Bưu điện hà nội tiếng anh là gì

Tại bưu điện, khi muốn gửi một bưu kiện đi trong nước hay nước ngoài bạn cần phải nói như thế nào bằng Tiếng Anh? Bài viết Từ vựng Tiếng Anh về bưu điện sẽ giúp bạn giải đáp câu hỏi này!

 Ghi chú:

  • Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
  • Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound [trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó].
  • Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho  việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
  • Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.

Từ vựng tiếng Anh về Bưu điện

 

UK

US

 
Post office /pəʊst ˈɒfɪs/ /poʊst ˈɑːfɪs/ Bưu điện
Envelop /ɪnˈveləp/ /ɪnˈveləp/ Phong bì
Carton /ˈkɑːtn/ /ˈkɑːrtn/ Hộp các tông
Letter /ˈletə[r]/ /ˈletər/ Thư
Shipment /ˈʃɪpmənt/ /ˈʃɪpmənt/ Lô hàng
Package/ Parcel /ˈpækɪdʒ/ hoặc /ˈpɑːsl/ /ˈpækɪdʒ/ hoặc /ˈpɑːrsl/ Gói hàng
Bill of consignment /bɪl əv kənˈsaɪnmənt/ /bɪl əv kənˈsaɪnmənt/ Phiếu gửi
Letter carrier /ˈletə[r] ˈkæriə[r]/ /ˈletər ˈkæriər/ Người đưa thư
Sender /ˈsendə[r]/ /ˈsendər/ Người gửi
Recipient /rɪˈsɪpiənt/ /rɪˈsɪpiənt/ Người nhận
Return address /rɪˈtɜːn əˈdres/ /rɪˈtɜːrn əˈdres/ Địa chỉ gửi lại hàng
Refund /ˈriːfʌnd/ /ˈriːfʌnd/ Hoàn tiền
Mailing address /ˈmeɪlɪŋ əˈdres/ /ˈmeɪlɪŋ əˈdres/ Địa chỉ email
Post mark /pəʊst mɑːk/ /poʊst mɑːrk/ Dấu bưu chính
Stamp /stæmp/ /stæmp/ Tem
Scale /skeɪl/ /skeɪl/ Cân
Mail truck /meɪl trʌk/ /meɪl trʌk/ Xe chở thư
Certified mail /ˌsɜːtɪfaɪdˈmeɪl/ /ˌsɜːtɪfaɪd ˈmeɪl/ Thư đảm bảo
Area code /ˈeəriə kəʊd/ /ˈeriə koʊd/ Mã vùng, mã bưu chính
Express delivery /ɪkˈspres dɪˈlɪvəri/ /ɪkˈspres dɪˈlɪvəri/ Chuyển phát nhanh
Economical delivery /ˌiːkəˈnɒmɪkl dɪˈlɪvəri/ /ˌiːkəˈnɑːmɪkl dɪˈlɪvəri/ Chuyển phát tiết kiệm
Send it /send ɪt/ /send ɪt/ Gửi đi
Deliver it /dɪˈlɪvə[r] ɪt/ /dɪˈlɪvər ɪt/ Giao thư
Receive it /rɪˈsiːv ɪt/ /rɪˈsiːv ɪt/ Nhận thư
Maximum weight /ˈmæksɪməm weɪt/ /ˈmæksɪməm weɪt/ Trọng lượng tối đa
Insurance fee /ɪnˈʃʊərəns fiː/ /ɪnˈʃʊrəns fiː/ Phí bảo hiểm
Prohibited goods /prəˈhɪbɪtɪd ɡʊdz/ /prəˈhɪbɪtɪd ɡʊdz/ Hàng cấm
Fragile /ˈfrædʒaɪl/ /ˈfrædʒl/ Hàng dễ vỡ
Tracking number /ˈtrækɪŋ ˈnʌmbə[r]/ /ˈtrækɪŋ ˈnʌmbər/ Số vận đơn
Pick up /ˈpɪk ʌp/ /ˈpɪk ʌp/ Lấy hàng

=> Tìm hiểu từ vựng Tiếng Anh về thành phố

Mẫu câu giao tiếp thông dụng

I’d like to mail this [letter] to [Vietnam] Tôi muốn gửi bức thư này tới Việt Nam
I’d like to pick up my parcel Tôi muốn lấy bưu kiện.
Is the package overweight Kiện hàng này có nặng quá mức quy định không?
Could you please pack this for me Bạn có thể gói đồ này cho tôi được không?
How long will it take to get to [Hanoi] by air-mail? Thư gửi tới Hà Nội bằng đường hàng không mất bao lâu?
What’s the maximum weight allowed Trọng lượng tối đa được cho phép là bao nhiêu?
I’d like to send this [letter] by [airmail] Tôi muốn gửi bức thư này bằng đường hàng không
I want to send this small parcel to US Tôi muốn gửi bưu phẩm này tới Mỹ

Bài viết liên quan đến chủ đề 

Postal office clerk: Good morning, what can I do for you today? Chào buổi sáng, tôi có thể giúp gì cho anh?
Jen: Good morning. I want to send this parcel to Vung Tau province, please Xin chào. Tôi muốn gửi gói hàng này đi Vũng Tàu.
Postal office clerk: OK, please help to fill out this Bill of consignment and pass me the parcel and let’s see how much it weighs. Vâng, anh điền vào phiếu gửi này và đưa tôi gói hàng để xem nó nặng bao nhiêu.
Postal office clerk: It weighs 300 gram. Which services will you choose, express or economical delivery?  Gói hàng nặng 300g. anh chọn gửi loại dịch vụ nào, chuyển phát nhanh hay tiết kiệm?
Jen: What is the difference? Nó khác nhau chỗ nào?
Postal office clerk: Well, If you send it express, it will get there tomorrow. If you use economical delivery, it will get there by Saturday. Nếu anh gửi chuyển phát nhanh, hàng sẽ đến vào ngày hôm mai. Nếu anh sử dụng chuyển phát tiết kiệm, hàng sẽ đến trước thứ 7.
Jen: Saturday is fine. How much will that be? Thứ 7 cũng được. Hết bao nhiêu tiền?
Postal office clerk: Let me check. VND 20000. Do you need anything else? Để tôi kiểm tra. 20000 đ ạ. Anh cần gì nữa không?
Jen: No. Thank you! Không. Cảm ơn
Postal office clerk: You can follow the delivery by the tracking number on the bill. Anh có thể theo dõi chuyển phát bằng số vận đơn có trên bill.
Jen: Yes, I know. Thank you! Vâng, tôi biết rồi. cảm ơn!

 Bài tập: Nối từ ở cột 1 với cột 2 tạo thành từ có nghĩa

1.   Post A.  Number
2.   Mailing B.  Fee
3.   Return C.  Code
4.   Air D.  A letter
5.   Zip E.   Clerk
6.   Tracking F.   Mail
7.   postal G. Address
8.   Post H.  Office
9.   Send I.        Address
10.   Insurance J.        Mark

1-H; 2-G; 3-I; 4-F; 5-C; 6-A; 7-E; 8-J; 9-D; 10-B

Khám phá nhiều từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề tại đây

bưu điệnpostofficetiếng Anhtopictừ vựng

0 comment

0

FacebookTwitterPinterestEmail

Video liên quan

Chủ Đề