Cộng hòa xã hội chủ nghĩa tiếng anh là gì

Nhằm giúp các bạn viết đúng Quốc hiệu của đất nước mình bằng tiếng Anh cũng như tìm hiểu về một số chức danh, đơn vị trong bộ máy nhà nước, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn bài viết tổng hợp một số điều cơ bản về nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh.

  • ■ Socialist Republic of Viet Nam (có thể viết tắt trong một số trường hợp: SRV): Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • ■ President of the Socialist Republic of Viet Nam – Đây là chức danh quan trọng của đất nước: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam
  • ■ Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam – Đây là chức danh Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Bạn đang xem: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam tiếng anh là gì

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa tiếng anh là gì

Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh

Bạn đang xem: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam tiếng anh là gì

2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh:

  • Government of the Socialist Republic of Viet Nam (GOV): Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • Ministry of National Defence (MND): Bộ Quốc phòng
  • Ministry of Public Security (MPS): Bộ Công an
  • Ministry of Foreign Affairs (MOFA): Bộ Ngoại giao
  • Ministry of Justice (MOJ): Bộ Tư pháp
  • Ministry of Finance (MOF): Bộ Tài chính
  • Ministry of Industry and Trade (MOIT): Bộ Công Thương
  • Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs (MOLISA): Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
  • Ministry of Transport (MOT): Bộ Giao thông vận tải
  • Ministry of Construction (MOC): Bộ Xây dựng
  • Ministry of Information and Communications (MIC): Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Ministry of Education and Training (MOET): Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Các Bộ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam có khá nhiều, bạn hãy ghi nhớ:
  • Ministry of Planning and Investment (Viết tắt: MPI) – Một trong những Bộ quan trọng đầu ngành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • Ministry of Agriculture and Rural Development (Viết tắt: MARD): Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ministry of Home Affairs (MOHA): Bộ Nội vụ
  • Ministry of Health (MOH): Bộ Y tế
  • Ministry of Science and Technology (MOST): Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Ministry of Culture, Sports and Tourism (MOCST): Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
  • Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE): Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Government Inspectorate (GI): Thanh tra Chính phủ
  • The State Bank of Viet Nam (SBV): Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • Committee for Ethnic Affairs (CEMA): Ủy ban Dân tộc
  • Office of the Government (GO): Văn phòng Chính phủ

Tham khảo thêm: Dấm Trong Tiếng Anh Là Gì? Các Loại Dấm Ngon Tại Việt Nam – Blog Nấu ăn gia đình Việt

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa tiếng anh là gì

Cố chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Trần Đại Quang

3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh:

  • Ho Chi Minh Mausoleum Management (HCMM): Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Viet Nam Social Security (VSI): Bảo hiểm xã hội Việt Nam
  • Viet Nam News Agency (VNA): Thông tấn xã Việt Nam
  • Voice of Viet Nam (VOV): Đài Tiếng nói Việt Nam
  • Viet Nam Television (VTV): Đài Truyền hình Việt Nam
  • Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration (HCMA): Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
  • Viet Nam Academy of Science and Technology (VAST): Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
  • Viet Nam Academy of Social Sciences (VASS): Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh:

  • Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam: Đây là chức danh Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh
  • Permanent Deputy Prime Minister: Phó Thủ tướng Thường trực
  • Deputy Prime Minister: Phó Thủ tướng
  • Minister of + tên Bộ: Chức danh bộ trưởng

Bạn đang xem: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam tiếng anh là gì

Ví dụ:

  • Minister of National Defence: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
  • Minister of Public Security: Bộ trưởng Bộ Công an
  • Minister of Foreign Affairs: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
  • Minister of Justice: Bộ trưởng Bộ Tư pháp
  • Minister of Transport: Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

Trong khi dịch văn bản, sẽ có lúc bạn sẽ cần sử dụng đến từ vựng về các chức danh lãnh đạo hoặc tên các bộ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh. Hãy ghi nhớ để sử dụng chính xác nhé!

  • Inspector-General: Tổng Thanh tra Chính phủ
  • Governor of the State Bank of Viet Nam: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs: Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
  • Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government: Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng của Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh:

  • Office of the President: Văn phòng Chủ tịch nước
  • Chairman/Chairwoman of the Office of the President: Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
  • Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President: Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
  • Assistant to the President: Trợ lý Chủ tịch nước

6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh:

  • Ministry Office: Văn phòng Bộ
  • Ministry Inspectorate: Thanh tra Bộ
  • Directorate : Tổng cục
  • Committee/Commission: Ủy ban
  • Department/Authority/Agency: Cục
  • Department : Vụ
  • Academy: Học viện
  • Institute: Viện
  • Centre: Trung tâm
  • Board: Ban
  • Division: Phòng
  • Department of Personnel and Organisation: Vụ Tổ chức Cán bộ
  • Department of Legal Affairs: Vụ Pháp chế
  • Department of International Cooperation: Vụ Hợp tác quốc tế

Tham khảo thêm: Against All Odds nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

* Ghi chú:

– “Việt Nam”chuyển sang tính từ là “Vietnamese”

– “Người Việt Nam” dịch sang Tiếng Anh là “Vietnamese”

– Sở hữu cách danh từ “Viet Nam”: “Viet Nam’s”

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh và ghi nhớ được những điều cơ bản về bộ máy cũng như các chức danh chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh để sử dụng khi cần.

THANH HUYỀN

Tham khảo thêm: Expedia là gì? Doanh nghiệp hàng đầu thế giới trong ngành du lịch

Đối với mọi công dân Việt Nam, chắc hẳn ai cũng đã nghe qua và có thể đã trở nên quen thuộc với dòng chữ “ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam “. Vậy dòng chữ này có ý nghĩa như thế nào ? Bạn đã bao giờ thử tìm hiểu chưa ?

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Quốc hiệu của Nhà nước Việt Nam. Được Quốc hội quy định vào ngày 2/7/1976 trong kỳ họp đầu tiên của Quốc hội Việt Nam thống nhất (khóa VI 1976 – 1981) và được sử dụng cho đến nay. Quốc hiệu này còn là danh xưng chính thức được sử dụng trong ngoại giao.

Ngoài ra, đây cũng là một dòng chữ quan trọng và bắt buộc trên những văn bản. Giấy tờ và được in trên những tờ tiền Việt Nam. Trên một văn bản, giấy tờ không có Quốc hiệu không chỉ thiếu sự trang trọng. Mà đối với những giấy tờ quan trọng, đặc biệt là giấy tờ liên quan đến Nhà nước còn trở thành bất hợp pháp. Trên mỗi tờ tiền Việt Nam, đều xuất hiện Quốc hiệu. Nếu thiếu dòng chữ này thì đồng tiền đó chắc chắn chỉ là đồng tiền giả và không có giá trị.

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa tiếng anh là gì
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam bằng tiếng Anh

Ngày nay, giao dịch giữa nước ta và các nước bên ngoài ngày càng trở nên rộng rãi và phổ biến. Điều đó yêu cầu bạn phải viết những hợp đồng, văn bản, giấy tờ bằng những ngôn ngữ khác. Phần lớn sẽ được viết bằng tiếng anh. Đối với những dòng chữ bắt buộc như “ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam “. Nếu bạn không biết trong tiếng anh chúng có nghĩa là gì thì bạn sẽ gặp nhiều khó khăn. Vậy “ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam “ trong tiếng anh là gì ?

Trên các loại văn bản, thường sẽ xuất hiện hai dòng chữ “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” và dưới đó là “ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc”. Ta có thể viết hai dòng chữ này bằng tiếng anh như sau:

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Socialist Republic of Vietnam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Independence-Freedom-Happiness

Theo nhiều tài liệu cũng như công cụ dịch thuật của google. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam tiếng anh có nghĩa là ” Socialist Republic of Vietnam “. Ngoài ra để các bạn có thể dễ dàng viết tài liệu, biểu mẫu bằng tiếng Anh.  Mình cũng chia sẻ cho các bạn cách gọi tên chức danh. Các đơn vị trong bộ máy nhà nước bằng tiếng Anh. Cũng như hiểu rõ hơn về cách viết cộng  hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bằng tiếng Anh.

  • Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là Ministry of Planning and Investment (Viết tắt: MPI).
  • Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếng Anh là Ministry of Agriculture and Rural Development (Viết tắt: MARD).
  • Bộ Nội vụ tiếng Anh là Ministry of Home Affairs (MOHA).
  • Bộ Y tế tiếng Anh là Ministry of Health (MOH).
  • Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là Ministry of Science and Technology (MOST).
  • Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếng Anh là Ministry of Culture, Sports and Tourism (MOCST).
  • Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE).
  • Thanh tra Chính phủ tiếng Anh là Government Inspectorate (GI).
  • Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếng Anh là The State Bank of Viet Nam (SBV).
  • Ủy ban Dân tộc tiếng Anh là Committee for Ethnic Affairs (CEMA).
  • Văn phòng Chính phủ tiếng Anh là Office of the Government (GO).
  • Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là Socialist Republic of Viet Nam.
  • Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là President of the Socialist Republic of Viet Nam.
  • Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng anh là  Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam.
  • Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là ” Government of the Socialist Republic of Viet Nam “.  Viết tắt là GOV
  • Bộ Quốc phòng tiếng Anh là Ministry of National Defence (MND).
  • Bộ Công an tiếng Anh là Ministry of Public Security (MPS).
  • Bộ Ngoại giao tiếng Anh là Ministry of Foreign Affairs (MOFA).
  • Bộ Tư pháp tiếng Anh là Ministry of Justice (MOJ).
  • Bộ Tài chính tiếng Anh là Ministry of Finance (MOF).
  • Bộ Công Thương tiếng Anh là Ministry of Industry and Trade (MOIT).
  • Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tiếng Anh là Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs (MOLISA).
  • Bộ Giao thông vận tải tiếng Anh là Ministry of Transport (MOT).
  • Bộ Xây dựng tiếng Anh là Ministry of Construction (MOC).
  • Bộ Thông tin và Truyền thông tiếng Anh là Ministry of Information and Communications (MIC).
  • Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là Ministry of Education and Training (MOET).
  • Ho Chi Minh Mausoleum Management (HCMM) có nghĩa là Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh.
  • Viet Nam Social Security (VSI) có nghĩa là Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
  • Viet Nam News Agency (VNA) có nghĩa là Thông tấn xã Việt Nam.
  • Voice of Viet Nam (VOV) có nghĩa là Đài Tiếng nói Việt Nam.
  • Viet Nam Television (VTV) có nghĩa là Đài Truyền hình Việt Nam.
  • Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration (HCMA). có nghĩa là Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh.
  • Viet Nam Academy of Science and Technology (VAST) có nghĩa là Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
  • Viet Nam Academy of Social Sciences (VASS) có nghĩa là Viện Khoa học Xã hội Việt Nam.
  • Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam: Đây là chức danh Thủ tướng Chính phủ Việt Nam.
  • Permanent Deputy Prime Minister nghĩa là Phó Thủ tướng Thường trực.
  • Deputy Prime Minister có nghĩa là Phó Thủ tướng.
  • Minister of + tên Bộ có nghĩa là Chức danh bộ trưởng.
  • Inspector-General có nghĩa là Tổng Thanh tra Chính phủ.
  • Governor of the State Bank of Viet Nam có nghĩa là Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
  • Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs có nghĩa là Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
  • Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government có nghĩa là Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.