Trading hay còn gọi là trao đổi đồ với dân làng, là giao dịch giữa người chơi và dân làng bằng viên emeraldngọc lục bảo. Khi bạn cho dân làng số lượng ngọc lục bảo họ yêu cầu, dân làng sẽ cho bạn lại những món đồ giá trị của họ.
Trên phiên bản mới, có rất nhiều loại dân làng mới mà mỗi loại dân làng lại trao đổi những món đồ khác nhau.
Vậy, bạn đã biết hết các loại dân làng chưa? Trading với họ cần bao nhiêu ngọc lục bảo nhỉ? Cũng như cách để biến họ trở thành loại dân làng mà bạn muốn trao đổi?
Trong bài viết này chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu nhé!
Tìm hiểu về dân làng
Ở phiên bản dưới -1.14, dân làng chỉ có 1 loại duy nhất và tất cả đồ trao đổi đều ngẫu nhiên. Tuy nhiên, trên phiên bản 1.14+ mọi thứ đã hoàn toàn khác.
Đầu tiên, phải kể đến số lượng dân làng cực kỳ cực kỳ nhiều.
Nếu kể tổng cả tất cả các địa hình, tổng số dân làng sẽ là 105 bao gồm 7 địa hình khác nhau như sa mạc, rừng rậm, trảng cỏ, tuyết, đầm lầy, rừng taiga và đồng bằng.
Trao đổi với dân làng
Thông thường, dân làng sẽ cho phép bạn trao đổi 10 vật phẩm. Tuy nhiên, trên phiên bản điện thoại có đôi chút khác chỉ cho phép bạn trao đổi từ 8-10 vật phẩm, nếu xui thì bạn chỉ có thể trao đổi 8 vật phẩm.
Người chơi có huy hiệu anh hùng của làng sẽ được giảm giá emeraldngọc lục bảo khi trao đổi, huy hiệu càng cao càng giảm được nhiều. Với huy hiệu cấp độ VII có thể giảm 98.75%.
Khi nói chuyện với dân làng không có ngành nghề chúng sẽ từ chối trao đổi và lắc lắc lắc cái đầu! Mình sẽ chỉ cho bạn cách dạy nghề cho dân làng ở phần kế tiếp.
Cách cho dân làng học nghề
Để dạy cho dân làng học nghề, người chơi chỉ việc đặt cạnh dân làng những khối đồ vật mà họ yêu thích thì họ sẽ trở thành người cực giỏi trong một ngành nghề nào đó.
Mỗi khối tương ứng sẽ tạo ra ngành nghề khác nhau, từ làm giáp, ngư dân, nông dân cho đến thủ thư, người làm đồ da … v.v
Ví dụ mình sẽ đặt composterthùng ủ phân kế bên một người dân, và anh ta sẽ trở thành một anh nông dân chăm chỉ.
Để có thể biết mọi ngành nghề mà dân làng có thể học, bạn có thể xem phần tiếp theo trong bài viết Các loại nghề của dân làng trong Minecraft.
Cách đổi nghề cho dân làng
Chỉ cần phá khối mà bạn đã dạy cho dân làng học nghề trước đó là có thể hủy bỏ nghề hiện tại sau đấy đặt khối mà bạn muốn đổi nghề cho dân làng, tuy nhiên khi đã trao đổi đồ rồi thì bạn không thể đổi nghề cho dân làng được nữa.
Cách mở khóa trao đổi đồ
Khi đã tới một mức giới hạn dân làng sẽ không cho phép bạn giao dịch đồ với họ nữa [xem mức giới hạn
Câu trả lời là có!
Việc của bạn cần làm là ngồi chờ một lúc, đừng phá khối mà bạn đã dạy nghề cho anh ta. Sau thời gian chờ đợi bạn sẽ thấy dân làng tiến lại chỗ khối để làm việc, khi hoàn thành sẽ có một chút hiệu ứng đom đóm xanh lá bay lên.
Và cứ liên tục lặp lại như thế cho đến khi dân làng hoàn thành công việc của mình, lúc đấy là bạn có thể trao đổi đồ lại rồi!
Lưu ý, mỗi ngày trong game chỉ có thể mở khóa được 2 lần.
Cấp độ của dân làng khi trao đổi
Được chia thành 5 cấp độ, mỗi loại cấp độ lại cho phép bạn trao đổi với những vật phẩm khác nhau. Cấp độ càng cao thì giá trị của vật phẩm càng hiếm và quý giá.
Cấp độ | Huy hiệu | Tên | Kinh nghiệm cần để tăng cấp |
1 | Nghiệp dư | 0 | |
2 | Tập sự | 10 | |
3 | Thành thạo | 70 | |
4 | Chuyên gia | 150 | |
5 | Bậc thầy | 250 |
Khi lên cấp độ, chúng sẽ thay đổi huy ở dưới lưng quần và kèm theo hiệu ứng purple particleskhói hồng.
Thú vị phải không nào? Bạn có thể xem thêm video về dân làng do chính Mojang làm tại đây:
Dưới đây sẽ là các loại ngành nghề của dân làng trong Minecraft, mỗi một loại sẽ có một khối dụng cụ riêng. Vì thế bạn hãy xem thật kĩ để biết các loại khối phù hợp tương ứng với các ngành nghề nhé!
Thợ làm giáp [Armorer]
Khi ở gần dân làng có blast furnacelò luyện kim nó sẽ trở thành thợ làm giáp.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
coalThan | 15 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo | 5 | iron helmetNón sắt | 1 | 12 | 1 | |
emeraldNgọc lục bảo | 9 | iron chestplateÁo sắt | 1 | 12 | 1 | |
emeraldNgọc lục bảo | 7 | iron leggingsQuần sắt | 1 | 12 | 1 | |
emeraldNgọc lục bảo | 4 | iron bootsỦng sắt | 1 | 12 | 1 | |
iron ingotSắt | 4 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 36 | bellChuông | 1 | 12 | 5 | |
emeraldNgọc lục bảo | 3 | chainmail leggingsQuần xích | 1 | 12 | 5 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | chainmail bootsỦng xích | 1 | 12 | 5 | |
lava bucketXô dung nham | 1 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
diamondKim cương[PC] | 1 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | chainmail helmetNón xích | 1 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 4 | chainmail chestplateÁo xích | 1 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 5 | shieldKhiên | 1 | 12 | 10 | |
diamondKim cương[PE] | 1 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 19-33 | diamond leggingsQuần k.cương[3] | 1 | 3 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 13-27 | diamond bootsỦng k.cương[3] | 1 | 3 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 13-27 | diamond helmetsNón k.cương[3] | 1 | 3 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 21-35 | diamond chestplateÁo k.cương[3] | 1 | 3 | 30 |
Thợ giết mổ [Butcher]
Khi ở gần dân làng có smokerlò hun khói nó sẽ trở thành thợ giết mổ.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
raw chickenThịt gà sống | 14 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
raw rabbitThịt thỏ sống | 4 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
raw porkchopThịt heo sống | 7 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | rabbit stewSúp thỏ | 1 | 12 | 1 | |
coalThan | 15 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo[PE] | 1 | cooked rabbitThịt thỏ chín | 5 | 16 | 6 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | cooked chickenThịt gà chín | 8 | 16 | 5 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | steakThịt heo chín | 5 | 16 | 5 | |
emeraldNgọc lục bảo[PE] | 1 | cooked muttonThịt cừu chín | 4 | 16 | 10 | |
raw beefThịt bò sống | 10 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
raw muttonThịt cừu sống | 7 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo[PE] | 1 | steakBít tết | 3 | 16 | 10 | |
dried kelp blockKhối tảo bẹ khô | 10 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
sweet berriesQuả mọng ngọt | 10 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 |
Người vẽ bản đồ [Cartographer]
Khi ở gần dân làng có cartography tablebàn vẽ bản đồ nó sẽ trở thành người vẽ bản đồ.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
paperGiấy | 24 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo | 7 | empty mapBản đồ trống | 1 | 12 | 1 | |
glass paneTấm thủy tinh | 11 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo CompassLa bàn |
13 1 |
ocean explorer mapBản đồ Lâu đài dưới biển |
1 | 12 | 5 | |
CompassLa bàn | 1 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo CompassLa bàn |
14 1 |
woodland explorer mapBản đồ Biệt thự trong rừng |
1 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 3 | item frameKhung vật phẩm | 1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | white bannerlight gray bannergray bannerblack bannerbrown bannerorange banneryellow bannerlime banner green bannercyan bannerlight blue bannerblue bannerpurple bannermagenta bannerpink bannerred banner Một trong những lá cờ |
1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | flower charge banner patternHoa văn cờ hiệu Bông hoa rực cháy |
1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo[PE] | 2 | field masoned banner patternHoa văn cờ hiệu Lát gạch sole |
1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo[PE] | 3 | flower charge banner patternHoa văn cờ hiệu Phủ màu viền |
1 | 12 | 30 |
Linh mục [Cleric]
Khi ở gần dân làng có brewing standgiàn pha thuốc nó sẽ trở thành linh mục.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
rotten fleshThịt thối | 32 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | redstoneĐá đỏ | 2 | 12 | 1 | |
gold ingotVàng | 3 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | lapis lazuliNgọc lưu ly | 1 | 12 | 5 | |
rabbit’s footChân thỏ | 2 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo[PE] emeraldNgọc lục bảo[PC] |
4 | glowstone dustBột đá phát sáng glowstoneĐá phát sáng |
1 | 12 | 10 | |
scuteVảy | 4 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
glass bottleChai thủy tinh | 9 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 5 | ender pearlNgọc Ender | 1 | 12 | 15 | |
nether wartBướu địa ngục | 22 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 3 | bottle o’ enchantingBình kinh nghiệm | 1 | 12 | 30 |
Nông dân [Farmer]
Khi ở gần dân làng có composterthùng ủ phân nó sẽ trở thành nông dân.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
wheatLúa | 20 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
potatoKhoai tây | 26 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
carrotCà rốt | 22 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
beetrootCủ dền | 15 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | breadBánh mì | 6 | 16 | 1 | |
pumpkinBí ngô | 6 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | pumpkin pieBánh bí ngô | 4 | 12 | 5 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | appleTáo | 4 | 16 | 5 | |
melonDưa hấu | 4 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo | 3 | cookieBánh quy | 18 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | cakeBánh ngọt | 1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | suspicious stewSúp đáng ngờ 5 giây của night visionNhìn trong bóng tối |
1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | suspicious stewSúp đáng ngờ 8 giây của jump boostNhảy cao |
1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | suspicious stewSúp đáng ngờ 7 giây của weaknessYếu đuối |
1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | suspicious stewSúp đáng ngờ 6 giây của blindnessMù lòa |
1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | suspicious stewSúp đáng ngờ 14 giây của poisonĐộc tố |
1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | suspicious stewSúp đáng ngờ 0.35 giây của saturationĐộ bão hòa |
1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 3 | golden carrotCà rốt vàng | 3 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 4 | glistering melon sliceDưa hấu lấp lánh | 3 | 12 | 30 |
Ngư dân [Fisherman]
Khi ở gần dân làng có barrelthùng nó sẽ trở thành ngư dân.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
stringSợi chỉ | 20 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
coalThan | 10 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo raw codCá tuyết sống |
1 6 |
cooked codCá tuyết chín | 6 | 16 | 1 | |
emeraldNgọc lục bảo | 3 | cod bucketXô cá tuyết | 1 | 16 | 1 | |
raw codCá tuyết sống | 15 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo raw salmonCá hồi sống |
1 6 |
cooked salmonCá hồi chín | 6 | 16 | 5 | |
emeraldNgọc lục bảo | 2 | campfireLửa trại | 1 | 12 | 5 | |
raw salmonCá hồi sống | 13 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo | 7-22 | fishing rodCần câu cá[3] | 1 | 3 | 10 | |
tropical fishCá nhiệt đới | 6 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
pufferfishCá nóc | 4 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
birch boatspruce boatoak boatacacia boatdark oak boat 1 trong 5 Chiếc thuyền[B] |
1 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 |
Thợ làm cung tên [Fletcher]
Khi ở gần dân làng có fletching tablebàn làm cung tên nó sẽ trở thành thợ làm cung tên.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
stickGậy | 32 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | arrowMũi tên | 16 | 12 | 1 | |
emeraldNgọc lục bảo gravelSỏi |
1 10 |
flintĐá lửa | 10 | 12 | 1 | |
flintĐá lửa | 26 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 2 | bowCung | 1 | 12 | 5 | |
stringSợi chỉ | 14 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo | 3 | crossbowCây nỏ | 1 | 12 | 10 | |
featherLông | 24 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 7-21 | bowCung[3] | 1 | 3 | 15 | |
tripwire hookMóc dây bẫy | 8 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 8-22 | crossbowCây nỏ[3] | 1 | 3 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo arrowMũi tên |
2 5 |
12345 678910 1112131415 1 trong 15 Mũi tên ma quỷ[T] |
5 | 12 | 30 |
Thợ làm đồ da [Leatherworker]
Khi ở gần dân làng có cauldronvạc nó sẽ trở thành thợ làm đồ da.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
leatherDa thuộc | 6 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo | 3 | leather pantsQuần da[4] | 1 | 12 | 1 | |
emeraldNgọc lục bảo | 7 | leather tunicÁo da[4] | 1 | 12 | 1 | |
flintĐá lửa | 26 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 5 | leather capNón da[4] | 1 | 12 | 5 | |
emeraldNgọc lục bảo | 4 | leather bootsỦng da[4] | 1 | 12 | 5 | |
rabbit hideDa thỏ | 9 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo | 7 | leather tunicÁo da[4] | 1 | 12 | 1 | |
scuteVảy | 4 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 6 | leather horse armorGiáp ngựa da[4] | 1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 6 | saddleYên ngựa | 1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 5 | leather capNón da[4] | 1 | 12 | 30 |
Thủ thư [Librarian]
Khi ở gần dân làng có lecternbục để sách nó sẽ trở thành thủ thư.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
paperGiấy | 24 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo bookSách |
5-64 1 |
enchanted bookSách phù phép[3] | 1 | 12 | 1 | |
emeraldNgọc lục bảo | 9 | bookshelfKệ sách | 1 | 12 | 1 | |
bookSách | 4 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo bookSách |
5-64 1 |
enchanted bookSách phù phép[3] | 1 | 12 | 5 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | lanternĐèn lồng | 1 | 12 | 5 | |
ink sacsTúi mực | 5 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo bookSách |
5-64 1 |
enchanted bookSách phù phép[3] | 4 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | glassThủy tinh | 1 | 12 | 10 | |
book and quillSách và bút lông | 1 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo bookSách |
5-64 1 |
enchanted bookSách phù phép[3] | 1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 5 | clockĐồng hồ | 1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 4 | compassLa bàn | 1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 20 | name tagNhãn ghi tên | 1 | 12 | 30 |
Thợ nề [Mason]
Khi ở gần dân làng có stonecuttermáy cắt đá nó sẽ trở thành thợ nề.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
clay ballCục đất sét | 10 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | brickViên gạch | 10 | 16 | 1 | |
stoneĐá | 20 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | chiseled stone bricksGạch đá đục | 4 | 16 | 5 | |
graniteĐá hoa cương | 16 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
andesiteĐá andesit | 16 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
dioriteĐá diorit | 16 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | polished andesiteĐá andesit đánh bóng |
4 | 16 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | polished graniteĐá hoa cương đánh bóng |
4 | 16 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | polished dioriteĐá diorit đánh bóng | 4 | 16 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | dripstone blockKhối thạch nhũ | 4 | 16 | 10 | |
nether quartzThạch anh | 12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12345678 910111213141516 1718192021222324 2526272829303132 1-2 trong 32 đất nung |
1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | quartz pillarCột trụ thạch anh | 1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | block of quartzKhối thạch anh | 1 | 12 | 30 |
Người chăn cừu [Shepherd]
Khi ở gần dân làng có loomkhung cửi nó sẽ trở thành người chăn cừu.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
white woolLen trắng | 18 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
brown woolLen nâu | 18 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
black woolLen đen | 18 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
gray woolLen xám | 18 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo | 2 | shearsKéo tỉa | 1 | 12 | 1 | |
black dyeBột nhuộm đen | 12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
gray dyeBột nhuộm xám | 12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
lime dyeBột nhuộm xanh mạ |
12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
light blue dyeBột nhuộm xanh ngọc |
12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
white dyeBột nhuộm trắng | 12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12345678 910111213141516 1-2 trong 16 len |
1 | 16 | 5 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12345678 910111213141516 1-2 trong 16 thảm |
4 | 16 | 5 | |
red dyeBột nhuộm đỏ | 12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
light gray dyeBột nhuộm xám khói |
12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
pink dyeBột nhuộm hồng | 12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
yellow dyeBột nhuộm vàng | 12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
orange dyeBột nhuộm cam | 12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo | 3 | 12345678 910111213141516 1-2 trong 16 chiếc giường |
1 | 12 | 10 | |
green dyeBột nhuộm xanh lá |
12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 30 | |
brown dyeBột nhuộm nâu | 12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 30 | |
blue dyeBột nhuộm xanh dương |
12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 30 | |
purple dyeBột nhuộm tím | 12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 30 | |
cyan dyeBột nhuộm xanh lơ |
12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 30 | |
magenta dyeBột nhuộm hồng sẵm |
12 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 3 | 12345678 910111213141516 1-2 trong 16 lá cờ |
1 | 12 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 2 | paintingTranh vẽ | 3 | 12 | 30 |
Khi ở gần dân làng có smithing tablebàn rèn nó sẽ trở thành thợ công cụ.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
coalThan | 15 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | stone axeRìu đá | 1 | 12 | 1 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | stone shovelXẻng đá | 1 | 12 | 1 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | stone pickaxeCúp đá | 1 | 12 | 1 | |
emeraldNgọc lục bảo | 1 | stone hoeCuốc đá | 1 | 12 | 1 | |
iron ingotSắt | 4 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 36 | bellChuông | 1 | 12 | 5 | |
flintĐá lửa | 30 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo | 6-20 | iron axeRìu sắt[3] | 1 | 3 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 7-21 | iron shovelXẻng sắt[3] | 1 | 3 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 8-22 | iron pickaxeCúp sắt[3] | 1 | 3 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo | 4 | diamond hoeCuốc k.cương | 1 | 3 | 10 | |
diamondKim cương | 1 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 17-31 | diamond axeRìu k.cương[3] | 1 | 3 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 10-24 | diamond shovelXẻng k.cương[3] | 1 | 3 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 18-32 | diamond pickaxeCúp k.cương[3] | 1 | 3 | 30 |
Thợ vũ khí [Weaponsmith]
Khi ở gần dân làng có grindstoneđá mài nó sẽ trở thành thợ vũ khí.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] |
XP[2] |
coalThan | 15 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
emeraldNgọc lục bảo | 3 | iron axeRìu sắt | 1 | 12 | 1 | |
emeraldNgọc lục bảo[PC] | 7-21 | iron swordKiếm sắt[3] | 1 | 3 | 1 | |
iron ingotSắt | 4 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
emeraldNgọc lục bảo[PE] | 7-21 | iron swordKiếm sắt[3] | 1 | 3 | 1 | |
emeraldNgọc lục bảo[PC] | 36 | bellChuông | 1 | 12 | 5 | |
flintĐá lửa | 24 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
emeraldNgọc lục bảo[PE] | 36 | bellChuông | 1 | 12 | 5 | |
diamondKim cương | 1 | emeraldNgọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
emeraldNgọc lục bảo | 17-31 | diamond axeRìu k.cương[3] | 1 | 3 | 15 | |
emeraldNgọc lục bảo | 13-27 | diamond swordKiếm k.cương[3] | 1 | 3 | 30 |
Thương nhân lang thang [Wandering]
Khác với các loại dân làng thông thường, thương nhân lang thang thường xuất hiện ngẫu nhiên quanh người chơi. Hắn ta cho phép người chơi trao đổi những vật phẩm từ dễ tìm thấy cho đến khó tìm thấy như vỏ ốc anh vũ, băng xanh… v.v
Bạn có thể xem thêm về thương nhân lang thang tại bài viết: //noirpvp.com/mobs/#Thuong-nhan-lang-thang
Dưới đây sẽ là danh sách trao đổi của thương nhân lang thang, nhìn từ trái sang phải và số lượng trao đổi mình đã gộp chung với tên.
small dripleafLá nhỏ giọt nhỏ[2x]5
Yêu cầu | Nhận được | Cấm[1] |
emeraldNgọc lục bảo [1x] | alliumHành tím azure bluetThiến thảo xanh cornflowerThanh cúc dandelionBồ công anh fernDương xỉ oxeye daisyCúc trắng poppyAnh túc red tulipUất kim cương đỏ orange tulipUất kim cương cam pink tulipUất kim cương hồng white tulipUất kim cương trắng wheat seedsHát lúa mì beetroot seedsHạt củ dền pumpkin seedsHạt bí ngô melon seedsHạt dưa hấu brown mushroomNấm nâu red mushroomNấm đỏ vineDây leo dyeBột nhuộm [màu ngẫu nhiên] [3x] |
12 |
blue orchidPhong lan xanh sandCát [8x] sugar caneMía gunpowderThuốc súng [hiếm] |
8 | |
lily of the valleyLinh lan | 7 | |
red sandCát đỏ [3x] | 6 | |
lily padLá súng [2x] small dripleafLá nhỏ giọt nhỏ [2x] pointed dripstoneKhối thạch nhũ nhọn [2x] moss blockKhối rêu [2x] rooted dirtĐất đã bén rễ [2x] |
||
pumpkinBí ngô | 4 | |
emeraldNgọc lục bảo [2x] | sea pickleDưa muối biển glowstoneĐá phát sáng |
5 |
emeraldNgọc lục bảo [3x] | kelpTảo bẹ | 12 |
cactusXương rồng brain coral blockKhối san hô não bubble coral blockKhối san hô bong bóng fire coral blockKhối san hô lửa horn coral blockKhối san hô sừng tube coral blockKhối san hô ống tròn |
8 | |
podzolĐất podzol [3x] [hiếm] packed iceBăng nén [hiếm] |
6 | |
emeraldNgọc lục bảo [4x] | slimeballBóng nhờn | 5 |
emeraldNgọc lục bảo [5x] | saplingsMầm cây | 8 |
nautilus shellVỏ ốc anh vũ | 5 | |
bucket of pufferfishXô cá nóc [hiếm] bucket of tropical fishXô cá nhiệt đới [hiếm] |
4 | |
emeraldNgọc lục bảo [6x] | blue iceBăng xanh [hiếm] | 6 |
Chú thích
- [PC]: Chỉ có thể trao đổi trên phiên bản máy tính.
- [PE]: Chỉ có thể trao đổi trên phiên bản điện thoại và tay cầm.
- [1]: Số lần bạn có thể giao dịch với dân làng, ví dụ trong bảng ghi là 12 thì bạn chỉ có thể giao dịch được 12 lần.
- [2]: Kinh nghiệm trao đổi với dân làng, giúp tăng cấp độ của dân làng từ ->. Tuy nhiên, sau cấp độ cuối dân làng không thể nhận thêm kinh nghiệm.
- [3]: Vật phẩm màu tím là những vật phẩm có phù phép, ngẫu nhiên cấp độ.
- [4]: Trang bị bằng da sẽ ngẫu nhiên màu.
- [B]: Thuyền sẽ khác nhau do phụ thuộc vào địa hình mà dân làng đang ở, bạn có thể nhìn vào những cái cây gần đó để biết được dân làng muốn trao đổi chiếc thuyền nào.
- [T]: Ngẫu nhiên hiệu ứng cấp độ I hoặc II, và đôi khi nó cũng không có bất cứ hiệu ứng gì.
Cách tạo dân làng trao đổi theo ý muốn bằng khối lệnh
Ngoài những món đồ trao đổi ở trên, bạn cũng có thể tự làm dân làng bán đồ theo ý mình. Đầu tiên, truy cập trang digminecraft.com, và chọn phiên bản bạn muốn tạo dân làng như hình dưới.
Nếu bạn không thấy hình rõ nhấp vào hình để xem rõ hơn nhé!
Tên
Tiếp theo, chọn một cái tên cho dân làng của bạn.
Tự nhiên trong đầu mình nhớ đến tàu bảy bảy trong Dragonball nên mình đặt là chú bảy luôn cho nhanh =]].
Loại dân làng
Tiếp theo, chọn loại dân làng, cấp độ và địa hình.
– Profession:
- Armorer: Thợ làm giáp
- Butcher: Thợ giết mổ
- Cartographer: Người vẽ bản đồ
- Cleric: Linh mục
- Farmer: Nông dân
- Fisherman: Ngư dân
- Fletcher: Thợ làm cung tên
- Leatherworker: Thợ làm đồ da
- Librarian: Thủ thư
- Mason: Thợ nề
- Shepherd: Người chăn cừu
- Toolsmith: Thợ công cụ
- Weaponsmith: Thợ vũ khí
– Level: Cấp độ gồm 5 loại:
- Novice: Nghiệp dư.
- Apprentice: Tập sự.
- Journeyman: Thành thạo.
- Expert: Chuyên gia.
- Master: Bậc thầy.
- No Default Trades: Mặc định.
– Biome: Địa hình, gồm 7 loại:
- Plains: Đồng bằng.
- Taiga: Rừng taiga [thường có cây vân sam].
- Savanna: Trảng cỏ [thường có cây xiêm gai].
- Jungle: Rừng rậm.
- Desert: Sa mạc.
- Snow: Tuyết.
- Swamp: Đầm lầy.
– 4 loại tùy chỉnh dân làng:
- Invulnerable: Bất tử, dân làng không thể chết.
- Persistent: Ngăn chặn dân làng biến mất khi di chuyển ra xa.
- Silent: Im lặng, không tạo ra bất cứ tiếng động nào kể cả khi trao đổi.
- NoAI: Đứng im, không di chuyển hay làm bất cứ hành động gì.
Chú ý, chọn ở phần này chỉ cho vui dân làng có skin đẹp thôi chứ chả có tác dụng gì nhiều đâu.
Vật phẩm trao đổi
Tiếp theo là vật phẩm trao đổi của dân làng.
Phần này rất nhiều thứ, hãy đọc thật kĩ từ trên xuống dưới trước khi chọn!
– Select the Trade Options -> Enter Max Uses: x [x là con số], tổng số lần có thể trao đổi.
Don’t reward XP when trade is completed: Nếu chọn, khi trao đổi sẽ không nhận được điểm kinh nghiệm.
– Select up to 2 Buy Items: Vật phẩm yêu cầu, nằm bên trái trong khung trao đổi.
Bạn có thể tìm thấy tên tất cả vật phẩm bằng tiếng anh tại đây.
Item 1: Vật phẩm đầu tiên, chọn tên vật phẩm bằng tiếng anh.
Item 2: Vật phẩm thứ 2, cũng chọn tên vật phẩm bằng tiếng anh.
Quantity: Số lượng
– Select the Sell Item: Vật phẩm nhận được, nằm bên phải trong khung trao đổi.
Item: Vật phẩm nhận được khi trao đổi, chọn tên vật phẩm bằng tiếng anh.
Quantity: Số lượng.
Name: Tên vật phẩm.
Lore: Dòng mô tả hay còn gọi là dòng truyền thuyết, thường nằm bên dưới dòng phù phép.
Trong tên vật phẩm và dòng mô tả, bạn có thể dùng mã màu.
Ví dụ:
- Name: &6Chú bảy
- Lore: &bChú bảy số một không ai số hai\n&eokokok.
§0 | Đen | \u00A70 |
§1 | Xanh đậm | \u00A71 |
§2 | Xanh lục | \u00A72 |
§3 | Xanh lơ | \u00A73 |
§4 | Đỏ đậm | \u00A74 |
§5 | Tím | \u00A75 |
§6 | Cam | \u00A76 |
§7 | Xám khói | \u00A77 |
§8 | Xám | \u00A78 |
§9 | Xanh dương | \u00A79 |
§a | Xanh lá | \u00A7a |
§b | Xanh ngọc | \u00A7b |
§c | Đỏ | \u00A7c |
§d | Hồng | \u00A7d |
§e | Vàng | \u00A7e |
§f | Trắng | \u00A7f |
§k | Chữ lộn xộn | \u00A7k |
§l | Đậm | \u00A7l |
§m | Gạch ngang | \u00A7m |
§n | Gạch dưới | \u00A7n |
§o | In nghiêng | \u00A7o |
§r | Reset | \u00A7r |
\n | Xuống dòng | \n |
– Add Sell Item Enchantments [optionnal]: Thêm phù phép vào vật phẩm nhận được, bạn có thể không thêm cũng được vì đây là mục tùy chọn.
Bạn có thể tìm thấy tên phù phép bằng tiếng anh tại bài viết: noirpvp.com/phu-phep.
Đây chỉ là món đồ đầu tiên, nếu bạn muốn tạo thêm nhiều món đồ khác nhấn vào “New Trade” và làm tương tự như trên. Nghe thì có vẻ rất khó nhưng khi làm được 1 lần rồi thì sẽ thấy rất dễ.
Phewww, dòng này khá dài nhỉ và cũng là dòng quan trọng nhất rồi đấy.
Tọa độ [tùy chọn]
Tiếp theo là những tùy chọn, nếu bạn không làm gì cũng chả có vấn đề gì cả.
– Select a Position where the Villager will Spawn: Chọn tọa độ mà bạn muốn dân làng xuất hiện.
Positioning: Có 2 loại là “Khoảng [Relative] và Cố định [Absolute]”, nếu bạn chọn khoảng nó sẽ thả dân làng ở khoảng giữa tọa độ mà bạn chọn. Còn nếu chọn cố định thì nó sẽ thả dân làng tại đúng tọa độ mà bạn chọn.
X: Tọa độ x, mặc định là 0 xuất hiện ngay chỗ sử dụng lệnh.
Y: Tọa độ y, mặc định là 1 để dân làng không bị kẹt.
Z: Tọa độ z, mặc định là 0 xuất hiện ngay chỗ sử dụng lệnh.
F3 lên có tọa độ x,y,z chính là nó đấy.
Tiếp theo, cũng là một tùy chọn nhưng rất thú vị nhé.
Ở phần này, cũng có 3 tọa độ x,y,z như trên nhưng nó là hành động kêu dân làng bạn di chuyển tới tọa độ mà bạn đã chọn.
Ví dụ mình chọn tọa độ là 123x 3y 321z thì dân làng sẽ di chuyển dần dần đến tọa độ đó.
Tiếp!
Ở mục này, bạn sẽ được phép chọn cho dân làng nhìn vào hướng nào.
– yRot: Có 4 loại tọa độ:
- 0 = hướng Nam [South].
- 90 = hướng Tây [West].
- 180 = hướng Bắc [North].
- 270 = hướng Đông [East]
– xRot: Có 3 loại tọa độ:
- 0: nhìn thẳng
- 90: hướng mặt xuống đất
- -90: hướng mặt lên trời
Ví dụ mình sẽ nhập yRot là 45 và Xrot là -90, thì dân làng sẽ quay sang hướng Tây Nam và ngửa mặt lên trời. Kết hợp với NoAI ở phía trên thì nó đứng im luôn, nghe hay phết nhỉ?
Chơi với bạn bè là hết sảy con bà bảy :]]
Hiệu ứng thuốc cho dân làng [tùy chọn]
Okay, tiếp phần cuối cùng rồii.
Đây cũng là mục tùy chọn, ở đây bạn có thể cho dân làng của bạn hiệu ứng thuốc. Nếu không chọn thì dân làng sẽ không có thuốc, vậy thôi.
Còn tên các loại thuốc thì… dài quá mình không dịch nổi đâu :[. Chịu khó tự tìm hiểu nhé