Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH

ĐỀ SỐ 1ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021MÔN HÓA HỌC 8Thời gian làm bài: 50 phútPhần 1. [4 điểm] Trắc nghiệmCâu 1. Chất tinh khiết là:A. Có tính chất thay đổiB. Có lẫn thêm vài chất khácC. Gồm những phân tử đồng dạngD. Không lẫn tạp chấtCâu 2. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:A. Nước với cát.B. Muối ăn với đường.C. Rượu với nước.D. Muối ăn với nước.Câu 3. Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy tổng sốelectron của nguyên tử R là:A. 3B. 11C. 13D. 23Câu 4. Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân.Chọn đáp án đúng1A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rấtbéB. Do số p = số eC. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtronD. Do nơtron không mang điệnCâu 5. Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Tính khối lượng thực nguyêntố trên.A. mBa = 2,2742.10-22 kgB. mBa = 2,234.10-24 gC. mBa = 1,345.10-23 kgD. mBa = 2,7298.10-21 gCâu 6. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl 2, hợp chấtcủa Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:A. X2Y3.B. XY2.C. X3Y2.D. X2Y.Câu 7. Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau:Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trênlàA. 3B. 4C. 5D. 6Câu 8. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm2A. electronB. notronC. protonD. proton và notronCâu 9. Khí nitơ tác dụng với khi hidro tạo thành khí amoniac NH 3. Phươngtrình hóa học của phản ứng trên là:A. N + 3H → NH3B. N2 + 6H → 2NH3C. N2 + 3H2 → 2NH3D. N2 + H2 → NH3Câu 10. Cho sắt vào trong bình đựng khí clo thu được sắt [III] clorua.Tổng hệ số tất cả các chất tham gia phản ứng là:A. 3B. 5C. 7D. 8Câu 11. Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứnglàA. CrSO4B. Cr[OH]3C. Cr2O3D. Cr2[OH]3D. Trong phản ứng hóa học tổng sản phẩm bằng tổng chất tham gia.3Câu 12. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X 2O3,công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH 2. Vậy hợp chất của Xvà Y có công thức hóa học là:A. X2Y3.B. X2Y.C. XY3.D. XY.Phần 2. [6 điểm] Tự luậnCâu 1. Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chấtsau:a] Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhaub] Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.Câu 2. Một hợp chất khí X có phân tử khối là 58 đvC, cấu tạo từ hainguyên tố C và H. Biết trong X nguyên tố C chiếm 82,76% khối lượng.Tìm công thức hóa học của hợp chất khí Y.Câu 3. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạobởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Fe [III] và nhóm [SO4]ĐỀ SỐ 2ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021MÔN HÓA HỌC 8Thời gian làm bài: 50 phútPhần 1: Câu hỏi trắc nghiệm [3,5 điểm]Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Fe, Al[OH] 3, KMnO4,Cl2, N2, KCl, MgSO4. Số đơn chất là:A. 3B. 4C. 54D. 6Câu 2. Công thức hóa học giữa Fe [III] và O là:A. FeOB. Fe2O3C. Fe3O4D. Fe2O2Câu 3. Một hỗn hợp gồm bột sắt và bột lưu huỳnh, làm thế nào để tách được bột sắt ra khỏi bột lưuhuỳnh.A. LọcB. Nam châmC. Đũa thủy tinhD. Ống nghiệmCâu 4. Hạt nhân được cấu tạo bởi:A. Notron và electronC. Proton và nơtronB. Proton và electronD. ElectronCâu 5. Nguyên tố cacbon [C] là tập hợp những nguyên tố có cùngA. 6 hạt nhânB. 12 hạt protonC. 12 hạt electronD. 6 hạt protonCâu 6. So sánh nguyên tử canxi [Ca] và nguyên tử sắt [Fe] ta thấy:A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lầnB. Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lầnC. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lầnD. Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lầnCâu 7. Dãy chất nào dưới đây là phi kimA. Canxi, lưu huỳnh, photpho, nitoB. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, oxiC. Oxi, nito, photpho, lưu huỳnhD. Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxi5Câu 8. Tính phân tử khối của CH3COOHA. 60B. 61C. 59D. 70C. HD. SO32-Câu 9. Chọn công thức hóa học đúng nhấtA. CaSO4B. Fe5SCâu 10. Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng làA. CrSO4B. Cr[OH]3C. Cr2O3D. Cr2[OH]3II. Tự luận [6,5 điểm]Câu 1. Hãy chọn những từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trông cáccâu sau đây:a] Nguyên tử có thể ………với nhau ……….. mà nguyên tử có khả năngnày……….. Do đó khả năng………..tùy thuộc ở số…………. cùngsự…………….. trong vỏ.b] Vì sao lại nói khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng củanguyên tử?Câu 2. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạobởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:a] Fe [II] và nhóm [SO4]b] Al [III] và nhóm [OH]Câu 3. Hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố S và O. Biết tỉ lệkhối lượng của S đối vơi O là m S:mO = 2:3. Xác định công thức hóa họccủa hợp chất X.ĐỀ SỐ 3ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 20216MÔN HÓA HỌC 8Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm [3 điểm]Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng[0,3đ]Câu 1. Dãy chất nào dưới đây đều là hỗn hợpA. Không khí, nước mưa, khí oxiB. Khí hidro, thủy tinh, nước tinh khiếtC. Khí cacbonic, cafe sữa, nước ngọtD. Nước đường, sữa, nước muốiCâu 2. Hạt nhân được cấu tạo bởi:A. Notron và electronB. Proton và electronC. Proton và nơtronD. ElectronCâu 3. Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tửnào nặng hơnA. Mg nặng hơn OB. Mg nhẹ hơn OC. O bằng MgD. Tất cả đáp án trênCâu 4. Nguyên tố nào phổ biến nhất trên Trái ĐấtA.[than]Cacbon B. OxiC. SắtD. SilicCâu 5. Cho nguyên tử của nguyên tố R có 12 proton. Chọn đáp án đúngA. R là nguyên tố Mg7B. Nguyên tử khối của R là 12C. Số electron là 24D. Có 12 nguyên tửCâu 6. Chọn đáp án sai trong các câu dưới đâyA. Cacbon đioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố OB. Nước là hợp chấtC. Muối ăn không có thành phần cloD. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơCâu 7. Dãy chất nào dưới đây là phi kimA. Canxi, lưu huỳnh, photpho, nitoB. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, oxiC. Oxi, nito, photpho, lưu huỳnhD. Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxiCâu 8. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đâyA. FeB. CuC. AgD. HgC. BaClD. Ba[OH]2Câu 9. Bari có hóa trị II. Chọn công thức saiA. BaSO4B. BaOCâu 10. Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nàoA. FeOB. Fe2O3C. FeD. FeCl3II. Tự luận [7 điểm]Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:8a] Axit hipoclorơ, biết có 1H, 1Cl, 1Ob] Đường saccorozo biết 12C, 22H, 11OCâu 2.a] Xác định hóa trị của Mn trong MnO2b] Lập công hóa học của hợp chất gồm Mg [II] và nhóm PO4 [III]Câu 3. Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là nito và oxi. Thực nghiệm xácđịnh được tỉ lệ khối lượng giữa hai nguyên tố trong A bằng: m N:mO = 7:12.Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của A.9ĐỀ SỐ 4ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021MÔN HÓA HỌC 8Thời gian làm bài: 50 phútHọ và tên: …………………………………………………………………………Lớp: …………………………………………………………………………Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm [4 điểm]Câu 1. Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào làchất tinh khiết?A. Nước, khí oxi, muối ăn, đường.B. Sữa, nước mắm, khí oxi, nước.C. Nước chanh, xăng, nhôm.D. Kẽm, muối ăn, không khí, nước.Câu 2. Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C 3H4 bằngA. 150 đvCB. 125 đvCC. 140 đvCD. 120 đvCCâu 3. Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học đúng của hợpchất tạo bởi nguyên tố X và nhóm [CO3] làA. X2[CO3]3B. XCO3C. X2CO310D. X[CO3]3Câu 4. Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al[OH] 3,NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 5. Công thức hóa học giữa Fe[III] và O làA. FeOB. Fe2O3C. Fe3O4D. FeO2Câu 6. Dấu hiệu nào sau đây cho ta thấy có phản ứng hóa họcA. Có chất kết tủa [không tan]B. Có chất khí bay lênC. Có sự biến đổi màu sắcD. Tất cả dấu hiệu trênCâu 7. Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Nguyên tử khốicủa M bằng:A. 23B. 39C. 40D. 2411Câu 8. Nguyên tố Natri [Na] là tập hợp những nguyên tử có cùngA. 11 hạt nhânB. 6 hạt electronC. 6 hạt protonD. 11 hạt protonCâu 9. Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích dương?A. ElectronB. ProtonC. NotronD. Electron và NotronCâu 10. Hợp chất Alx[SO4]3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x làA. 1B. 2C. 3D. 4Phần 2. Tự luận [6 điểm]Câu 1. [2 điểm] Viết công thức hóa học và tính thành phân tử khốicủa các hợp chất sau:a] Axit sunfuric, biết phân tử có 2H, 1S, 4Ob] Kali penmanganat, biết phân tử có 1K, 1Mn, 4OCâu 2. [2 điểm]a] Xác định hóa trị của N trọng N2O5b] Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Ba [II] và nhóm PO 4 [III]12Câu 3. [2 điểm] Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử X và 3nguyên tử Y. Tỷ lệ khối lượng X, Y là m x:my = 2: 3. Phân tử khối của hợpchất A là 80 đvC. Xác định công thức hóa học của hợp chất A...........................HẾT.........................ĐỀ SỐ 5ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021MÔN HÓA HỌC 8Thời gian làm bài: 50 phútPhần 1. [4 điểm] Câu hỏi trắc nghiệmCâu 1. Chọn đáp án đúng nhấtA. Số p = số eB. Hạt nhân tạo bởi proton và electronC. Electron không chuyển động quanh hạt nhânD. Eletron sắp xếp thành từng lớpCâu 2. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:A. Nước với cát.B. Muối ăn với đường.C. Rượu với nước.D. Muối ăn với nước.Câu 3. Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn vật thể tự nhiênA. Ấm nhôm, bình thuỷ tinh, nồi đấtB. Xenlulozo, kẽm, vàngC. Bút chì, thước kẻ, tập sách13D. Nước biển, ao, hồ, suối.Câu 4. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?A. Fe[NO3]2, NO, C, SB. Mg, K, S, C, N2C. Fe, NO2, H2OD. Cu[NO3]2, KCl, HClCâu 5. Phân tử khối của CH4, Mg[OH]2, KCl lần lượt là:A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvCB. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvCC. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvCD. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvCCâu 6. Ý nghĩa của công thức hóa học cho biếtA. Nguyên tố nào tạo ra chấtB. Phân tử khối của chấtC. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chấtD. Tất cả đáp ánCâu 7. Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gìA. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nênB. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tửC. Phân tử khối là 96 đvCD. Tất cả đáp ánCâu 8. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO 4. Biết phân tử khối là 120.Xác định kim loại M14A. MagieB. ĐồngC. SắtD. BạcCâu 9. Cho công thức hoá học của sắt [III] oxit là Fe 2O3, hiđro clorua làHCl. CTHH đúng của sắt [III] clorua là:A. FeCl2.B. FeCl.C. FeCl3.D. Fe2Cl.Câu 10. Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau:A. SO2.B. S2O3.C. S2O2.D. SO3Câu 11. Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P[V] và OA. P2O5.B. P2O3.C. P2O4.D. PO4.Câu 12. Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối?A. N2 và CH4B. C2H4 và N2C. CO2 và C2H6 D. CO và C2H2II. Phần 2. Tự luận [6 điểm]Câu 1. Ghép các cụm từ ở cột A với các dữ kiện ở cột B để tạo thành câu có nội dung đúng.Cột ACột B[1] Hợp chất[a] Tập hợp những nguyên tử cùng loại cócùng số proton trong hạt nhân.[2] Nguyên tố hóa học là[b] Những chất tạo nên từ hai nguyên tốhóa học trở nên[3] Nguyên tử là[c] Khối lượng của phân tử tính bằng đvC[4] Nguyên tử khối là[d] Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện[5] Đơn chất là[e] Khối lượng của nguyên tử được tínhbằng đvC[6] Phân tử khối là[f] Những chất được tạo nên tử một nguyêntố hóa họcCâu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron vànơtron là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số hạt proton,electron và notron trong X.15Câu 3. Một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó sắtchiếm 70% về khối lượng Biết phân tử khối của hợp chất bằng 160 đvC.Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên.ĐỀ SỐ 6ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021MÔN HÓA HỌC 8Thời gian làm bài: 50 phútPhần 1: Câu hỏi trắc nghiệm [4 điểm]Câu 1. Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọnphương pháp thích hợp nhất:A. Hoà tan - làm bay hơi - lọc.B. Lọc - làm bay hơi.C. Chưng cất.D. Hoà tan - lọc - làm bay hơi.Câu 2. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và [1]…………………. về điện. Nguyên tửgồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi [2]……………………mang [3]…………..”A. [1] trung hòa; [2] hạt nhân; [3] điện tích âmB. [1] trung hòa; [2] một hay nhiều electron; [3] không mang điệnC. [1] không trung hòa; [2] một hạt electron; [3] điện tích dươngD. [1] trung hòa; [2] một hay nhiều electron; [3] điện tích âmCâu 3. Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân.Chọn đáp án đúngA. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rấtbé16B. Do số p = số eC. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtronD. Do nơtron không mang điệnCâu 4. Chọn đáp án saiA. số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa họcB. nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số ptrong hạt nhânC. 1 đvC = 1/12 mCD. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đấtCâu 5. Trong số các công thức hóa học sau: O 2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3,H2O, P.Số đơn chất làA. 4B. 3C. 5D. 6Câu 6. 3H2O nghĩa là như thế nàoA. 3 phân tử nướcB. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chấtC. 3 nguyên tố oxiD. Tất cả đều saiCâu 7. Chọn công thức đúng trong của Ba và PO4:A. Ba2PO4.B. Ba3[PO4]2.C. Ba3PO4.D. BaPO4.Câu 8. Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợpchất trên lần lượt là:A. VI và V.B I và V.17C. VI và II.D. IV và III.Câu 9. Hợp chất Alx[SO4]3 biết Al hóa trị III. Tìm giá trị của x.A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng hóa học?A. Khi đánh diêm có lửa bắt cháyB. Đốt cháy mẩu Magie cháy thành ngọn lửa sángC. Trứng bị thốiD. Mực hòa tan vào nướcCâu 11. Cho phản ứng: Sắt phản ứng với oxi tạo ra oxit sắt từ.A. 2Fe + O2 → 2FeOB. Fe + O2 → 2FeO2C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4Câu 12. Cho phương trình hóa học sau:MgO + 2HNO3 → ? + H2OCông thức hóa học còn thiếu trong dấu ? để hoàn thành phương trình hóahọc trên là:A. Mg[NO3]2B. Mg[NO3]318C. MgNO3D. MgOHII. Phần 2. [6 điểm] Tự luậnCâu 1. Ghi lại phương trình bằng chữ của phản ứng hóa học trong cáchiện tượng mô tả sau:a] Cho một mẩu natri vào nước, thu được sản phẩm natri hidroxit NaOHvà khí hiđro.b] Cho dung dịch sắt [II] clorua FeCl2 tác dụng với dung dịch bạc nitratAgNO3, thu được bạc clorua kết tủa màu trắng và dung dịch sắt [II] nitrat.Câu 2. Một hợp chất của nguyên tố M hóa trị III với nguyên tố oxi. Biết Mchiếm 53% về khối lượng trong hợp chất.a] Xác định nguyên tử khối và cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tốM.b] Viết công thức hóa học, tính phân tử khối của hợp chất.Câu 3. Cho sắt [III] clorua FeCl3 tác dụng với 3,36 gam kali hidroxit thuđược 2,14 gam sắt [III] hidroxit Fe[OH]3 và 4,47 kali clorua.a] Viết phương trình hóa học của phản ứngb] Khối lượng FeCl3 đã tham gia vào phản ứng trên....................HẾT.................19

Video liên quan

Chủ Đề