Crown prince là gì

Ý nghĩa của từ crown-prince là gì:

crown-prince nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ crown-prince Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa crown-prince mình


0

  0


Hoàng thái tử.



>

crown prince

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crown prince


+ Noun

  • hoàng thái tử

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crown prince"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "crown prince":
    crown prince crown princess
  • Những từ có chứa "crown prince":
    crown prince crown princess
  • Những từ có chứa "crown prince" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    đông cung thái tử hoàng thái tử hoàng phò mã phiên chúa quận vương hoàng tử hoàng thân Chu Văn An more...

Lượt xem: 529

1. You're the crown prince.

Anh là hoàng thái tử.

2. You are Crown Prince.

Con là Hoàng Thái Tử mà.

3. However, the crown prince was also ill.

Tuy nhiên, Thái tử cũng lâm bệnh.

4. The Norwegian crown prince and princess own labradoodles.

Hoàng tử vương miện Na Uy và công chúa sở hữu labradoodle.

5. He would only be Crown Prince in name.

Còn tước Phi trở thành danh xưng chính thê của Thái tử, gọi là .

6. You're the crown prince of parking lot muggers.

Mày là hoàng tử trong đám trộm các bãi đậu xe.

7. I've once guarded the Crown Prince for a while.

Tôi đã từng bảo vệ cho hoàng thái tử một thời gian.

8. Arikhankharer was a crown-prince of Kush [circa AD 15?].

Arikhankharer là một vị hoàng thái tử của Kush [khoảng năm 15 SCN ?].

9. The youngest born of my stepmother became the crown prince.

Con trai nhỏ của lão sư đã trở thành thái tử.

10. He is given the title pkrtr which means crown-prince.

Tước hiệu của ông được ghi lại là pkrtr mà có nghĩa là hoàng thái tử.

11. And the crown prince wasted no time distinguishing himself in military exploits.

Ngay lập tức, hoàng thái tử cho thấy ông có biệt tài về quân sự.

12. Is it that my other sons are unworthy of being crown prince?"

Những hoàng nhi khác của Quả nhân không xứng đáng làm thái tử sao?".

13. It was the first time that a Japanese crown prince had traveled overseas.

Đây là lần đầu tiên Hoàng thái tử của Nhật Bản đi ra nước ngoài.

14. Crown Prince Huang himself grew ill in anxiety, and died in summer 451.

Bản thân Thái tử Hoảng lâm bệnh trong lo âu và qua đời vào mùa hè năm 451.

15. If you create Li Tai crown prince, you are falling into his trap.

Nếu phụ hoàng phong Lý Thái làm Thái tử, chính là đã rơi vào bẫy của hắn."

16. He and Crown Prince Fahd relied less on technocrats and recentralized state apparatus.

Ông và Thái tử Fahd ít dựa vào các nhà kỹ trị và bộ máy nhà nước bị tái tập trung hoá.

17. So how does it feel to be servant to the Crown Prince of Camelot

Vậy cảm giác làm đầy tớ cho hoàng thái tử nó như thế nào?

18. She married then-Crown Prince Yoshihito [the future Emperor Taishō] on 10 May 1900.

Bà kết hôn với Thái tử Yoshihito [sau này là thiên hoàng Đại Chính] vào ngày 10 tháng 5 năm 1900.

19. Always eager to harm the crown prince, the imperial chancellor continued his intrigues against Victoria.

Luôn muốn làm hại Thái tử, vị Thủ tướng tiếp tục tính kế chống lại Viktoria.

20. Most documents subsequently found referred to him as the son of the king, the crown prince.

Đa số các tài liệu tìm thấy sau đó gọi ông là con của vua, hoàng thái tử.

21. He was the eldest son of Emperor Ming and became the crown prince on April 1, 325.

Ông là con trai cả của Tấn Minh Đế và trở thành thái tử vào ngày 1 tháng 4 năm 325.

22. As Babylon’s crown prince, he and his army shattered the forces of Egyptian Pharaoh Necho at Carchemish.

Khi còn là thái tử nước Ba-by-lôn, ông và quân đội của ông đã đánh tan lực lượng của Pha-ra-ôn Nê-cô nước Ai Cập tại Cạt-kê-mít.

23. Haakon, Crown Prince of Norway, is the legal and rightful heir to the throne and the Kingdom.

Haakon, Thái tử Na Uy, là người thừa kế hợp pháp và chính đáng của ngai vàng và Vương quốc.

24. By 450, Crown Prince Huang appeared to be in direct conflict with Cui over administration of the state.

Năm 450, Thái tử Hoảng trở nên xung khắc trực diện với Thôi Hạo trên vấn đề quản lý quốc sự.

25. In 869, he sent the Crown Prince [who would become King Heongang] to Tang China together with Kim Yun.

Năm 869, ông cử thái tử [người về sau trở thành Hiến Khang Vương] đến Đường cùng với Kim Dận [Kim Yun].

26. Earlier, on 19 October 1953, Ibn Saud had also appointed Crown Prince Saud as Prime Minister for the first Saudi Cabinet.

Ngày 19 tháng 10 năm 1953, Ibn Saud bổ nhiệm Thái tử Saud làm thủ tướng của nội các đầu tiên.

27. Genmei became the consort [nyōgo] of Crown Prince Kusakabe no Miko, who was the son of Emperor Tenmu and Empress Jitō.

Bà kết hôn [nyōgo] với Hoàng thái tử Kusakabe no Miko, con trai của Thiên hoàng Tenmu và Nữ Thiên hoàng Jitō.

28. On 14 January 1886, he was officially introduced to his position with the title of Sayam Makutrajakuman, or Crown Prince of Siam.

Vào ngày 14 tháng 1 năm 1886, ông chính thức được giới thiệu vào vị trí của mình với tước hiệu Sayam Makutrajakuman, hay Thái tử Xiêm.

29. Since King Khalid suffered from heart ailment for a long period of time, then Crown Prince Fahd was in charge of ruling the country.

Do Khalid bị bệnh tim trong một thời gian dài, nên Thái tử Fahd phụ trách cai trị quốc gia.

30. The present Emperor, Akihito, became the first crown prince for over a thousand years to marry a consort from outside the previously eligible circle.

Thiên hoàng đương nhiệm, Akihito, đã trở thành thái tử đầu tiên trong hơn một ngàn năm kết hôn với một phụ nữ từ bên ngoài.

31. 2008 was a perfect season for Al-Muharraq Sports Club as they completed a quadruple [Bahraini League, King's Cup, Crown Prince Cup and the AFC Cup].

Năm 2008 là một mùa giải hoàn hảo cho Câu lạc bộ thể thao Al-Muharraq khi họ hoàn thành một cú ăn bốn [Bahraini League, King's Cup, Crown Prince Cup and the AFC Cup].

32. The Council comprises the Sultan, the Crown Prince, cabinet ministers and three types of members: members with titles, members representing districts, and members among outstanding Bruneians.

Hội đồng bao gồm Sultan, Thái tử, các Bộ trưởng trong Nội các và ba loại thành viên: các thành viên có chức vụ, thành viên đại diện cho các huyện, và các thành viên trong số những người Brunei xuất sắc.

33. The crown prince and the crown princess use the same flags, except with a smaller chrysanthemum and a white border in the middle of the flags.

Hoàng tử kế vị và công chúa kế vị sử dụng cùng một mẫu lá cờ, ngoại trừ với một bông hoa cúc nhỏ hơn và một đường viền màu trắng ở giữa các lá cờ.

34. However, with the assassination at Sarajevo of the crown prince of the Empire of Austria-Hungary on June 28, 1914, a dark cloud appeared on the horizon.

Tuy nhiên, sự kiện thái tử của đế quốc Áo-Hung bị ám sát ngày 28 tháng 6 năm 1914 tại Sarajevo làm cho tình hình giống như một đám mây u ám xuất hiện ở chân trời.

35. In a reorganization of the council of ministers in March 1975, King Khalid named then-crown prince Fahd deputy prime minister and Prince Abdullah second deputy prime minister.

Trong cuộc tái tổ chức hội đồng bộ trưởng vào tháng 3 năm 1975, Quốc vương Khalid bổ nhiệm Thái tử Fahd làm phó thủ tướng và Hoàng tử Abdullah làm phó thủ tướng thứ hai.

36. In 1881, the crown prince and crown princess attended a synagogue service in Wiesbaden "to demonstrate as clearly as we can what our convictions are" just as the Reichstag was beginning to debate the issue of Jewish disemancipation.

Năm 1881, vợ chồng Thái tử tham dự một sự kiện ở Wiesbaden "để minh chứng rõ ràng cho khả năng của chúng ta" khi Reichstag bắt đầu tranh luận vấn đê bài xích Do Thái.

Video liên quan

Chủ Đề