Cách kiểm tra, tra cứu biển số xe máy, ô tô online đơn giản
Tra cứu biển số xe máy, ô tô hiện nay đã có thể tiến hành online với thao tác rất đơn giản, nhanh chóng, giúp những người mua xe cũ, các tài xế xe có thể nhanh chóng nắm bắt được thông tin chiếc xe mà mình đang đi hoặc đang định mua.
Cách kiểm tra, tra cứu biển số xe máy, ô tô online đơn giản
- Lợi ích khi tra cứu biển số xe máy, ô tô online
- Cách tra cứu biển số xe online
- Biển số xe của các tỉnh thành trên toàn quốc
Lợi ích khi tra cứu biển số xe máy, ô tô online
Check biển số xe máy, ô tô online là một cách rất phổ biến hiện nay và có rất nhiều lợi ích khi người dùng có thể tra cứu thông tin chủ xe ô tô, xe máy qua mạng, trong đó những lợi ích cơ bản nhất của việc kiểm tra biển số xe online là:
- Tiết kiệm thời gian đi lại và chờ đợi tại Cục Đăng Kiểm.
- Thúc đẩy các thủ tục hành chính, giao dịch mua bán, sang tên đổi chủ... trở nên nhanh chóng, thuận lợi hơn vì việc tra cứu online có thể giúp nhanh chóng lấy thông tin và cung cấp cho đối tác giao dịch thay vì tới Cục Đăng Kiểm.
- Dễ dàng nắm bắt được thông tin xe mọi lúc mọi nơi bởi cách tra cứu biển số xe máy, ô tô qua mạng sử dụng Internet nên bạn dễ dàng tra cứu ở bất cứ mọi nơi.
Nhìn chung cách tra cứu biển số ô tô, xe máy tại Cục Đăng Kiểm online là một trong những dịch vụ rất hữu dụng mà các chủ phương tiện nên sử dụng để dễ dàng nắm bắt thông tin đăng kiểm ô tô, xe máy cá nhân, từ việc có thể tra cứu biển số phương tiện và thông tin chủ xe, họ có thể nhanh chóng biết lúc nào nên đi đăng kiểm lại, hay biết được số tiền đóng lộ phí đường bộ gần nhất.
Cách tra cứu biển số xe online
Bước 1:Vào trang web của Cục Đăng Kiểm Việt Nam, chọn vào mục thông tin xe phương tiện theo link sau://app.vr.org.vn/ptpublic/ThongtinptPublic.aspx
Bước 2:Nhập thông tin cần thiết để tra cứu biển số xe, trong đó:
Biển số đã đăng ký:Nhập thông tin chính xác của biển số xe đã đăng ký bao gồm cả số lẫn chữ. Nếu:
- Biển số 4 số: Nhập thông tin đầy đủ biển số đăng ký, bạn có thể nhập bằng chữ thường hoặc chữ in hoa, nhập có dấu gạch ngang hoặc không có đều được. Ví dụ: 59A9966, 59a9966, 59A-9966.
- Biển số 5 số: Tương tự 4 số nhưng thêm chữ T ở cuối nếu là biển màu trắng, chữ X ở cuối nếu là biển màu xanh. Ví dụ: 59A99966T, 59A99966X.
Mã xác nhận:Nhập chính xác như dãy ký tự đã cho. Tránh nhầm lẫn giữa những ký tự viết hoa và viết thường hay giữa chữ o và số 0.
Số tem, giấy chứng nhận hiện tại:Để kiểm tra thông tin biển số xe online trên website củaCục Đăng Kiểmthì yêu cầu phải có số tem, giấy chứng nhận hiện tại mới có thể kiểm tra được. Khi điền thông tin này, bạn nhập dấu "-" phân cách giữa chữ cái và chữ số: VD: KC-2860472.
Bước 3:Bạn nhấnTra cứu, kết quả tra cứu biển ô tô hiển thị những thông tin cơ bản trong giấy đăng ký xe của người dùng vớiCục Đăng KiểmViệt Nam như sau:
- Không tìm thấy thông tin phương tiện này [nếu nhập sai biển số đăng ký].
- Sai mã xác nhận nếu nhập sai mã xác nhận.
- Thông tin biển số xe cần tra cứu nếu nhập đúng biển số đăng ký và mã xác nhận.
Biển số xe của các tỉnh thành trên toàn quốc
Dưới đây là danh sách biển số xe các tỉnh/thành trên toàn quốc để bạn tiện theo dõi và tra cứu:
Biển số xe | Tỉnh/thành phố | Biển số xe | Tỉnh/thành phố |
11 | Cao Bằng | 63 | Tiền Giang |
12 | Lạng Sơn | 64 | Vĩnh Long |
13, 98 | Bắc Giang | 65 | Cần Thơ |
14 | Quảng Ninh | 66 | Đồng Tháp |
15, 16 | Hải Phòng | 67 | An Giang |
17 | Thái Bình | 68 | Kiên Giang |
18 | Nam Định | 69 | Cà Mau |
19 | Phú Thọ | 70 | Tây Ninh |
20 | Thái Nguyên | 71 | Bến Tre |
21 | Yên Bái | 72 | Vũng Tàu |
22 | Tuyên Quang | 73 | Quảng Bình |
23 | Hà Giang | 74 | Quảng Trị |
24 | Lào Cai | 75 | Huế |
25 | Lai Châu | 76 | Quảng Ngãi |
26 | Sơn La | 77 | Bình Định |
27 | Điện Biên | 78 | Phú Yên |
28 | Hoà Bình | 79 | Khánh Hòa |
29 - 33, 40 | Hà Nội | 81 | Gia Lai |
34 | Hải Dương | 82 | Kon Tum |
35 | Ninh Bình | 83 | Sóc Trăng |
36 | Thanh Hoá | 84 | Trà Vinh |
37 | Nghệ An | 85 | Ninh Thuận |
38 | Hà Tĩnh | 86 | Bình Thuận |
39, 60 | Đồng Nai | 88 | Vĩnh Phúc |
41, 50 – 59 | TP. Hồ Chí Minh | 89 | Hưng Yên |
43 | Đà Nẵng | 90 | Hà Nam |
44, 45, 46 | Không có | 92 | Quảng Nam |
47 | Đắk Lắk | 93 | Bình Phước |
48 | Đắk Nông | 94 | Bạc Liêu |
49 | Lâm Đồng | 95 | Hậu Giang |
61 | Bình Dương | 97 | Bắc Kạn |
62 | Long An | 99 | Bắc Ninh |
Qua bài viết này, hy vọng bạn đã biết được cách tra cứu biển số xe máy, ô tô online và có thể tự thực hiện tra cứu thành công bất cứ lúc nào. Để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích khác, hãy thường xuyên truy cập META.vn nhé! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết sau!
>> Tham khảo thêm:
- Biển số xe 10 ở tỉnh nào? Biển số xe 10 ở đâu?
- Quy định biển số xe mới cho ô tô, xe máy từ 2020 bạn cần biết
- Biển số xe màu vàng là gì? Biển số vàng áp dụng cho xe nào?
- Cách kiểm tra thông tin thuê bao của người khác, tra cứu số điện thoại lạ
- Hướng dẫn cách tìm, tra cứu thông tin doanh nghiệp, công ty chính xác, nhanh chóng
- Vạch xương cá là gì? Ý nghĩa vạch kẻ đường xương cá
- Khóa chống trộm xe máy loại nào tốt nên lắp hiện nay?
Xem thêm: biển số xe
Hướng dẫn tra cứu biển số ô tô, xe máy [ảnh minh họa]
1. Cách tra cứu biển số xe ô tô online
Bước 1: Truy cập vào Website của Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Truy cập vào đường link //app.vr.org.vn/ptpublic/ để tra cứu thông tin phương tiện giao thông.
Bước 2: Nhập đầy đủ và chính xác các thông tin yêu cầu.
- Tại mục Biển đăng ký: Điền như sau:
+ Với biển số xe dạng 4 số: Nhập đầy đủ thông tin biển số xe, có thể nhập biển số bằng chữ viết thường hoặc chữ in hoa, có chứa dấu gạch hoặc không có đều được.
Ví dụ: 59A9966, 59a9966, 59A-9966.
+ Với biển số 5 số: Nhập tương tự biển 4 số nhưng biển trắng thêm chữ T, biển xanh thêm chữ X, biển vàng thêm chữ V.
Ví dụ: 29A10362T [biển trắng]; 29A10362X [biển xanh]; 29A10362V [biển vàng].
- Tại mục Số tem, giấy chứng nhận hiện tại:
+ Nhập theo số tem kiểm định được dán trên góc phải mặt trong kính chắn gió trước hoặc theo giấy chứng nhận kiểm định được chủ xe mang theo khi tham gia giao thông.
+ Nhập dấu "-" phân cách giữa chữ cái và chữ số. Ví dụ: KD-1946305.
- Tại mục Mã xác nhận:
Nhập chính xác như dãy ký tự đã cho. Tránh nhầm lẫn giữa những ký tự viết hoa và viết thường hay giữa chữ o và số 0.
Bước 3: Ấn Tra cứu và kiểm tra kết quả
Sau khi nhập đúng, đầy đủ thông tin, hệ thống sẽ trả kết quả là những thông tin cơ bản trong giấy đăng ký xe của người dùng với Cục Đăng kiểm Việt Nam như sau:
- Thông tin chung: Nhãn hiệu, số khung, loại phương tiện, số máy.
- Thông số kỹ thuật: Kích thước bao, kích thước thùng hàng, khối lượng bản thân, khối lượng hàng hóa chuyển chở cho phép, số người cho phép chở, khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông, số trục, khối lượng kéo cho phép.
- Lần cuối kiểm định đã thực hiện: Đơn vị kiểm định, ngày kiểm định, số tem giấy chứng nhận.
Trường hợp đã nhập đúng, đủ thông tin mà không hiện kết quả, cần liên hệ với chủ sở hữu hoặc phối hợp liên hệ với các cơ quan chức năng để có thông tin về xe.
Lưu ý: Việc tra cứu biển số hiện nay chỉ cung cấp thông tin liên quan đến phương tiện và không cung cấp thông tin về chủ xe.
2. Cách tra cứu biển số xe máy
Hiện tại, hệ thống của Cục Đăng kiểm Việt Nam chưa hỗ trợ người dân thực hiện kiểm tra biển số xe máy online qua hệ thống.
Tuy nhiên, người dân vẫn có thể tra cứu thông qua bảng sau:
Danh sách biển số xe 63 tỉnh thành
Stt | Tỉnh/ Thành phố | Biển số xe | Stt | Tỉnh/ Thành phố | Biển số xe |
1 | Cao Bằng | 11 | 33 | Cần Thơ | 65 |
2 | Lạng Sơn | 12 | 34 | Đồng Tháp | 66 |
3 | Quảng Ninh | 14 | 35 | An Giang | 67 |
4 | Hải Phòng | 15 - 16 | 36 | Kiên Giang | 68 |
5 | Thái Bình | 17 | 37 | Cà Mau | 69 |
6 | Nam Định | 18 | 38 | Tây Ninh | 70 |
7 | Phú Thọ | 19 | 39 | Bến Tre | 71 |
8 | Thái Nguyên | 20 | 40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
9 | Yên Bái | 21 | 41 | Quảng Bình | 73 |
10 | Tuyên Quang | 22 | 42 | Quảng Trị | 74 |
11 | Hà Giang | 23 | 43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
12 | Lào Cai | 24 | 44 | Quảng Ngãi | 76 |
13 | Lai Châu | 25 | 45 | Bình Định | 77 |
14 | Sơn La | 26 | 46 | Phú Yên | 78 |
15 | Điện Biên | 27 | 47 | Khánh Hòa | 79 |
16 | Hòa Bình | 28 | 48 | Gia Lai | 81 |
17 | Hà Nội | 29 - 33 và 40 | 49 | Kon Tum | 82 |
18 | Hải Dương | 34 | 50 | Sóc Trăng | 83 |
19 | Ninh Bình | 35 | 51 | Trà Vinh | 84 |
20 | Thanh Hóa | 36 | 52 | Ninh Thuận | 85 |
21 | Nghệ An | 37 | 53 | Bình Thuận | 86 |
22 | Hà Tĩnh | 38 | 54 | Vĩnh Phúc | 88 |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 | 55 | Hưng Yên | 89 |
24 | Đắk Lắk | 47 | 56 | Hà Nam | 90 |
25 | Đắk Nông | 48 | 57 | Quảng Nam | 92 |
26 | Lâm Đồng | 49 | 58 | Bình Phước | 93 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, từ 50 - 59 | 59 | Bạc Liêu | 94 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 | 60 | Hậu Giang | 95 |
29 | Bình Dương | 61 | 61 | Bắc Cạn | 97 |
30 | Long An | 62 | 62 | Bắc Giang | 98 |
31 | Tiền Giang | 63 | 63 | Bắc Ninh | 99 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
Như Mai