통행금지: Cấm xe buýt
트랙터 및 경운기 통행금지: Cấm xe cải tiến/ máy cày, công nông
우마차 통행금지: Cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu…)
손수레 통행금지: Cấm xe đẩy
자전거 통행금지: Cấm xe đạp
진입금지: Đường cấm
직진금지: Cấm đi thẳng
우회전금지: Cấm quẹo phải
좌회전금지: Cấm quẹo trái
횡단금지: Cấm băng ngang
유턴금지: Cấm quay đầu xe
앞지르기금지: Cấm vượt
정차주차금지 Cấm dừng đỗ xe quá 5 phút
주차금지: Cấm đỗ xe
차중량제한: Giới hạn trọng lượng xe
차높이제한: Giới hạn chiều cao xe
차폭제한: Giới hạn bề rộng xe
차간거리확보: Khoảng cách quy định giữa xe trước và xe sau
최고속도제한: Giới hạn tốc độ tối đa
최저속도제한: Giới hạn tốc độ tối thiểu
서행: Chạy chậm lại
일시정지 :Biển báo dừng tạm thời
양보: Nhường đường
보행자 횡단금지: Cấm người đi bộ băng qua đường
보행자 보행금지: Cấm người đi bộ
위험물적제 차량통행금지: Cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm
륜차 원동기장치 자전거통행금지: Cấm xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp
승용차 2륜차 원동기장치 자전거통행금지: Cấm xe ô tô, xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp.
+ 자형교차로: Đường giao nhau hình chữ thập (Ngã tư)
T 형교차로: Đường giao nhau hình chữ T (Ngã ba)
Y 형교차로: Đường giao nhau hình chữ Y
ㅏ 자형교차로: Đường giao nhau phía bên phải
ㅓ 자형교차로: Đường giao nhau phía bên trái
우선도로: Đường ưu tiên
우합류도로: Hợp lưu phía bên phải
좌합류도로: Hợp lưu phía bên trái
회전형교차로: Vòng xuyến
철길건널목: Giao nhau với đường sắt
우로굽은도로: Ngoặt phải nguy hiểm
좌로굽은도로: Ngoặt trái nguy hiểm
우좌로이중굽은도로: Đường uốn lượn bên phải (ngoằn nghèo) nguy hiểm
좌우로이중굽은도로: Đường uốn lượn bên trái (ngoằn nghèo) nguy hiểm
2방향통행: Đường 2 chiều
오르막경상: Dốc lên nguy hiểm
내리막경상: Dốc xuống nguy hiểm
도로폭이 좁어짐: Đường bị thu hẹp hai bên
우측차로없어짐: Đường bị thu hẹp bên phải
좌측차로없어짐: Đường bị thu hẹp bên trái
우측방통행: Đi về phía bên phải
양측방통행: Đi cả hai phía
중앙분리대시작 Bắt đầu có dải phân cách chia làn
중앙분리대끝남: Kết thúc dải phân cách chia làn
신호기: Giao nhau có tín hiệu đèn
미끄러운도로: Đường trơn
강변도로: Kè vực sâu phía trước (Đường gần sông ngòi)
과속방지택: Gờ giảm tốc
낙석도로: Núi lở nguy hiểm
횡단보도: Dành cho người đi bộ
어린이보호: Khu vực bảo vệ trẻ em (trường học)
자전거: Dành cho người đi xe đạp
도로공사중: Đường đang thi công
비행기: Máy bay
횡풍,측풍: Gió to
터널: Hầm ngầm
야생동물보호: Khu vực bảo hộ động vật sinh thái
위험: Báo nguy hiểm
노면 고르지 못함: Mặt đường không được bằng phẳng
고인물 됨: Nơi xảy ra nhiều tử nạn
– Nguồn tham khảo : http://tienghancoban.edu.vn

– Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 – Phố vọng – Đồng tâm -Hai Bà Trưng – Hà Nội
Email: [email protected]
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Share this:

  • Twitter
  • Facebook

Thích bài này:

Thích Đang tải...

Có liên quan