Đại học duy tân đà nẵng có những ngành nào năm 2024
* Phương thức xét theo Học bạ THPT kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội Show
* Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
* Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT * Xét kết quả kỳ thi THPT
* Xét kết quả học bạ THPT
* Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức:
- Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức:
* Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng - Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:
5. Học phí
II. Ngành tuyển sinhSTT Mã ngành Tên chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 7480103 Kỹ thuật phần mềm Gồm các chuyên ngành: + Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET); + Thiết kế Games và Multimedia; A00, A16, A01, D01 2 7480202 An toàn thông tin Gồm có chuyên ngành: + An toàn thông tin; 3 7480101 Khoa học máy tính Gồm có chuyên ngành: + Khoa học máy tính; 4 7480107 Trí tuệ Nhân tạo Gồm các chuyên ngành: + Trí tuệ Nhân tạo (HP); + Big Data & Machine Learning (HP); 5 7460108 Khoa học dữ liệu Gồm có chuyên ngành: + Khoa học dữ liệu; 6 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu Gồm các chuyên ngành: + Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET); + Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu; 7 Kỹ thuật Máy tính Gồm có chuyên ngành: + Kỹ thuật Máy tính *; 8 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Đạt kiểm định ABET) Gồm các chuyên ngành: + Điện Tự động; + Điện tử-Viễn thông; + Điện-Điện tử chuẩn PNU; + Thiết kế Vi mạch Bán dẫn *; A00, A16, C01, D01 9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Gồm các chuyên ngành: + Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; + Điện cơ ô tô; 10 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Gồm các chuyên ngành: + Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; + Cơ điện tử chuẩn PNU; 11 7520201 Kỹ thuật điện Gồm có chuyên ngành: + Kỹ thuật Điện; 12 7210403 Thiết kế đồ họa Gồm có chuyên ngành: + Thiết kế đồ họa; A00, A16, V01, D01 13 7210404 Thiết kế thời trang Gồm có chuyên ngành: + Thiết kế thời trang; 14 7580101 Kiến trúc Gồm có chuyên ngành: + Kiến trúc Công trình; V00, V01, M02, M04 15 7580103 Kiến trúc Nội thất Gồm có chuyên ngành: + Thiết kế Nội thất; 16 7580201 Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: + Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp; + Xây dựng cầu đường; A00, A16, C01, D01 17 7510102 Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng Gồm có chuyên ngành: + Công nghệ Quản lý Xây dựng; 18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Gồm có chuyên ngành: + Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường; A00, A16, B00, C02 19 7540101 Công nghệ thực phẩm Gồm có chuyên ngành: + Công nghệ Thực phẩm; A00, A16, B00, C01 20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Gồm có chuyên ngành: + Quản lý Tài nguyên & Môi trường A00, A16, B00, C015 21 7510202 Công nghệ Chế tạo Máy Gồm có chuyên ngành: + Công nghệ Chế tạo Máy; A00, C01, C01, D01 22 7520212 Kỹ thuật Y sinh Gồm có chuyên ngành: + Kỹ thuật Y sinh; A00, A16, B00, B03 23 7340101 Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: + Quản trị Kinh doanh Tổng hợp; + Quản trị Kinh doanh Bất động sản + Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương); + Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)*; A00, A16, C01, D01 24 7340122 Thương mại Điện tử Gồm có chuyên ngành: + Thương mại Điện tử; 25 7340404 Quản trị nhân lực Gồm có chuyên ngành: +Quản trị nhân lực; 26 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng Gồm có chuyên ngành: + Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng; 27 7340115 Marketing Gồm các chuyên ngành: + Quản trị Kinh doanh Marketing; + Digital Marketing; 28 7340121 Kinh doanh thương mại Gồm có chuyên ngành: + Kinh doanh Thương mại; 29 7340201 Tài chính - Ngân hàng Gồm các chuyên ngành: + Tài chính Doanh nghiệp; + Ngân hàng; 30 7310104 Kinh tế Đầu tư Gồm có chuyên ngành: + Đầu tư Tài chính; 31 7340301 Kế toán Gồm các chuyên ngành: + Kế toán Doanh nghiệp; + Kế toán Quản trị (HP); 32 7340302 Kiểm toán Gồm có chuyên ngành: + Kế toán Kiểm toán; 33 Công nghệ Tài chính Gồm có chuyên ngành: + Công nghệ Tài chính (Fintech) *; 34 7220201 Ngôn ngữ Anh Gồm các chuyên ngành: + Tiếng Anh Biên-Phiên dịch; + Tiếng Anh Du lịch; + Tiếng Anh Thương mại; D01, D14, D15, D72 35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Gồm các chuyên ngành: + Tiếng Trung Biên-Phiên dịch; + Tiếng Trung Du lịch; + Tiếng Trung Thương mại; 36 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Gồm các chuyên ngành: + Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch; + Tiếng Hàn Du lịch; + Tiếng Hàn Thương mại; 37 7220209 Ngôn Ngữ Nhật Gồm các chuyên ngành: + Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch; + Tiếng Nhật Du lịch; + Tiếng Nhật Thương mại; A00, D01, D14, D15 38 7229030 Văn học Gồm có chuyên ngành: + Văn Báo chí; C00, C15, D01, C04 39 7310630 Việt Nam học Gồm có chuyên ngành: + Việt Nam học; C00, C15, D01, A01 40 7320104 Truyền thông đa phương tiện Gồm có chuyên ngành: + Truyền thông Đa phương tiện; C00, C15, D01, A00 41 7310206 Quan hệ quốc tế Gồm các chuyên ngành: + Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh); + Quan hệ Quốc tế (HP); C00, C15, D01, A01 42 7320108 Quan hệ Công chúng Gồm có chuyên ngành: + Quan hệ Công chúng; C00, C15, D01, A01 43 7340107 Luật kinh tế Gồm các chuyên ngành: + Luật Kinh tế; + Luật Kinh doanh (HP); A00, C00, C15, D01 44 7380101 Luật Gồm có chuyên ngành: + Luật học; 45 7720301 Điều dưỡng Gồm có chuyên ngành: + Điều dưỡng Đa khoa; A00, A16, B00, B03 46 7720201 Dược học Gồm có chuyên ngành: + Dược sĩ (Đại học); 47 7720101 Y khoa Gồm có chuyên ngành: + Bác sĩ Đa khoa; A16, B00, D90, D08 48 7720501 Răng - Hàm - Mặt Gồm có chuyên ngành: + Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT; A00, A16, B00, D90 49 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học Gồm có chuyên ngành: + Xét nghiệm Y học*; A00, B00, B03, D07 50 7720115 Y học Cổ truyền Gồm có chuyên ngành: + Y học Cổ truyền*; A00, A01, B00, D07 51 7420201 Công nghệ sinh học Gồm có chuyên ngành: + Công nghệ Sinh học; B00, D08, A16, D90 52 7810201 Quản trị khách sạn Gồm các chuyên ngành: + Quản trị Du lịch & Khách sạn; + Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual); A00, C00, C15, D01 53 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: + Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không; + Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh); + Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn); + Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung); + Quản trị Du lịch & Lữ hành; + Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU; A00, C00, C15, D01 54 7340412 Quản trị sự kiện Gồm có chuyên ngành: + Quản trị Sự kiện và Giải trí; 55 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Gồm có chuyên ngành: + Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual); 56 7810101 Du lịch Gồm có chuyên ngành: + Smart Tourism (Du lịch thông minh); 57 Kinh tế Gia đình Gồm có chuyên ngành: + Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)*;
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân như sau: 1. Điểm chuẩn các nămTên ngành Xét theo KQ thi THPT 2022 Xét theo KQ thi THPT 2023 Y khoa 22 22,50 Răng hàm mặt 22 22,50 Dược học 21 21,00 Kỹ thuật y sinh 19 14,00 Công nghệ môi trường 19 Điều dưỡng 19 19,00 Kỹ thuật điện 17 14,00 Khoa học dữ liệu 17 14,00 Việt Nam học 17 17,00 Hệ thống thông tin quản lý 16 14,50 Quản lý tài nguyên và môi trường 16 15,50 Quan hệ quốc tế 16 16,00 Công nghệ sinh học 16 17,00 Kiến trúc 16 16,50 Văn học 15 14,50 Kinh doanh thương mại 15 14,00 Luật 15 14,00 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 14,00 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15 15,50 Thiết kế thời trang 14 14,00 Ngôn ngữ Anh 14 14,00 Ngôn ngữ Hàn Quốc 14 14,00 Truyền thông đa phương tiện 14 14,00 Quản trị kinh doanh 14 14,00 Marketing 14 14,00 Luật kinh tế 14 15,00 Khoa học máy tính 14 14,00 Kỹ thuật phần mềm 14 14,00 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 14,00 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 14,00 Công nghệ thực phẩm 14 18,00 Du lịch 14 14,00 Quản trị khách sạn 14 14,00 Thiết kế đồ họa 14 14,00 Ngôn ngữ Trung Quốc 14 14,00 Ngôn ngữ Nhật 14 14,00 Tài chính - Ngân hàng 14 14,00 Kế toán 14 14,00 Kiểm toán 14 14,00 Quản trị nhân lực 14 14,00 Quản trị sự kiện 14 14,50 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14 15,00 An toàn thông tin 14 14,00 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 14,50 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14,00 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 14 14,00 Kỹ thuật xây dựng 14 14,00 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14,00 2. Điểm chuẩn năm 2021Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng) Cụ thể: - Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ: - Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm. - Ngành Dược sĩ: 21 điểm. - Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm. Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân. 3. Điểm chuẩn năm 2020
- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ: - Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm - Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm - Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm - Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
- Đối với các ngành chung: Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm - Đối với ngành Kiến trúc: Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm (Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm) - Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên) - Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên) Ghi chú: - Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân. D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Duy TânKhu vực cổng trường Đại học Duy TânThư viện của trườngKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] Trường Đại học Duy Tân có bao nhiêu ngành học?55 ngành với 102 chuyên ngành ở bậc Đại học với đa dạng các ngành nghề từ Công nghệ Thông tin, Điện - Điện tử đến Kiến trúc và Xây dựng đến Kinh tế, Quản trị, Tài chính - Ngân hàng và Du lịch cả các ngành “hot” như Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ Đại học, Cử nhân Điều dưỡng hay Văn - Báo chí, Truyền thông Đa phương tiện, Luật ...nullĐào tạo Đại học tại Đại học Duy Tân - Duy Tan Universityduytan.edu.vn › dai-hoc › dao-tao-dai-hoc-tai-dai-hoc-duy-tan-0vlnull Đại học Duy Tân học phí bao nhiêu?Dựa theo chính sách của trường, học phí Đại Học Duy Tân năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học.nullHọc phí trường Đại học Duy Tân năm 2024 - 2025 là bao nhiêu?luatminhkhue.vn › hoc-phi-truong-dai-hoc-duy-tan-nam-2024-2025-la-ba...null Đại học Duy Tân một năm có bao nhiêu học kỳ?Trường Đại học Duy Tân đào tạo tất cả các ngành 1 năm gồm 2 học kỳ, mỗi học kỳ kéo dài khoảng 5 tháng. Đối với ngành Dược, mức học phí là 12.5000.000 đồng/học kỳ bạn nhé.nullTư vấn tuyển sinh - Đại học Duy Tânduytan.edu.vn › tuyen-sinh › page › FeebackViewnull Đại học Duy Tân đào tạo bao nhiêu ngành tiến sĩ thạc sĩ?ĐH Duy Tân tuyển sinh 55 ngành Đại học, 13 ngành Thạc sĩ, 10 ngành Tiến sĩ Năm 2022, THE (Times Higher Education) đã công bố bảng xếp hạng các trường ĐH tốt nhất thế giới. Trong đó, ĐH Duy Tân là 1 trong 5 trường của Việt Nam trên tổng số 1.662 cơ sở giáo dục trên toàn thế giới được THE xếp hạng.nullĐH Duy Tân tuyển sinh 55 ngành Đại học, 13 ngành Thạc sĩ ... - Thanh niênthanhnien.vn › dh-duy-tan-tuyen-sinh-55-nganh-dai-hoc-13-nganh-thac-si...null |