Cách Xét tính chẵn lẻ của hàm số bằng máy tính 580
Sự ra đời dòng máy tính cầm tay CASIO fx 580VNX đã giúp việc giải toán được nhanh và chính xác hơn. Hãy cùng Diễn Đàn Máy Tính Cầm Tay xác định nhanh tính chẵn lẻ hàm số lượng giác dưới đây nhé.Đang xem: Cách xác định tính chẵn lẻ của hàm số bằng máy tính casio Bài viết mới: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO FX 580VNX ĐỂ KIỂM TRA TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC- PHẦN 2
Lời giải: Trước hết ta nhắc lại phương pháp, để xác định tính chẵn lẻ của hàm số ta thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Tìm tập xác định $latex D$ của hàm số, khi đó: Nếu $latex D$ là một tập đối xứng (tức là $latex forall xin DRightarrow -xin D$) thì ta thực hiện tiếp bước 2. Nếu $latex D$ không là tập đối xứng (tức là $latex exists xin D$ mà $-x Bước 2: Xác định $latex f(-x)$, khi đó: Nếu $latex f(-x)=f(x)$ ta kết luận hàm số là hàm chẵn Nếu $latex f(-x)=-f(x)$ ta kết luận hàm số là hàm lẻ. Ngoài ra ta kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ. Xem thêm: Tính Cách Cung Cự Giải Theo Ngày Sinh Cụ Thể Từ 22/6, Cự Giải Qua Ngày Sinh Áp dụng phương pháp trên vào bài toán. Điều kiện xác định của hàm số là: $latex left{ egin{align} & cos x e 0 \ & sin x+ an x e 0 \ end{align} ight.$ $latex Leftrightarrow left{ egin{align} & cos x e 0 \ & sin xleft( 1+frac{1}{cos x} ight) e 0 \ end{align} ight.$ $latex Leftrightarrow left{ egin{align} & cos x e 0 \ & sin x e 0 \ end{align} ight.$ $latex Leftrightarrow sin 2x e 0Leftrightarrow x e frac{kpi }{2},kin mathbb{Z}$ Vậy tập xác định của hàm số là: $latex D=mathbb{R}ackslash {x=dfrac{kpi }{2},kin mathbb{Z}}$ ($latex D$ là tập đối xứng) ta có: $latex f(-x)=dfrac{{{(-x)}^{3}}}{sin (-x)+ an (-x)}=dfrac{-{{x}^{3}}}{-sin x- an x}=dfrac{{{x}^{3}}}{sin x+ an x}=f(x)$ nên hàm số đã cho là hàm chẵn. Đồ thị của hàm số chẵn đối xứng qua trục tung Ta có thể kiểm tra mối quan hệ giữa $latex f(x)$ và $latex f(-x)$ trên máy tính cầm tay CASIO fx 580VNX từ đó ta có thể đưa ra dự đoán về tính chẵn lẻ hàm số, diendanmaytinhcamtay.vn lấy câu a của bài toán để làm ví dụ. Bước 1: Mở chức năng TABLE Cách bấm: w8Máy tính hiển thị: Chức năng TABLE Bước 2: Nhập biểu thức hàm số $latex f(x)=dfrac{{{x}^{3}}}{sin x+ an x}$ Cách bấm: a<^3rj<)+l<)máy>Bước 3: Vì TXĐ của hàm số là $latex mathbb{R}ackslash {x=dfrac{kpi }{2},kin mathbb{Z}}$ nên ta chọn START: $latex dfrac{-pi }{2}$ , END: $latex frac{pi }{2}$ , STEP: $latex dfrac{pi }{29}$ (Lấy (END-START):29) Nhập thông số cho TABLE Bước 4: Nhấn phím = và đánh giá bảng kết quả: Kết quả tính chẵn lẻ hàm số Quan sát bảng kết quả ta thấy rằng tại dòng 15 và 16 giá trị của $latex f(x)$ giống nhau, tương tự tại dòng 14 và 17 cũng như vậy (Lưu ý rằng giá trị của $latex x$ tại dòng 15 và 16, 14 và 17 là những cặp giá trị trái dấu) do đó ta dự đoán được $latex f(x)$ là hàm số chẵn. Xem thêm: đồ án tốt nghiệp điện tử viễn thông bách khoa Vận dụng máy tính cầm tay Casio fx 580VNX một cách hiệu quả có thể giúp chúng ta xác định được tính chẵn lẻ hàm số lượng giác một cách nhanh chóng. Hãy truy cập diendanmaytinhcamtay.vn để nhận được các bài viết hay mỗi ngày. Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cách tính
Trong bài viết này, Diễn đàn toán Casio sẽ trình bày phương pháp sử dụng CASIO fx 580VNX để kiểm tra tính chẵn, lẻ của một hàm số lượng giác cho trước. Đang xem: Cách xác định tính chẵn lẻ của hàm số bằng máy tính casio Vấn đề kiểm tra xác định tính chẵn, lẻ của một hàm số lượng giác thường gây ra nhiều khó khăn cho học sinh . Do đó, Diễn đàn toán Casio sẽ trình bày phương pháp sử dụng máy tính cầm tay CASIO fx 580VNX để kiểm tra tính chẵn, lẻ của một hàm số lượng giác cho trước. Xem thêm: Cách Viết Mẫu Đơn Xin Xác Nhận Độc Thân, Giấy Chứng Nhận Độc Thân Bài toán 1. Xem thêm: Trồng Và Chăm Sóc Cây Hoa Mẫu Đơn Trắng, Vàng, Hoa Mẫu Đơn Trắng, Đơn Ta, Hoa Rất Thơm, Gửi Đi Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau: $fleft( x Hướng dẫn giải Tập xác định của hàm số là $D=mathbb{R}ackslash left{ dfrac{pi }{2}+kpi |kin mathbb{Z} Sử dụng phương thức TABLE để kiểm tra giá trị của $fleft( x ight)$ và $fleft( -x ight)$ Vào phương thức TABLE w8 Nhập vào hàm số $fleft( x ight)=operatorname{s} ext{inx}.{{cos }^{2}}x+ an x$ và $gleft( x ight)=operatorname{s} ext{in}left( -x ight).{{cos }^{2}}left( -x ight)+ an left( -x ight)$ Quan sát bảng giá trị ta thấy $fleft( x ight)=-gleft( x ight)$ hay $fleft( x ight)=-fleft( -x ight)$ Vậy $fleft( x Bài toán 2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số $fleft( x ight)=dfrac{{{cos }^{3}}left( x ight)+1}{{{sin }^{3}}left( x ight)}$ Hướng dẫn giải Tương tự với bài toán 1, đầu tiên ta vào phương thức TABLE w8 Nhập vào hàm số $fleft( X ight)=dfrac{{{cos }^{3}}left( X ight)+1}{{{sin }^{3}}left( X ight)}$ và $gleft( X ight)=fleft( -X ight)=dfrac{{{cos }^{3}}left( -X ight)+1}{{{sin }^{3}}left( -Xs ight)}$ Quan sát bảng giá trị ta thấy $fleft( x ight)=-gleft( x ight)$ hay $fleft( x ight)=-fleft( -x ight)$ Vậy $fleft( x Định nghĩa Cho hàm số $y=fleft( x $y=fleft( x ight)$ là hàm số chẵn $Leftrightarrow left{ egin{align} & forall xin DRightarrow -xin D \ & fleft( -x ight)=fleft( x ight),forall xin D \end{align} ight.$$y=fleft( x ight)$ là hàm số lẻ $Leftrightarrow left{ egin{align} & forall xin DRightarrow -xin D \ & fleft( -x ight)=-fleft( x ight),forall xin D \end{align} ight.$ Chú ý $y=sin x$: TXĐ $D=mathbb{R}$ và là hàm số lẻ$y=cos x$: TXĐ $D=mathbb{R}$ và là hàm số chẵn$y= an x$: TXĐ $D=mathbb{R}ackslash left{ dfrac{pi }{2}+kpi ight},left( kin mathbb{Z} ight)$ và là hàm số lẻ$y=cot x$: TXĐ $D=mathbb{R}ackslash left{ kpi ight},left( kin mathbb{Z} ight)$ và là hàm số lẻĐồ thị của hàm số chẵn sẽ đối xứng qua trục tung, đồ thị của hàm số lẻ đối xứng qua tâm ONếu $D$ không là tập đối xứng (Tức là $exists xin D$ mà $-x otin D$ ), thì ta có thể kết luận hàm số $y=fleft( x ight)$ không chẵn, không lẻ.Nếu tồn tại $xin D$ mà $fleft( -x ight) e fleft( x ight)$ và $fleft( -x ight) e -fleft( x ight)$ thì hàm số $y=fleft( x ight)$ không chẵn, không lẻ.Hàm số chẵn (lẻ) $pm $ Hàm số chẵn (lẻ) $=$ Hàm số chẵn (lẻ)Hàm số chẵn * Hàm số chẵn$=$ Hàm số lẻ* Hàm số lẻ$=$ Hàm số chẵnHàm số chẵn * Hàm số lẻ$=$ Hàm số lẻHàm số chẵn $pm $ Hàm số lẻ $=$ Hàm số không chẵn, không lẻ Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cách tính
|