Bộ vi xử lý corei3 g3220

CPU - Bộ vi xử lí là chữ viết tắt của Central Processing Unit tạm dịch là bộ xử lí trung tâm hay còn có cái tên khác là chip. Linh kiện này được xem như não bộ của máy tính tương đương như não bộ của con người với nhiệm vụ chính của mình là xử lý các chương trình vi tính và dữ kiện đầu vào của máy tính.


Cấu tạo bên trong của CPU gồm những gì?

CPU được cấu thành từ hàng triệu bóng bán dẫn được sắp xếp với nhau trên một bảng mạch nhỏ.

Trung tâm của CPU được chia làm 2 khối chính là khối điều khiển [CU] và khối tính toán [ALU].

+ Khối điều khiển [CU-Control Unit]: Tại đây các yêu cầu và thao tác từ người dùng sẽ được biên dịch sang ngôn ngữ máy, sau đó mọi quá trình điều khiển sẽ được xử lý chính xác.

+ Khối tính toán [ALU-Arithmetic Logic Unit]: Các con số toán học và logic sẽ được tính toán kỹ càng và đưa ra kết quả cho các quá trình xử lý kế tiếp.

Tốc độ xử lý CPU

Tốc độ xử lý của CPU là tần số tính toán và làm việc của nó được đo bằng đơn vị GHz hoặc MHz. Nếu cùng một dòng chip ví dụ như Core i3 thì xung nhịp cao hơn đồng nghĩa với tốc độ xử lý nhanh hơn, khả năng làm việc tốt hơn. Tuy nhiên, nếu giữa 2 dòng chip khác nhau như Core i3 hai nhân xung nhịp 2.2GHz và Intel Pentium Dual core 2.3GHz thì không thể so sánh ngay được bởi vì tốc độ xử lý còn phụ thuộc rất nhiều vào bộ nhớ đệm và các bộ phận khác như RAM, chip đồ họa, ổ cứng…

2 nhân và 4 nhân: Những điều cơ bản nhất

Đây là những thứ bạn cần biết về các nhân của CPU:

- Chỉ có 1 bộ xử lý [BXL] duy nhất, bộ xử lý đó có thể có 1, 2, 4, 6 hoặc 8 nhân
- Hiện tại, bộ xử lý nhiều nhân nhất có thể mua được gồm 18 nhân
- Mỗi "nhân" [core] là một phần trên BXL thực hiện công việc xử lý. Về cơ bản, một nhân tương ứng với một CPU [BXL trung tâm].

Tốc độ

Theo logic, càng nhiều nhân thì tốc độ xử lý càng cao, song không phải lúc nào suy nghĩ đó cũng đúng, mọi thứ có hơi phức tạp một chút.

BXL nhiều nhân chỉ có thể cho tốc độ nhanh hơn khi một chương trình có thể phân chia tác vụ của chúng giữa các nhân. Không phải chương trình nào cũng có khả năng đó.

Xung nhịp [clock speed] của mỗi nhân cũng là yếu tố quyết định đến tốc độ, cùng với kiến trúc của nó [architecture]. Một CPU 2 nhân mới hơn với xung nhịp cao hơn thường vượt trội hơn CPU 4 nhân nhưng đời cũ, xung nhịp thấp hơn.

Năng lượng tiêu thụ

Càng nhiều nhân thì điện năng tiêu thụ bởi chip càng nhiều. Khi chip xử lý hoạt động, nó cần năng lượng cho tất cả các nhân.

Nhà sản xuất đang cố gắng giảm mức năng lượng tiêu thụ giúp bộ xử lý tiết kiệm điện năng hơn. Tuy nhiên, quy luật vẫn thế: CPU 4 nhân sẽ tốn nhiều năng lượng hơn, và nếu dùng laptop thì pin sẽ cạn kiệt nhanh chóng.

Giá bán

Nhiều nhân chưa chắc đã có giá đắt hơn. Như đã nói: xung nhịp, kiến trúc và nhiều công nghệ khác có thể ảnh hưởng đến giá bán. Nhưng nếu đều cùng một thế hệ, cùng có các công nghệ như nhau thì chắc chắn BXL nhiều nhân hơn sẽ có giá đắt hơn.

KHI MUA SẢN PHẨM CỦA CHÚNG TÔI BẠN ĐƯỢC GÌ?

  • Hàng chính hãng nhập khẩu nguyên zin 100% 
  • Bảo hành 36 tháng, 1 đổi 1 ngay lập tức!
  • Hỗ trợ lắp ráp, giao hàng miễn phí trong nội thành HCM
  • Quý khách có thể nâng cấp thêm theo nhu cầu sử dụng!
  • Chúng tôi cam đoan đây là sản phẩm tốt nhất trong tầm giá.

Sau khi đặt hàng quý khách sẽ được nhân viên CSKH gọi điện để xác nhận đơn hàng và sẽ hỗ trợ quý khách cài đặt các ứng dụng, phần mềm tùy theo nhu cầu sử dụng. 

Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý chuỗi Intel® Pentium® G
Tên mã Haswell trước đây của các sản phẩm
Dùng cho mainboard Desktop
Số hiệu Bộ xử lý G3220
Hiệu năng
Số lõi 2
Số luồng 2
Tần số cơ sở của bộ xử lý3.00 GHz
Bộ nhớ đệm3 MB SmartCache
Bus Speed5 GT/s DMI2
TDP53 W
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa [tùy vào loại bộ nhớ]32 GB
Các loại bộ nhớ DDR3-1333, DDR3L-1333 @ 1.5V
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa2
Băng thông bộ nhớ tối đa21.3 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡Có
Đồ họa Bộ xử lý
Đồ họa bộ xử lý ‡Đồ họa HD Intel® cho bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 4
Tần số cơ sở đồ họa 350 MHz
Tần số động tối đa đồ họa1.10 GHz
Bộ nhớ tối đa video đồ họa1.7 GB
Đầu ra đồ họaeDP/DP/HDMI/DVI/VGA
Độ Phân Giải Tối Đa [HDMI 1.4]‡1920×1080@60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa [DP]‡2560×1600@60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa [eDP – Integrated Flat Panel]‡2560×1600@60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa [VGA]‡1920×1200@60Hz
Hỗ Trợ DirectX*11.1/12
Hỗ Trợ OpenGL*4.3
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®Không
Số màn hình được hỗ trợ ‡3
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng1S Only
Phiên bản PCI ExpressUp to 3.0
Cấu hình PCI Express ‡Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4
Số cổng PCI Express tối đa16
Thông số gói
Hỗ trợ socketFCLGA1150
Cấu hình CPU tối đa1
Thông số giải pháp NhiệtPCG 2013C
TCASE72°C
Kích thước gói37.5mm x 37.5mm
Có sẵn Tùy chọn halogen thấpYes

 

 

Chủ Đề