Căn cứ tiếng anh là gì năm 2024

Một số thuật ngữ tiếng anh thông dụng khi đọc văn bản luật

1. Tên gọi của một số văn bản Luật

  • Decision /dɪˈsɪʒ.ən/: Quyết định
  • Decree /dɪˈkriː/: Nghị định
  • Ordinance /ˈɔː.dɪ.nəns/: Pháp lệnh
  • Circular /ˈsɜː.kjə.lər/: Thông tư
  • Joint Circular /dʒɔɪnt, ˈsɜː.kjə.lər/: Thông tư liên tịch
  • Resolution /ˌrez.əˈluː.ʃən/: Nghị quyết
  • Directive /daɪˈrek.tɪv/: Chỉ thị
  • Convention /kənˈven.ʃən/: Công ước
  • Bill /bɪl/: Dự thảo
  • Code /kəʊd/: Bộ Luật
  • Protocol /ˈprəʊ.tə.kɒl/ : Nghị định thư
  • Constitution/ˌkɒn.stɪˈtʃuː.ʃən/: Hiến pháp
  • Treaty/pact/compact/accord : /ˈtriː.ti/ , /pækt/, /kəmˈpækt/, /əˈkɔːd/: Hiệp ước
  • By – law document: Văn bản dưới luật
  • Supplement/Modify/amend: /ˈsʌp.lɪ.mənt/, /ˈmɒd.ɪ.faɪ/, /əˈmend/ : Bổ sung, sửa đổi

2. Tên của một số thành phần có trong các văn bản quy phạm pháp luật

  • Part /pɑːt/ : Phần
  • Chapter/ˈtʃæp.tər/ : Chương
  • Section/ˈsek.ʃən/: Mục
  • Article/ˈɑː.tɪ.kəl/ : Điều
  • Clause/klɔːz/ :Khoản
  • Point/pɔɪnt/: Điểm
  • Appendix/əˈpen.dɪks/ : Phụ lục

3. Một số từ vựng cần biết khi xem một văn bản pháp luật

  • Scope of regulation: Phạm vi điều chỉnh
  • Subjects of application: Đối tượng áp dụng
  • Effect: Hiệu lực thi hành
  • Transitional provision: Điều khoản chuyển tiếp

Từ điển kinh doanh

  • reasonable doubt
  • sự hoài nghi hợp lý, có căn cứ reasonable doubt
  • well-founded

Cụm từ

  • không có căn cứ unfounded
  • tính chất có căn cứ merits
  • thức ăn có nước: slipslop
  • có đủ căn cứ: Từ điển kinh doanhwell-founded
  • không có căn cứ: Từ điển kinh doanhunfounded

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • They've got bases all over the world now. Bây giờ họ đã có căn cứ ở khắp nơi trên trái đất.
  • They must be holed up in the city somewhere. Chúng nhất định có căn cứ ở đâu đó trong thành phố
  • There's no survivors' colony, there's no safe zones. Không có căn cứ nào hết, không có chỗ nào an toàn.
  • What if there was a scientific foundation for them? Nếu có căn cứ khoa học cho những thứ đó thì sao?
  • Now if they exist, they're at the army base. Nếu họ có tồn tại thì sẽ có căn cứ quân sự.

Những từ khác

  1. "có cùng pha" Anh
  2. "có cùng tâm" Anh
  3. "có cùng tỷ lệ" Anh
  4. "có cùng độ nghiêng" Anh
  5. "có căn cơ ổn định" Anh
  6. "có căn cứ chắc chắn để chứng minh là tin đó không đúng" Anh
  7. "có căn cứ vững chắc để thiên về" Anh
  8. "có cơ quan" Anh
  9. "có cơ sở" Anh
  10. "có cùng độ nghiêng" Anh
  11. "có căn cơ ổn định" Anh
  12. "có căn cứ chắc chắn để chứng minh là tin đó không đúng" Anh
  13. "có căn cứ vững chắc để thiên về" Anh

Căn cứ theo luật là việc sử dụng một điều luật làm điểm tham chiếu hoặc lý do, cơ sở cho quyết định hoặc hành động của một cá nhân, đơn vị nào đó.

1.

Công ty hoạt động căn cứ theo luật.

The company operates pursuant to the law.

2.

Cảnh sát viên hành động căn cứ theo luật.

The police officer acted pursuant to the law.

Cùng DOL phân biệt 2 cụm "pursuant to" và "according to" nhé! Mặc dù khi dịch sang Tiếng Việt, 2 cụm từ này đều có nghĩa là căn cứ theo, tuần theo, căn cứ vào cái gì đó. Khi dùng cụm "according to", đối tượng được nhắc đến đằng sau chỉ đơn giản là một nguồn để tham khảo [reference]. Trong khi đó, khi dùng cụm "pursuant to" thì đối tượng được nhắc đến đằng sau là nguồn cơn [cause] dẫn đến một hành động cụ thể [action] nào đó.

Based on these two points the BPjM put the game on the Index, because they believed it glorified war.

Căn cứ vào hiến pháp, Liên Xô là một liên bang.

Constitutionally, the Soviet Union was a federation.

Explorer 36 được phóng vào ngày 11 tháng 1 năm 1968 từ Căn cứ không quân Vandenberg, với tên lửa Delta.

Căn cứ vào là việc sử dụng một văn bản, quyết định, ..... nào đó làm điểm tham chiếu hoặc lý do, cơ sở cho quyết định hoặc hành động của một cá nhân, đơn vị nào đó.

1.

Thanh toán được thực hiện căn cứ vào điều kiện của hợp đồng.

The payment was made pursuant to the terms of the contract.

2.

Dự án được hoàn thành căn cứ vào tiến độ đã được thống nhất.

The project was completed pursuant to the agreed timeline.

Cùng DOL phân biệt 2 cụm "pursuant to" và "according to" nhé! Mặc dù khi dịch sang Tiếng Việt, 2 cụm từ này đều có nghĩa là căn cứ theo, tuần theo, căn cứ vào cái gì đó. Khi dùng cụm "according to", đối tượng được nhắc đến đằng sau chỉ đơn giản là một nguồn để tham khảo [reference]. Trong khi đó, khi dùng cụm "pursuant to" thì đối tượng được nhắc đến đằng sau là nguồn cơn [cause] dẫn đến một hành động cụ thể [action] nào đó.

Căn cứ trên tiếng Anh là gì?

Cùng DOL phân biệt 2 cụm "pursuant to" và "according to" nhé! Mặc dù khi dịch sang Tiếng Việt, 2 cụm từ này đều có nghĩa là căn cứ theo, tuần theo, căn cứ vào cái gì đó. Khi dùng cụm "according to", đối tượng được nhắc đến đằng sau chỉ đơn giản là một nguồn để tham khảo [reference].

Căn cứ vào dịch tiếng Anh là gì?

căn cứ vào {adverb}according to {adv.}

Căn cứ tiếng Việt là gì?

Dựa vào; chiếu theo.

Cần cù chịu khó tiếng Anh là gì?

- hard-working [chăm chỉ]: She's very hard-working but not very imaginative.

Chủ Đề