Cách viết sau có ý nghĩa gì 6o k Br2
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan Show
☟☟☟ Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBrBr2 + 2NaI → I2 + 2NaBr là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Br2 (brom) phản ứng với NaI (natri iodua) để tạo ra I2 (Iot), NaBr (Natri bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng NaI (natri iodua) là gì ?Không có Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng NaI (natri iodua)?cho Br2 tác dụng với NaI. Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng NaI (natri iodua) và tạo ra chất I2 (Iot), NaBr (Natri bromua) Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr là gì ?Dung dịch Brom (Br2) bị mất màu da cam và xuất hiện khí tím Iot (I2) . Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBrHiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra I2 (Iot) Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra I2 (Iot)Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra NaBrTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra NaBr (Natri bromua) Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra NaBr (Natri bromua)Phương Trình Điều Chế Từ NaI Ra I2Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaI (natri iodua) ra I2 (Iot) Xem tất cả phương trình điều chế từ NaI (natri iodua) ra I2 (Iot)Phương Trình Điều Chế Từ NaI Ra NaBrTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaI (natri iodua) ra NaBr (Natri bromua) Xem tất cả phương trình điều chế từ NaI (natri iodua) ra NaBr (Natri bromua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ. Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng thế là gì ?Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông. Xem tất cả phương trình Phản ứng thế Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBrClick để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
Cho các phản ứng sau: (1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + (4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl (5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 (6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3 (7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 (8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl Số phương trình hóa học viết đúng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2Xem đáp án câu 1
Cho các phản ứng sau: (1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl (5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 (6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3 (7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 (8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl Số phương trình hóa học viết đúng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2Xem đáp án câu 2
Cho các phản ứng: (1) SiO2 + dung dịch HF → (2) F2 + H2O to→ (3) AgBr ánh sáng→ (4) Br2 + NaI (dư) → Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)Xem đáp án câu 3
Cho các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng sinh ra chất khí sau phản ứng? Br2 + NaI ----> ; HNO3 + (CH3)2NH ------> ; KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ----> ; H2SO4 + FeSO4 ----> ; Mg + SO2 ---> ; HCl + K2CO3 ---> ; BaCl2 + H2O + SO3 -------> ; Al + H2O + Ba(OH)2 ----> ; C6H12O6 + H2O ---> ; H2SO4 + Na2CO3 ----> ; A. 4 B. 5 C. 6 D. 8Xem đáp án câu 4 Báo lỗi cân bằngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé Click vào đây để báo lỗiChuỗi phương trình hóa học có sử dụng Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
a. Đầu tiên, cho Cl2 phản ứng với Na tạo thành muối màu trắng NaCl Sau đó, cho NaCl tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành muối Na2SO4 và HCl Tiếp theo, cho HCl phản ứng với CuO tạo thành muối CuCl2 và H2O Cuối cùng, cho CuCl2 tác dụng với AgNO3 tạo thành muối Cu(NO3)2 và AgCl↓ kết tủa trắng. b. Cho Cl2 phản ứng với H2 trong điều kiện ánh sáng, sẽ thu được HCl Tiếp theo, cho HCl phản ứng AgNO3 tạo thành AgCl↓ kết tủa trắng và HNO3 Sau đó, điện phân AgCl kết quả thu được Ag ↓ kết tủa trắng và có khí thoát ra Cl2 Tiếp theo, cho Cl2 tác dụng NaBr kết quả thu được muối NaCl và Br2 Cuối cùng, cho Br2phản ứng với NaI tạo thành muối NaBr và I2 c. Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với HCl tạo thành muối MnCl2 và có khí bay ra Cl2 Sau đó, cho Cl2tác dụng K thu được muối KCl Tiếp theo, cho KCl tác dụng H2SO4 đặc, nóng thu được muối K2SO4 và có khí bay ra HCl↑ Kế tiếp, cho HCl phản ứng với KClO3 sản phẩm tạo thành muối KCl và có khí Cl2 ↑ thoát ra. Cuối cùng, cho Cl2 phản ứng Ca(OH)2 tạo thành CaOCl2 và H2O Phương trình liên quanCó 14 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này. Hiển thị tối đa 3 phương trình Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4 CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Xem tất cả phương trình của Chuỗi phản ứng về phi kim
a. Cho kim loại natri tác dụng với clorua thu được muối ăn NaCl. Cho muối ăn này tác dụng với axit sunfuric đặc ta thu được sản phẩm muối natri sunfat và axit clohidric. Sau đó cho axit HCl tác dụng với CuO, sản phẩm tạo thành là CuCl2. Tiếp tục cho muối CuCl2 phản ứng với bạc nitrat thu được sản phẩm kết tủa AgCl và muối đồng nitrat b. Cho clo tác dụng với hidro với điều kiện có ánh sáng, sản phẩm tạo thành là HCl. Tiếp tục cho HCl tác dụng với bạc nitrat sản phẩm thu được là bạc clorua kết tủa trắng. Sau đó, điện phân AgCl thu được khí clo. Cho clo tác dụng với muối NaBr thu được sản phẩm là brom. Cuối cùng cho brom tác dụng với muối NaI sản phẩm thu được gồm NaBr và iot. c. Đầu tiên, chúng ta sẽ cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl để thu được sản phẩm là clorua, sau đó cho clorua phản ứng với kim loại K thu được muối KCl. Tiếp tục cho muối KCl tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng thu được khí HCl. Sau đó cho HCl phản ứng với muối KClO3 sản phẩm thu được có khí clotua thoát ra. Cuối cùng cho khí clorua sục qua dung dịch Ca(OH)2 sàn phẩm thu được gồm CaOCl2 và nước. Phương trình liên quanCó 14 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này. Hiển thị tối đa 3 phương trình Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4 CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Xem tất cả phương trình của Chuỗi phản ứng về phi kim Bài Viết Hóa Học Liên Quan
Các nguyên tố Flo, Brom, Iot có những tính chất nào giống hay khác với clo? Chúng có những ứng dụng gì và điều chế như thế nào?
Brom có những tính chất hóa học giống và khác các halogen khác như thế nào?
Iot có những tính chất hóa học gì giống và khác các halogen khác? Vì sao? |