Đại diện một số trường đại học, học viện cho biết, dự báo điểm chuẩn vào trường năm 2022 theo kết quả xét tuyển tốt nghiệp THPT giữ ổn định như năm ngoái và có biến động ở những ngành "hot".
-
Chuyên gia giáo dục nhận định về 'hiện tượng' điểm chuẩn đại học tăng vọt
-
Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn đại học, ngành cao nhất là 26,75 điểm
Đánh giá chung về mức điểm chuẩn của các trường đại học năm 2022 ở phương thức xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT, TS Trần Mạnh Hà, Trưởng phòng đào tạo Học viện Ngân hàng cho biết: “Các trường top đầu vẫn duy trì ở mức điểm chuẩn tương đối cao, còn điểm chuẩn của vào học viện giữ ổn định như năm trước”.
Còn đại diện Học viện Tài chính dự báo điểm chuẩn vào Học viện Tài chính năm 2022 sẽ giảm từ 0,5 -1 điểm. Điểm chuẩn giữa các ngành của trường sẽ không chênh lệch nhau nhiều và thậm chí chỉ chênh nhau từ 0,1 - 0,2 điểm.
Điểm mới trong tuyển sinh năm nay của Học viện Tài chính là các hình thức xét tuyển khác đều được Học viện Tài chính đưa vào xét tuyển vào ngày 17/9. Do đó, vị đại diện này khẳng định, Học viện không công bố điểm chuẩn của các phương thức xét tuyển sớm như các trường khác, mà sẽ được xét tuyển, công bố đồng thời vào ngày 17/9.
Năm 2021, điểm chuẩn Học viện Tài chính dao động từ 26,1 - 36,22 điểm, tăng từ 1,4 - 3,52 điểm so với năm 2020.
PGS.TS Nguyễn Thanh Chương, Phó hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải dự báo, năm nay điểm chuẩn phần lớn các ngành của trường sẽ giảm so với năm 2021, một số ngành sẽ giảm từ 0,5 điểm trở lên. Tuy nhiên, đây chỉ thông tin có tính tham khảo và không có tính tuyệt đối. Năm 2022, Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh và đào tạo 31 ngành, trong đó có 10 chương trình tiên tiến, chất lượng cao và 2 chương trình liên kết quốc tế. Số chỉ tiêu tuyển sinh là 4.210 cho các chương trình tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và 1.470 chỉ tiêu cho các chương trình tại Phân hiệu tại TP Hồ Chí Minh.
CònGS.TS Nguyễn Văn Hiếu, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Phenikaa dự báo: “Phổ điểm năm 2022 không khác nhiều so với năm 2021. Một số khối truyền thống như khối A sẽ có mức điểm chuẩn cao hơn so với năm ngoái. Điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa sẽ không biến động nhiều, nhưng sẽ tăng ở những ngành hot như Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh. Mức điểm sẽ tăng từ 1 - 1,5 điểm.Ngành Ngôn ngữ tiếp tục là ngành hot được thí sinh lựa chọn sẽtăng từ 1 - 1,5 điểm”.
LV/Báo Tin tức
TP Hồ Chí Minh: Dự báo điểm chuẩn đại học không biến động nhiều
Dữ liệu về điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông [THPT] 2022 của hơn 85.000 thí sinh được Sở Giáo dục và Đào tạo TP Hồ ChíMinh công bố ngày 24/7 cho thấy, số bài thi đạt điểm 10 các môn năm nay giảm mạnh so với năm trước.
Chia sẻ:
Từ khóa:
- Điểm chuẩn đại học,
- tuyển sinh 2022,
- dự báo điểm chuẩn,
- Trường Đại học Giao thông Vận tải,
- Học viện Ngân hàng,
- Học viện Tài chính,
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TP.Hồ Chí Minh năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Ngan Hang TPHCM 2021 đúng chuẩn nhất trên westcom.com.vn
Source: //nhaphodongnai.com
Category: Cẩm Nang – Kiến Thức
Học Viện Ngân Hàng với gần 60 năm truyền thống, là một trung tâm đào tạo các ngành hot như tài chính, ngân hàng, quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế…được nhiều phụ huynh và thí sinh lựa chọn.
Năm 2021 trường Học Viện Ngân Hàng dành tối thiểu 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tối đa 10% chỉ tiêu; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT tối đa 25% chỉ tiêu
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021 tăng so với năm 2020 từ 0,75 điểm đến 1,5 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Tài chính ngân hàng lấy 26,5 điểm.
Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng qua từng năm để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
2 | 7340201_AP | Tài chính ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
4 | 7340301_AP | Kế toán [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
5 | 7340301_J | Kế toán [Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng] | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
7 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.75 | |
9 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
10 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D14; D15 | 27.55 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
14 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý [Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng] | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
16 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng] | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
17 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU] | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
18 | 7340301_I | Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland] | A00; A01; D01; D07 | 24.3 |
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 22.25 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 22 | |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | |
7 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D08 | 21.5 | |
8 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00, D01, D14, D15 | 24.75 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 23 | |
10 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ] | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | |
11 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ] | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | |
12 | 7340201_I | Tài chính- ngân hàng [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh] | A00, A01, D01, D07 | 20.75 | |
13 | 7340301_I | Quản lý Tài chính- Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh] | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
14 | 7340301_J1 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | |
15 | 7340301_J2 | Kế toán | A00, D06, D23, D28 | 22.75 | |
16 | 7340405_J1 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | |
17 | 7340405_J2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, D06, D23, D28 | 21.75 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 21.25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.25 | |
3 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ] | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 20.25 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20.25 | |
6 | 7340201_1 | Tài chính ngân hàng [chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
8 | 7340301_1 | Quản lý Tài chính- Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh] | A00; A01; D01; D07 | 17.75 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | 20 | ||
11 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D07; D08 | — | |
12 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | — | |
13 | 7340201_I | Tài chính- ngân hàng [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh] | A00; A01; D01; D07 | — | |
14 | 7340301_J1 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | — | |
15 | 7340301_J2 | Kế toán | A00; D06; D23; D28 | — | |
16 | 7340405_J1 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | — | |
17 | 7340405_J2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; D06; D23; D28 | — |
==>> Xem thêm: Liên thông Học Viện Ngân Hàng hệ chính quy
Di An