Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Yersin Đà Lạt, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Yersin Đà Lạt
- Tên tiếng Anh: Yersin Da Lat University [YDU]
- Mã trường: DYD
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Đại học – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Thành phố Đà Lạt
- Điện thoại: 0263 3552 111
- Email:
- Website: //www.yersin.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/YersinUniversity/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, C20, D01 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C08, D07 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 |
Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D15 |
– Chuyên ngành Hàn Quốc | ||
– Chuyên ngành Nhật Bản | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, D01, D15 |
– Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn | ||
– Chuyên ngành Quản trị lữ hành | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 |
– Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh | ||
– Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch | ||
– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | ||
Dược học | 7720201 | A00, A01, B00, D07 |
Điều dưỡng | 7720201 | A00, A01, B00, D07 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A01, C01, H01, V00 |
Kiến trúc | 7580101 | A01, C01, H01, V00 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, K01 |
– Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | ||
– Chuyên ngành Khoa học máy tính | ||
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực vật | ||
– Chuyên ngành Công nghệ vi sinh vật | ||
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, A01, B00, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ môi trường | ||
– Chuyên ngành Quản lý môi trường | ||
– Chuyên ngành Tư vấn môi trường | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | ||
– Chuyên ngành Kế toán | ||
– Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng | ||
– Chuyên ngành Digital Marketing |
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Yersin Đà Lạt bao gồm:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Yersin Đà Lạt tự tổ chức
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chức
3. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực tính điểm cộng ưu tiên, các đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển phía trên áp dụng cho học sinh khu vực 3 [không hưởng ưu tiên], các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, khu vực cách 0.25 điểm
4. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu [download]
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Giấy tờ chứng nhận diện ưu tiên [nếu có]
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng
– Xét điểm thi THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển điểm thi THPT theo mẫu [download]
- Bản gốc bảng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Giấy tờ chứng nhận diện ưu tiên [nếu có]
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng
– Thi ĐGNL của trường Đại học Yersin Đà Lạt:
- Phiếu đăng ký xét tuyển điểm thi ĐGNL của trường theo mẫu [download]
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Giấy tờ chứng nhận diện ưu tiên [nếu có]
- Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng
– Thi ĐGNL của ĐHQGHCM:
- Phiếu đăng ký xét tuyển điểm thi ĐGNL ĐHQGHCM theo mẫu [download]
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Giấy tờ chứng nhận diện ưu tiên [nếu có]
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | |
Năm 2019 | Năm 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Khoa học môi trường | 14 | 14 |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Kiến trúc | 14 | 15 |
Thiết kế nội thất | 14 | 15 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Dược học | 20 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
Đông phương học | 15 | |
Quan hệ công chúng | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | |
Luật kinh tế | 15 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
-THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên trường:TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Mã trường:DYD
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại: 1900 633 970 - 0911 66 20 22
Website://yersin.edu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp…
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
-Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau [thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp]:
* HB1:Sử dụng Điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 17.0đ trở lên.
* HB2:ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
* HB3:ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 17.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên [đối với khối V00, H01].
Ghi chú:Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
b. Hồ sơ xét tuyển
1] Phiếuđăng ký xét tuyển 2022 theo học bạ lớp 12:TảiTẠI ĐÂY
2] Bản sao Học bạ THPT [có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu].
3] Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT [có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu] hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời[đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].
4] Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên [nếu có].
5] Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi [theo thang điểm 10]đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển vàcộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vựctheo quy chế tuyển sinh 2022.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm tuyển sinh.
* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
b. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022:TảiTẠI ĐÂY
- Bảng điểm gốc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Bản sao Học bạ THPT [có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu].
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT [có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu] hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời[đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].
- Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên [nếu có].
- Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
c. Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.3. Phương thức 3: Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy” và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
* Ghi chú: Điều kiện dự thi đối với khối ngành sức khỏe:
- Ngành Dược học: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Ngành Điều dưỡng: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
b. Hồ sơ dự thi và xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển 2022. TảiTẠI ĐÂY
- Bản sao học bạ THPT [có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu].
- 04 ảnh [3x4] chưa quá 06 tháng [mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh].
- Bản sao CMND/CCCD [có chứng thực].
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
- Lệ phí dự thi: 200,000đ/thí sinh.
c. Hình thức tổ chức và thời gian
- Thí sinh làm 01 bài thi đánh giá năng lực gồm kiến thức ở các lĩnh vực: Toán và Tư duy logic, Tiếng Anh, Văn và Hiểu biết xã hội. Mục tiêu nhằm đánh giá năng lực học tập ở bậc đại học của thí sinh phù hợp với yêu cầu của các ngành đào tạo tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt.
- Nội dung: Chủ yếu nằm trong kiến thức lớp 12 của bậc THPT; có mở rộng để đánh giá về tư duy logic và hiểu biết xã hội.
- Hình thức thi: Trắc nghiệm.
- Tổng số câu hỏi: 50 câu; mỗi câu 0.6 điểm; tổng điểm là 30đ. Điểm đạt cho bài thi đánh giá năng lực là 15/30đ.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
* Đợt 1:Sẽ có thông báo sau.
* Đợt 2:Sẽ có thông báo sau.
3.4. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. HCM
Điểm xét tuyển làtổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh[thang điểm 1200] vàcộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vựctheo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đạt từ 600 điểm trở lên của kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
- Đối với ngành Điều dưỡng: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên; và đạt mức điểm từ 650 điểm trở lên.
- Đối với ngành Ngành Dược học: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; và đạt mức điểm từ 800 điểm trở lên.
b. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển 2022:TảiTẠI ĐÂY
-Bản sao Học bạ THPT [có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu].
-Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT [có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu] hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời[đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].
-Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
-Giấy chứng nhận ưu tiên[nếu có].
c. Thời gian xét tuyển
- Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực: Theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
- Thí sinh xem các thông tin kỳ thi đánh giá năng lực tại địa chỉ website:
//cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gia-nang-luc.html
3.5. Xét tuyển thẳng:
a. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường với thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt đồng thời các tiêu chuẩn sau:
- Có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 5.5 điểm hoặc TOEIC quốc tế 550 điểm hoặc TOEFL [iBT] 65 điểm trở lên [còn hiệu lực]. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 6.0 điểm hoặc TOEIC quốc tế 600 điểm hoặc TOEFL [iBT] 70 điểm trở lên [còn hiệu lực].
- Tốt nghiệp THPT từ loại Khá trở lên.
b.Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GIáo dục & Đào tạovào tất cả các ngành.
4. Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1] Đăng ký trực tiếp tại website//tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang[sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện].
2] Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
3] Nộp qua đường bưu điện [chuyển phát nhanh].
Ghi chú:Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng [nộp khi nộp hồ sơ xét tuyển].
Địa chỉ nhận hồ sơ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Phòng Tuyển sinh & Truyền thông
27 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP. Đà Lạt
ĐT: 02633 52 00 00
Hotline: 1900 633 970 / 0911 66 20 22
Website://yersin.edu.vn
Email:
III. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
TT |
NGÀNH HỌC |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán 3. Tài chính - Ngân hàng 4. Digital Marketing |
7340101 |
A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh] C00 [Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý] D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh] |
2 |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ môi trường 2. Quản lý môi trường 3. Tư vấn môi trường |
7440301 |
A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa học, Sinh học] D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh] |
3 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 |
A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa học, Sinh học] D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh] |
4 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 |
A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh] D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh] K01 [Toán, Tiếng Anh, Tin học] |
5 |
KIẾN TRÚC |
7580101 |
A01 [Toán, Lý, Anh] C01 [Toán, Văn, Lý] H01 [Toán, Văn, Vẽ] V00 [Toán, Lý, Vẽ] |
6 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT |
7580108 |
A01 [Toán, Lý, Anh] C01 [Toán, Văn, Lý] H01 [Toán, Văn, Vẽ] V00 [Toán, Lý, Vẽ] |
7 |
ĐIỀU DƯỠNG |
7720301 |
A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa học, Sinh học] D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh] D08 [Toán, Sinh, Tiếng Anh] |
8 |
DƯỢC HỌC |
7720201 |
A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa học, Sinh học] D07 [Toán, Hóa, Tiếng Anh] |
9 |
NGÔN NGỮ ANH Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh] D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh] D14 [Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh] D15 [Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh] |
10 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] C00 [Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý] D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh] D15 [Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh] |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản |
7310608 |
A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh] C00 [Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý] D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh] D15 [Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh] |
12 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
7320108 |
A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh] C00 [Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý] D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh] |
13 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
7540101 |
A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] B00 [Toán, Hóa học, Sinh học] C08 [Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học] D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh] |
14 |
LUẬT KINH TẾ |
7380107 |
A00 [Toán, Vật lý, Hóa học] C00 [Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý] C20 [Ngữ Văn, Địa lý, GDCD] D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh] |
15 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ |
7510205 |
A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] D01 [Toán, Văn, Anh] C01 [Toán, Văn, Lý] |
* Quy định về môn ngoại ngữ thay thế
Đối với thí sinh thi môn ngoại ngữ được chọn xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ thay thế theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo:
STT |
Mức điểm chứng chỉ Tiếng Anh |
Điểm quy đổi tuyển sinh |
|||
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
CEFR |
||
1 |
450 - 474 |
42 - 52 |
4.0 |
B1 |
7.0 |
2 |
475 - 499 |
53 - 60 |
4.5 |
B1 |
8.0 |
3 |
500 - 529 |
61 - 71 |
5.0 |
B1 |
9.0 |
4 |
>= 530 |
>=72 |
>=5.5 |
B2 |
10.0 |
[Lưu ý, việc quy đổi điểm chỉ thực hiện đối với các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP, TOEFL iBT do tổ chức Educational Testing Service cấp và chứng chỉ IELTS do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ].
IV. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Chính sách ưu tiên được thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học năm 2020, cụ thể:
1. Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực
*Đối với phương thức 1, 2, 4
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm], giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 [một phần tư điểm] tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi [trong tổ hợp môn xét tuyển] theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi [không nhân hệ số].
* Đối với phương thức 3
Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
2. Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào trường
Thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non[Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo].
TẢI VỀ:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ 2022
Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
Phiếu đăng ký xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Phiếu đăng ký xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM
Mẫu Đơn xin xét học bổng
Mẫu Đơn xin tham gia chương trình đào tạo đi Nhật Bản làm việc
Mẫu Đơn xin ở Ký túc xá miễn phí
MỌI THÔNG TIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT, 27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, TP. Đà Lạt
Hotline: 1900 633 970 - 0911 66 20 22
Website: //www.yersin.edu.vn ; //tuyensinh.yersin.edu.vn/
Email: ; Facebook: //www.facebook.com/YersinUniversity