Cây leo tiếng anh là gì

1. Điều khó ưa là ngày nào anh cũng phải vấp chân vào cây leo của nhóc.

What's boring is me tripping over your vines every day!

2. Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc.

Growing among them are countless ferns, mosses, vines, shrubs, and herbs.

3. Sườn nhà làm bằng cột kèo, mái nhà và tường lợp bằng lá kết lại bằng sợi cây leo.

The frame is made of sticks and poles, and the roof and walls are covered with panels made from palm leaves folded over sticks and stitched with vines.

4. B. fraseri giống như các thành viên khác của chi, Billardiera, là một cây leo gỗ với lá so le.

B. fraseri like other members of the genus, Billardiera, is a woody climber with alternate leaves.

5. Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập.

The nests in the vines are safe from foxes and raccoons and cats that are about.

6. Ở Quần đảo Macaronesia, một vài loài măng tây (tỉ như Asparagus umbellatus và Asparagus scoparius) mọc trong các rừng nguyệt quế và mang các đặc điểm ban đầu của những loài cây leo có lá phiến.

In the Macaronesian Islands, several species (such as Asparagus umbellatus and Asparagus scoparius) grow in moist laurel forest habitat, and preserve the original form of a leafy vine.

7. Các piculet khóa trắng chiếm nhiều môi trường sống bao gồm rừng cây khô và ẩm ướt, rừng cây, rừng, rừng cây, thảo nguyên, rừng cây, thảo mộc, bụi tre, cây nho, cây leo và các công viên và vườn mọc cao ở độ cao đến 2.200 m (7.200 ft).

The white-barred piculet occupies various habitats including wet and dry woodland, forest verges, thickets, gallery forests, wooded savannah, scrub, bamboo clumps, vines, creepers and overgrown parks and gardens at elevations of up to about 2,200 m (7,200 ft).

Cây leo tiếng anh là gì

giàn dây leo

dây leo cần

loại dây leo

cây dây leo

rễ dây leo

dây leo phải

1863

Cây dây leo tiếng anh là gì? Cây leo là loại cây mền sống và bám trên các thân cây khác, vậy bạn có đã biết cây dây leo tiếng anh là gì không? Thì bạn không cần phải tìm kiếm đâu, bài viết sau đây tôi sẽ chia sẻ bạn và giúp bạn biết thêm một số từ vựng có liên quan.

Cây dây leo là gì

Cây dây leo là những cây thường có thân cây hóa gỗ, mọc trên đất và leo lên cây hoặc các cấu trúc dọc khác. Cây dây leo không phải là một nhóm cây được xếp cùng họ hàng với nhau, mà chỉ có cùng một dạng phát triển lối sống tương tự của các loài thuộc các họ khác nhau.

Đặc điểm cây dây leo: Cây dây leo có sức sống mãnh liệt, tốc độ sinh trưởng và phát triển nhanh chóng. Cây cảnh dây leo thường có đặc điểm đặc trưng là độ bám tốt sức cuốn vào các trụ bám rất chắc, đặc biệt là các cây ngọn cuốn và cây hoa leo ban công,…

Cây dây leo tiếng anh là gì

Cây leo tiếng anh là gì

Cây dây leo tiếng anh là “convolve”

Cây dây leo phiên âm là “kənˈvälv”

Từ vựng tiếng Anh về khu vườn của bạn

  • gate – cổng
  • fence – hàng rào
  • hedge – bờ giậu
  • flowerpot – chậu hoa
  • planter – chậu cây
  • flower bed – luống hoa
  • lawn – bãi cỏ, thảm cỏ
  • vegetable patch/plot – luống rau, chỗ trồng rau
  • border – luống chạy quanh vườn
  • cane – chỉ loại cây có thân dài, cứng như cây trúc
  • climber – cây leo
  • trellis – giàn mắt cáo cho cây leo
  • pond – ao, khu vực được ngăn để chứa nước
  • water feature – thác nước tiểu cảnh (trong vườn hoặc công viên)
  • cloche – lồng kính chụp cây
  • cold frame – lồng ươm cây con
  • seedling – cây giống
  • greenhouse – nhà kính
  • conservatory – nhà kính
  • compost bin – thùng đựng phân hữu cơ
  • shed – nhà kho
  • patio – sân
  • parasol/sunshade – ô che nắng
  • lounger – ghế nằm, ghế tắm nắng
  • deck chair – ghế xếp, ghế võng
  • deck – sàn (lót ván)

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/