Cuộc họp dột xuất tiếng anh là gì

Có chuyện đột xuất tôi không thể đến

Something comes up suddenly and I can't go

Tôi và anh George, chồng tôi, được một viên chức sở di trú đến thăm đột xuất.

An immigration officer paid me and my husband, George, an unexpected visit.

Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không?

Could you volunteer to give a substitute talk on the Theocratic Ministry School?

Cô ấy là nhân viên xã hội đến kiểm tra đột xuất.

She's a social worker here on a surprise visit.

Các ông, chủ tịch của chúng ta phải nghỉ phép đột xuất.

Gentlemen, our chairman has had to take a sudden leave of absence.

Đây là số điện thoại, nếu có gì đột xuất.

This is a number... in case anything should come up.

Thời tiết thay đổi đột xuất.

There was a sudden change in the weather.

Bạn vừa trượt bài kiểm tra đột xuất, và tiết học mới diễn ra trong chưa đầy 5 phút.

You failed the pop quiz, and you're hardly five minutes into the lecture.

Ngăn họ chuyển hàng bằng cách tăng các cuộc kiểm tra đột xuất dọc đường.

Bury the move with increased spot checks all the way around.

À, đó là điểm chính của bài kiểm đột xuất đấy, Brewster, làm cho cậu ngạc nhiên.

That's the point to a pop quiz- - to surprise you.

Sao em tử tế đột xuất vậy?

Why are you being nice?

Còn tớ là nhân viên nhà nước, còn tuỳ có bị kiểm tra đột xuất không.

And I am a state employee subject to random drug testing.

Em ngất xỉu đột xuất, tỉnh dậy ở chỗ xa lạ.

I was passing out for no reason, waking up in odd places.

Thật đột xuất.

All of a sudden it was:

Danny và tôi vừa có một ý đột xuất.

Danny and I have a blitz in mind.

Tao có việc đột xuất cho tụi mày đây.

I have a rush job for you.

Liên lạc đột xuất sẽ đặt mạng sống của ngài vào nguy hiểm.

To make unscheduled contact would put his life at risk.

Không đâu, nếu như có việc bảo trì đột xuất đối với máy bay của anh ta.

Not if there were unexpected maintenance with his plane.

Anh có chuyện đột xuất.

Something's come up at work

Ông ấy phải đi có việc – đột xuất.

He's been called away at short notice and he's asked me to step in.

Anh ăn phải cái gì mà tốt bụng đột xuất thế?

What are you, some saint all of a sudden?

Tôi có việc đột xuất.

It's very sudden.

Có chuyện đột xuất nên em không đi

Something comes up so I couldn't go

Sao em thông minh đột xuất vậy em trai?

How are you suddenly so wise, brother?

Có lẽ lần kiểm tra đột xuất tiếp theo sẽ vào hai ngày Chủ Nhật lúc 4 giờ chiều.

And it looks like my next surprise visit here will be in two Saturdays at 4:00 PM.

Cụm từ “có việc đột xuất” trong tiếng Việt thường được dùng làm lý do để giải thích cho các tình huống như trễ hẹn, hủy hẹn hay dời lịch hẹn mà không tiện giải thích chi tiết. Trong tiếng Anh cũng có một câu nói tương tự và thông dụng để giải thích một cách lịch sự là:

SOMETHING HAS COME UP

Something has come up. Can we reschedule our meeting for next week? – Tôi có việc đột xuất. Chúng ta dời cuộc họp sang tuần sau được không?I’ll be late home tonight because something has come up at work. – Tôi sẽ về nhà muộn tối nay vì có một vài thứ xảy ra ở nơi làm việc.

Bạn đang xem: Đột xuất tiếng anh là gì

I’ve got to go now. Something has just come up at home and I’m needed there. – Tôi phải đi đây. Nhà tôi có việc đột xuất và tôi cần có mặt ở nhà.

Xem thêm: Múa Cô Gái Pa Cô - Múa Cô Gái Pako Đẹp Nhất

Bạn có thể hứng thú với: Cách báo hủy cuộc họp gấp

3 cấu trúc câu với COME UP

COME UP có nghĩa là xuất hiện, diễn ra

Ngoài cách đặt câu ” Something has come up” là bận việc đột xuất, thì bạn cũng có thể sử dụng từ COME UP với các cấu trúc câu sau:

This project has had problems when it started, but It’s coming up rose now – Dự án này có khởi đầu không tốt nhưng giờ mọi thứ đang tốt dần lênShe came up to me and confessed – Cô ấy xuất hiện và tỏ tình với tôi.The idea came up at the meeting so our problem has been solved – Ý tưởng đã xuất hiện trong cuộc họp nên vấn đề của chúng tôi đã được giải quyết.

Hi vọng là tips này hữu ích cho các bạn trong công việc và cuộc sống. Ngoài ra để học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

, người học cần có tâm thế học tập nghiêm túc cũng như chuẩn bị cho mình những phương pháp, bí quyết học tập hiệu quả. Hãy cập nhật các bài viết mới từ Axcela Vietnam để không bỏ qua những mẹo học tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

—————————————————-

Axcela Vietnam – Lựa chọn uy tín đào tạo tiếng Anh cho người đi làm và doanh nghiệp

Hơn 10 năm phát triển trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh cho doanh nghiệp và người đi làm. Tính đến nay, Axcela Vietnam đã có hơn 1300 học viên thành công, 215 doanh nghiệp triển khai chương trình học tiếng Anh của Axcela và có đến 94% trên tổng số học viên hoàn thành mục tiêu khóa học đề ra.

Chủ Đề