Cách mạng là gì từ điển tiếng việt năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Đăng ký

  • Ưu đãi đăng ký

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònma̰ːʔŋ˨˩ma̰ːŋ˨˨maːŋ˨˩˨Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhmaːŋ˨˨ma̰ːŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “mạng”

Chữ Nôm[sửa]

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ[sửa]

mạng

  1. Biến âm của mệnh. Phục mạng triều đình.
  2. Cuộc sống của người ta. Phải nghĩa mà chết thì ung dung đi đến, coi mạng mình nhẹ như lông chim hồng [Hoàng Đạo Thúy]
  3. Con người. Xe chẹt chết hai mạng.
  4. Hệ thống những đường dẫn đi, truyền đi. Mạng đường sắt. Mạng điện.
  5. [Máy tính] Sự kết hợp các máy tính lại với nhau.
  6. [Máy tính] Một tập hợp trang Web, thường chỉ nằm trong một tên miền hoặc tên miền phụ trên World Wide Web của Internet.
  7. Miếng ren che mặt. Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng.

Động từ[sửa]

mạng

  1. Đan bằng chỉ cho kín lỗ thủng, lỗ rách. Mạng bít tất.

Từ ghép[sửa]

  • mạng đứng trước với vai trò tiền tố thường để chỉ hệ thống những đường có kết nối, ví dụ mạng điện, mạng đường sắt, mạng lưới, mạng nhện, v.v.
  • mạng đứng sau với vai trò hậu tố thường có nghĩa cuộc sống [biến âm của mệnh], ví dụ án mạng, cách mạng, số mạng, vận mạng.

Tham khảo[sửa]

  • "mạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cách mạng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ cách mạng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cách mạng nghĩa là gì.

- dt

. Cuộc biến đổi lớn trong xã hội, lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới tiến bộ hơn: cách mạng tư sản Pháp 1789. cách mạng xã hội chủ nghĩa

. Cuộc đấu tranh nhằm làm biến đổi sâu sắc xã hội: tham gia cách mạng

. Cuộc biến đổi nhằm làm thay đổi lớn, theo chiều hướng tiến bộ, trong lĩnh vực nào đó: cách mạng khoa học -- kĩ thuật một cuộc cách mạng trong sinh vật học

. Cách mạng tháng Tám, nói tắt: trước Cách mạng sau Cách mạng.

Thuật ngữ liên quan tới cách mạng

  • tự vệ Tiếng Việt là gì?
  • binh lực Tiếng Việt là gì?
  • vựa Tiếng Việt là gì?
  • chật vật Tiếng Việt là gì?
  • lập lờ Tiếng Việt là gì?
  • thân sinh Tiếng Việt là gì?
  • tơ tình Tiếng Việt là gì?
  • tức thị Tiếng Việt là gì?
  • nguyên khai Tiếng Việt là gì?
  • đường trường Tiếng Việt là gì?
  • tiếp cận Tiếng Việt là gì?
  • út Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Công Tiếng Việt là gì?
  • kết Tiếng Việt là gì?
  • em út Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cách mạng trong Tiếng Việt

cách mạng có nghĩa là: - dt. . . Cuộc biến đổi lớn trong xã hội, lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới tiến bộ hơn: cách mạng tư sản Pháp 1789. cách mạng xã hội chủ nghĩa. . . Cuộc đấu tranh nhằm làm biến đổi sâu sắc xã hội: tham gia cách mạng. . . Cuộc biến đổi nhằm làm thay đổi lớn, theo chiều hướng tiến bộ, trong lĩnh vực nào đó: cách mạng khoa học -- kĩ thuật một cuộc cách mạng trong sinh vật học. . . Cách mạng tháng Tám, nói tắt: trước Cách mạng sau Cách mạng.

Đây là cách dùng cách mạng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cách mạng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Chủ Đề