Cơ hội cuối cùng

Bạn có khả năng có thể đổi một thiết bị cũ tại đây, chọn một chiếc iPhone 14 Pro trên đường truyền dữ liệu không giới hạn với mức chiết khấu lên tới 1.000 đô la (tặng kèm một chiếc điện thoại miễn phí một cách hiệu quả) và sau đó nhận quà tặng miễn phí của bạn. Nói cách khác, bạn có khả năng có thể đổi một thiết bị cũ tại đây, chọn một chiếc iPhone 14 Pro với đường dây dữ liệu không giới hạn với mức chiết khấu lên tới 1.000 đô la (tặng một chiếc điện thoại miễn phí một cách hiệu quả) và sau đó nhận quà tặng miễn phí của bạn.  

Bạn cần có gói dữ liệu không giới hạn để đủ điều kiện nhận tất cả các khoản tiết kiệm này, đây luôn là điểm thu hút với các ưu đãi của Verizon và vì các gói này có thể có giá lên tới 90 đô la mỗi tháng cho các bậc cao hơn trong 36 tháng, nên bạn đang xem xét chi tiêu một số tiền đáng kể . Do đó, việc tìm kiếm một thỏa thuận tốt là điều cần thiết nếu bạn muốn tận dụng tối đa kế hoạch của nhà cung cấp dịch vụ của mình (như chương trình đặc biệt Thứ Sáu Đen này)

Chúng tôi đã tổng hợp thêm một số ưu đãi Thứ Sáu Đen của Verizon bên dưới, tất cả các ưu đãi này sắp hết hạn và cung cấp một số lựa chọn thay thế tuyệt vời nếu bạn muốn bỏ qua quà tặng - đặc biệt là iPhone 14 Plus với giá 10 đô la/ . Hãy lưu ý rằng ưu đãi dành cho iPhone 14 Pro này sẽ kết thúc vào thứ Hai nên không còn nhiều thời gian để mua nếu bạn quan tâm. (mở trong tab mới), một lựa chọn tuyệt vời có giá trị lớn ngay cả khi không có giao dịch. (mở trong tab mới) , đây là một lựa chọn tuyệt vời không cần giao dịch để có giá trị lớn.

Apple Watch, iPad và iPhone 14 Pro miễn phí

Cơ hội cuối cùng
(mở trong tab mới)

Giảm tới 1.000 đô la khi mua một chiếc Apple iPhone 14 Pro kèm theo một chiếc iPad, Apple Watch SE và Beats Fit Pro miễn phí (mở trong tab mới) (mở
IPhone 14 Pro tuyệt vời có sẵn với khoản giảm giá trao đổi theo thông lệ lên tới 1.000 đô la, nhưng với Apple Watch SE, iPad 10 miễn phí và các ưu đãi Thứ Sáu Đen tốt nhất từ ​​​​trước đến nay của Verizon. Theo Verizon, chỉ có hơn 1.000 đô la quà tặng miễn phí được bao gồm trong gói này, đây là một khoản bổ sung nhỏ đáng kinh ngạc cho khoản tiết kiệm thông thường. Hôm nay cũng có chương trình khuyến mãi mua một tặng một, nhưng không thể kết hợp với chiết khấu đổi hàng

Xem ưu đãi (tạo tab mới) (mở trong tab mới)
  • Xem thêm và xem tất cả các chương trình khuyến mãi hiện tại của Verizon (mở trong tab mới) (mở trong tab mới)

iPad 10 tiêu chuẩn 2021. 2, Apple Watch SE 2022 và Beats Fit Pro được bao gồm dưới dạng quà tặng miễn phí với ưu đãi iPhone 14 Pro Verizon cụ thể này. Chúng không phải là những mẫu đắt nhất hiện có theo nhóm, nhưng chúng đều tuyệt vời theo cách riêng của chúng và rất phù hợp với iPhone 14 Pro

Việc tôi ủng hộ việc hoãn lại hoàn toàn xuất phát từ mong muốn sâu xa của bản thân tôi là cho các cuộc đàm phán một cơ hội cuối cùng và chỉ khi tất cả các con đường đều cạn kiệt, thì chúng ta mới phải tiếp tục

我支持押後本條例草案是完全出於我自身的強烈願望,就是給與會談 最 後㆒ 次的機 會,而亦只有在計窮力竭時,我們才可繼續處理這草案。

Đó là một mục tiêu cao cả, và chúng tôi tin rằng đáng để tận dụng cơ hội này để chứng kiến ​​mục tiêu đó được hoàn thành — có lẽ là cơ hội cuối cùng để tránh những tệ nạn tồi tệ hơn nhiều

这是一个崇高的目标,我们认为这个机会值得尝 试,以确保实现该目标,因为这恐怕是避免更糟糕结 果的最后一次机会了。

[. ] không nắm bắt cơ hội cuối cùng này, sự bất ổn [. ]

trong cộng đồng có khả năng xấu đi, và dẫn đến nhiều

[. ]

khủng hoảng xã hội nghiêm trọng với hậu quả là cách chức ông TÙNG với sự ép buộc lớn hơn

如果董先生再不把握最後一個機會, 社會的不穩恐怕更會加深,有可能觸發更嚴重的社會危機,更有力地迫使董 [. ]

Vì vậy, bướng bỉnh, tôi đang cho họ một cơ hội cuối cùng để kiếm cho tôi một số xu - nếu họ làm tôi thất vọng lần này, có thể nói rằng tôi sẽ bỏ cuộc

所以我准備再給他們最後壹次機會 讓我 能贏點兒——如果他們這次再讓我失望,那可以肯定地說,我會徹底放棄他們了。

Tổng thống Ouattara ra lệnh cho lực lượng

[. ] [. ] giữ các vị trí của mình bên ngoài thành phố để trao cho Mr. Gbagbo một cơ hội cuối cùng để ra đi trong hòa bình và tránh giao tranh thêm

瓦塔拉总统下令部队在城外 坚守阵地,以便让巴博先生有最后和 平离开的机会和避免进一步战斗。

Và trong khi nó sẽ không phải là một

[. ] [. ] viên đạn bạc để mang lại hòa bình ở Syria, nó sẽ mang lại cơ hội thực tế — có thể là cơ hội cuối cùng — để cuối cùng phá vỡ vòng bạo lực luẩn quẩn

尽管它不会 是实现叙利亚和平的灵丹妙药,但它将提供一个现 实的机会——也许是最后的机会——最终打破暴力 的恶性循环。

Theo chúng tôi, Hội nghị toàn thể cấp cao

[. ] sẽ mang đến cơ hội cuối cùng để giải quyết [. ]

vấn đề thiếu thực hiện trên mặt đất

我们 认为,高级别会议将为处理实地执行不力的问题提供 最后的机会。

Do đó, ở nước ngoài, một loạt các biện pháp liên quan đã thực sự được đưa ra. Cho dù bằng cách công khai hay

[. ]

pháp luật, các biện pháp này có thể cho phép

[. ] những người khác để có cơ hội cuối cùng can ngăn người lái xe [. ]

lái xe sau khi uống rượu hoặc

[. ]

hát karaoke hoặc tụ tập với các tài xế, và nếu ― giống như bài hát có tên "Ngồi một lát" của cựu ca sĩ Cally KWONG― nếu người ta có thể bắt tài xế ngồi một lúc và uống thêm nước hoặc trà, một tai nạn giao thông

所以,外國確實已有一系列不同的相關措施,不論是宣傳或法例等,均

[. ] 能令其他人與駕駛者喝酒、唱卡拉 OK 或聯歡後,有最後機會勸諭醉 酒駕駛 者 ─ 正如以前一位歌星鄺美雲所唱的那首歌“再坐一會”般 [. ]

─ 能 夠令駕駛者再坐一會,教他多喝兩杯水或茶,便可能已避開了車禍和危險。

Nếu đây là cơ hội cuối cùng, thì chúng ta hỏi [. ]

Các thành viên của Hội đồng này bỏ phiếu ủng hộ sửa đổi đó

假如這是最後的機 會,那麼我們邀請本局議員 對修訂動議投贊成票。

Đây là cơ hội cuối cùng của bạn để xem chiến thắng giải thưởng [. ]

nhiếp ảnh gia, tác phẩm mới nhất của Sean Gallagher, “Các vùng nước bị đe dọa của Trung Quốc” chụp

[. ]

sự biến mất của các vùng đất ngập nước trên cả nước và tác động của con người

来观看获奖摄影家Sean Gallagher的近期作品,主 题为“中国受威胁的水资源”,向人们展示了中国湿地的消失及对人类的影响。

Vì đây là cơ hội cuối cùng để tôi phát biểu về chủ đề này đồng thời với tư cách là Chủ tịch Hội đồng các Quốc gia thành viên Quy chế Rome, tôi muốn nhân cơ hội này gửi lời cảm ơn đến tất cả các Quốc gia thành viên [. ] [. ]

vì sự tin tưởng mà họ đã đặt vào tôi trong ba năm qua

由于这是我就此问题发言的最后一次 机会 ,也是 我作为罗马规约缔约国大会主席发言的最后一次机 会,所以我想借此机会感谢所有缔约国在过去三年对 我的信任。

Vì vậy, bướng bỉnh, tôi đang cho họ một cơ hội cuối cùng để kiếm cho tôi một số xu - nếu họ làm tôi thất vọng lần này, có thể nói rằng tôi sẽ bỏ cuộc

所以我准备再给他们最后一次机会让 我能赢点儿——如果他们这次再让我失望,那可以肯定地说,我会彻底放弃他们了。

Về đề xuất thành lập Quỹ Phát triển Đường sắt của Đảng Dân chủ, tôi mong các Đồng nghiệp đáng kính từ

[. ] [. ] các bên và các nhóm có thể ủng hộ vì đây là cơ hội cuối cùng để chúng tôi thay mặt đấu tranh cho việc ổn định giá vé [. ]

對於民主黨建議設立鐵路發展基金,我希望 立 法會內各 黨派 的同事予以 支持,因為這是我們最後為市民 爭取穩定票價的 機 會。

Tôi vô cùng vui mừng vì đã giành được vị trí thứ 2 tại Singapore cho môn P4, đặc biệt vì đây là kỳ thi cuối cùng của tôi và cũng là cơ hội cuối cùng để tôi nhận được bất kỳ giải thưởng nào

我非常高兴P4科目获得新加坡第二名,特别是因为这是我的最后一次考试,也是我获得任何奖项的最后一次机会 。

[. ] chúng ta nên nhận ra rằng dư luận ở Hồng Kông mong muốn nhìn thấy cơ hội cuối cùng để nối lại các cuộc đàm phán giữa Trung Quốc và Anh, mặc dù có [. ] [. ]

chỉ có một khả năng rất nhỏ để điều này xảy ra

所以我認為我們應該理解到香港民意是確實的,就算希 望並不很大,亦希望㆗英兩國之間能夠有最後機會重開談判。

Tôi tự hỏi nếu đây là cơ hội cuối cùng để làm rõ [. ]

vào trọng tâm sẽ giúp Bí thư hiểu được tầm quan trọng của

[. ]

tại sao trách nhiệm chứng minh phải được đưa vào

我不知道現在最後澄清這焦點的機會 , 會否 有助局長瞭解為何要加入舉證責任的重要性?

Đó là cơ hội cuối cùng anh ấy phải đua ở đó trước khi chuyển sang Công thức 3000

該屆賽事是海弗參加澳門大賽的最後 機 會, 因為他立即便要參加F3000賽事。

Như chúng tôi đã nhiều lần tuyên bố, đề xuất sáu điểm

[. ] đại diện cho cơ hội cuối cùng cho một [. ]

Giải pháp chính trị cho cuộc khủng hoảng Syria

我们一再指出,六点建议是和平政治解决叙利亚 危机的最后机会。

[. ] tay, tôi cho rằng một chính phủ "sắp hết nhiệm kỳ" nên nắm lấy cơ hội cuối cùng của mình để hoàn thiện nền giáo dục để tự chịu trách nhiệm trước lịch sử

但是本㆟絕不甘心,反而認為㆒個將近「到期」的政府更要善用最後的機會, 把教育辦好,對歷史作出交代。

Những người phản đối dự thảo nghị quyết

[. ] đã từ chối cơ hội cuối cùng này để chấm dứt chế độ của Al-Assad [. ]

sự tàn bạo thông qua các biện pháp hòa bình dưới sự bảo trợ của Liên đoàn Ả Rập

那些反对这项决议草案的 人拒绝了这次在阿盟主持下通过和平手段结束阿萨 德暴行的最后机会。

DR KWOK KA-KI (bằng tiếng Quảng Đông). Thưa Tổng thống, tôi tin rằng

[. ] hôm nay là cơ hội cuối cùng cho Lập pháp [. ]

Hội đồng thảo luận về dự án WKCD

郭家麒議員:主席女士,我相信今天是立法會討論西九計 劃 的最後機會。

Nó đã làm như vậy, mặc dù nhận thức được nhiều rủi ro và thách thức kéo theo, và đã gửi một thông điệp ủng hộ mạnh mẽ và thống nhất tới Đặc phái viên chung và

[. ]

đề xuất sáu điểm của anh ấy, lưu ý đến thực tế là

[. ] nó mang đến cơ hội cuối cùng cho một nền hòa bình [. ]

giải pháp cho cuộc khủng hoảng Syria

安 理会尽管知道存在许多风险和挑战,但仍做出这项决

[. ] 定,以此作为发出支持联合特使六点建议的有力、统 一信息,并指出这是和平解决叙利亚危机 的最 后机 会。

Cơ hội cuối cùng là chọn [. ]

một vật liệu có cường độ cao hơn hoặc phạm vi đường kính dây được phân phối rộng hơn

Khoảng 14 tháng còn lại là cơ hội cuối cùng để Giám đốc điều hành Donald TSANG và Chính phủ của ông cứu vãn danh tiếng của mình

相反地,我 認為政府不應低估市民的不滿情緒,餘下的約十四個多月時間,是曾 特首及其政府挽回名聲的最後機會。

Đối với những người dân cơ sở không có cơ hội sống trong nhà công cộng trong thời gian này, họ phải chờ đợi năm này qua năm khác hoặc cố gắng giải quyết vấn đề nhà ở [. ]

未能有幸㆖樓,入住公屋的低㆘階層市民,他們唯有接受㆒年復㆒年的等待,另㆒方 面就是嘗試以自己的能力去解決住屋問題。

Chúng bao gồm, nhưng không giới hạn ở, những tiếng nói trẻ tài năng thể hiện, thông qua lời nói và hình ảnh, đáp ứng kỳ vọng của họ đối với Tổ chức và những người lãnh đạo các Quốc gia Thành viên;

[. ] [. ] tạo ra “tác động” rõ rệt của Liên hợp quốc;

这包括但不限于青年才俊通过文字和图像表达对本组 织和本组织会员国领导人的期望;学者、学生和教师在他们的工作中看到联合国 带来的显著“影响”;大学生在完全属于他们自己的“全球模拟联合国”中模拟 大会的各种活跃潜能;非政府组织和个人从更加广泛的地域给长期争论的专题注 入新的生命并带来更多的参与机会;各国政府、研究机构和媒体寻求而且现在能 够以便捷的形式找到会员国对关键问题的立场的记录;创意社区在对本组织议程 至关重要的事务中看到以具有知识性和娱乐性的方式联系受众的机会。

Toà án tranh chấp đã trao bồi thường trong các trường hợp sau. (a) vì mất cơ hội được cân nhắc cho một vị trí hoặc mất cơ hội được bổ nhiệm vào một vị trí, dựa trên suy đoán rằng nhân viên đó có cơ hội được bổ nhiệm “cao”, 50% cơ hội được . ] [. ]

lịch sự, mặc dù Toà án Tranh chấp thấy rằng quyết định hành chính bị tranh chấp là hợp pháp

争议法庭在下述案件中裁定了赔偿金:(a) 原因是失去了被考虑担任某一职位的机会或者失去了被任命担任某一职位的机 会,依据是该工作人员有“很大”的任用机会,有 50%的任用机会,或者甚至是 10%的任用机会的推测;(b) 原因是程序性错误,即使工作人员并没有因这种错 误而遭受损害;以及(c) 原因是违反了礼节性做法的义务,即使争议法庭认定有 争议的行政决定是合法的。

Thay vì đáp lại

[. ] những nỗ lực và cử chỉ vì hòa bình — từ cam kết rõ ràng về hòa bình và giải pháp Hai Nhà nước dựa trên các đường biên giới trước năm 1967 do giới lãnh đạo Palestine đưa ra, bắt đầu bằng Tuyên ngôn Độc lập của Palestine hơn 20 năm trước;

以色列非但没有对各种和平努力和姿态——其 中包括巴勒斯坦领导人对实现和平以及对落实以 1967 年以前边界为基础的两国解决方案所作的明确 承诺(最初是 20 多年前的《巴勒斯坦独立宣言》); 分别在马德里、奥斯陆、塔巴、沙姆沙伊赫和安纳波 利斯作出的承诺;八年多前的《阿拉伯和平倡议》、 中东和平路线图和《四方声明》;美利坚合众国和所 有其他有关国家的外交努力——作出对等的回应,反 而继续只是在口头上说要追求和平,其所作所为实际 上是在破坏任何实现和平的机会。

Ngoài ra, khi thiết kế bệnh viện, không chỉ cần đảm bảo đủ diện tích đáp ứng nhu cầu thực tế của dân số già mà còn phải tính đến việc tạo thuận lợi cho nhân viên y tế làm việc, các công trình phụ trợ theo yêu cầu của bệnh viện.