Chim chìa vôi trắng biểu tượng của nước nào năm 2024
1/- Có ích lợi cho nông nghiệp như tiêu diệt sâu bọ, chuột đồng,... - Có giá trị thực phẩm cao như: thịt rắn, rùa, ba ba... - Làm dược phẩm như rượu rắn, mật trắn, nọc rắn độc... - Làm sản phẩm mĩ nghệ như: vảy đồi mồi, da cá sấu. 2/Vai trò của lưỡng cư đối với con người: - Lưỡng cư là nguồn thực phẩm giàu giá trị dinh dưỡng. - Lưỡng cư là loài thiên địch giúp tiêu diệt sâu bọ có hại, ấu trùng, muỗi, ruồi,… - Lưỡng cư có giá trị làm thuốc: bột cóc chữa suy dinh dưỡng, nhựa cóc chế thuốc chữa động kinh co giật. 3/Lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động diệt sâu bọ của chim về ban ngày là vì : Lưỡng cư không đuôi (có số loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư) đi kiếm ăn về ban đêm, tiêu diệt được một số lượng lớn sâu bọ. 4/ - Thân hình thoi → giảm sức cản không khí khi bay. - Chi trước biến thành cánh → quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh. - Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau → giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh. - Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng → làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên 1 diện tích rộng. - Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp → giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ. - Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng → làm đầu chim nhẹ. - Cổ dài khớp đầu với thân → phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông. 5/ Phân biệt bộ guốc chẵn và guốc lẻ: * Bộ guốc chẵn - Đặc điểm: có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, ngón 2 và 5 nhỏ hơn hoặc thiếu ngón, ngón số 1 bao giờ cũng thiếu. Đây là danh sách quốc điểu, gồm các loài chim biểu tượng của các nước, trong đó hầu hết là chính thức, riêng một số là không chính thức. Quốc gia/Vùng lãnh thổ Tên chim Tên khoa học Chính thức Hình ảnh Nguồn tham khảo Angola Cắt Peregrine Falco peregrinus Có Anguilla Bồ câu Zenaida Zenaida aurita Có Anh Oanh châu Âu Erithacus rubecula Có Antigua và Barbuda Fregata magnificens Có Argentina Furnarius rufus Có Australia Đà điểu Emu Dromaius novaehollandiae Không Áo Nhạn bụng trắng Hirundo rustica Có Ấn Độ Công lam (công Ấn Độ) Pavo cristatus Có Bahamas Hồng hạc Mỹ Phoenicopterus ruber Có Bahrain Chim bông lau Pycnonotus leucogenys Có Bangladesh Chích chòe than Copsychus saularis Có Belarus Cò trắng Ciconia ciconia Có Bỉ Cắt lượn Falco tinnunculus Có Belize Ramphastos sulfuratus Có Bermuda Pterodroma cahow Không Bhutan Quạ thường Corvus corax Có Bolivia Thần ưng Andes Vultur gryphus Có Botswana Sả ngực hoa cà Coracias caudata CóĐại bàng vàng Aquila chrysaetos Có[cần dẫn nguồn] Brazil Chim hoét Turdus rufiventris CóGuaruba guarouba Không Quần đảo Virgin thuộc Anh Bồ câu bi ai Zenaida macroura Có Campuchia Cò quăm lớn Thaumatibis gigantea Có Quần đảo Cayman Vẹt Cuba Có Chile Thần ưng Andes Vultur gryphus Có Colombia Thần ưng Andes Vultur gryphus Có Costa Rica Turdus grayi Có Côte d'Ivoire Tauraco leucotis Có[cần dẫn nguồn] Cuba Nuốc Cuba Có Dominica Vẹt hoàng đế Có Cộng hòa Dominica Dulus dominicus Có Đan Mạch Thiên nga trắng Cygnus olor Có Đức Đại bàng đuôi trắng Haliaeetus albicilla Có[cần dẫn nguồn] Ecuador Thần ưng Andes Vultur gryphus Có El Salvador Eumomota superciliosa Có Estonia Nhạn bụng trắng (nhạn nhà) Hirundo rustica Có Quần đảo Faroe Chim ác là Eurasian Oystercatcher Haematopus ostralegus Có Gibraltar Alectoris barbara Có Grenada Bồ câu Grenada Leptotila wellsi Có Guatemala Pharomachrus mocinno Có Guyana Hoatzin Opisthocomus hoazin Có Haiti Nuốc Hispaniola Có Hàn Quốc Pica (pica) serieca Có[cần dẫn nguồn] Hoa Kỳ Đại bàng đầu trắng Haliaeetus leucocephalus Có Honduras Vẹt hồng Có Hungary Ô tác lớn Otis tarda Có Hy Lạp Chim cú Athene noctua Có[cần dẫn nguồn] Iceland Cắt kền kền Falco rusticolus Có Indonesia Diều Java Nisaetus bartelsi Có Iraq Alectoris chuckar Có Israel Chim đầu rìu Upupa epops Có Ireland Tiêu liêu Troglodytes troglodytes Không[cần dẫn nguồn] Oanh châu Âu Erithacus rubecula Không[cần dẫn nguồn] Jamaica Trochilus polytmus Có Jordan Sẻ Sinai Carpodacus synoicus Có Latvia Chìa vôi trắng Motacilla alba Có Liberia Chào mào lông chòm Pycnonotus barbatus Có Litva Cò trắng Ciconia ciconia Có Luxembourg Chim mào vàng Regulus regulus Có Malawi Nuốc đuôi vạch Có[cần dẫn nguồn] Mauritius Dodo Raphus cucullatus Có[cần dẫn nguồn] Mexico Polyborus plancus CóƯng vàng Aquila chrysaetos Có Montserrat Vàng anh Montserrat Icterus oberi Có Myanmar Gà tiền mặt vàng Polyplectron bicalcaratum Có Nam Phi Anthropoides paradisea Có Nam Sudan Đại bàng cá châu Phi Haliaeetus vocifer Có[cần dẫn nguồn] Namibia Laniarius atrococcineus Có Nepal Gà lôi Himalaya Lophophorus impejanus Có New Zealand Kiwi Apteryx mantelli Không Nhật Bản Trĩ lục (Được công bố là quốc điểu bởi một tổ chức phi chính phủ vào năm 1947) Phasianus versicolor Có Nicaragua Eumomota superciliosa Có Nigeria Hạc vương miện đen Có Na Uy Chim lội suối (hoét nước họng trắng) Cinclus cinclus Có Pakistan Alectoris chukar Có Palestine Hút mật Palestine Cinnyris oseus Đề xuất[cần dẫn nguồn] Panama Harpia harpyja Có Papua New Guinea Chim thiên đường Raggiana Paradisaea raggiana Có Paraguay Procnias nudicollis Có Peru Rupicola peruvianus Có Pháp Gà Gallus gallus Có Phần Lan Thiên nga lớn Cygnus cygnus Có Philippines Đại bàng Philippines Pithecophaga jefferyi Có Puerto Rico Spindalis Portoricensis Có Romania Bồ nông chân hồng Pelecanus onocrotalus Không[cần dẫn nguồn] Saint Helena Choi choi Saint Helena Charadrius sanctaehelenae Có Saint Kitts và Nevis Bồ nông phương tây Pelecanus occidentalis Có Saint Vincent và Grenadines Vẹt St Vincent Amazona guildingii Có Scotland Ưng vàng Aquila chrysaetos Có Singapore Hút mật đỏ Aethopyga siparaja Không Sri Lanka Gà rừng Sri Lanka Gallus lafayetii Có Sudan Diều ăn rắn Sagittarius serpentarius Có[cần dẫn nguồn] Swaziland Turaco ngực tía Tauraco porphyreolophus Có Tây Ban Nha Đại bàng Tây Ban Nha Aquila adalberti Có Thụy Điển Chim hoét Turdus merula Có Thái Lan Gà lôi hông tía Lophura diardi Có Thổ Nhĩ Kỳ Turdus iliacus Có[cần dẫn nguồn] Trinidad and Tobago Cò quăm đỏ Eudocimus ruber CóOrtalis ruficauda Có Trung Quốc Sếu (Hạc Nhật Bản) (từ 2004) Grus japonensis Có Uganda Sếu vương miện xám Balearica regulorum gibbericeps Có Venezuela Troupial Icterus icterus Có Zambia Đại bàng cá châu Phi Haliaeetus vocifer Có Zimbabwe Đại bàng cá châu Phi Haliaeetus vocifer Có
|