Tên các bộ, ngành, cơ quan trong tiếng Anh
Tên các bộ, ngành, cơ quan trong tiếng Anh
Bạn đã nắm rõtên các bộ, ngành, cơ quan trong tiếng Anhlà gì chưa?
Hay tên tiếng Anh của Bộ trưởng, Thủ trưởng, các chuyên viên là gì?
Thông thường trên các văn bản hành chính, pháp lý, các tài liệu giấy tờ về hợp đồng, hồ sơ thường cótên các cơ quan, ban ngành và chức danh cán bộ liên quan. Bạn có thể tra từ điển tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại vềQuốc hiệu, vềtên của các Cơ quan thuộc Chính phủ vàChức danh lãnh đạo, Cán bộ công chức, đã được Bộ Ngoại giao phê duyệt đểsử dụng trong tất cả các văn bảnliên quan.
Với bài viết này, các bạn có thể trau dồi, tích lũy thêm cho kho từ vựng của mình Tên các bộ, ngành, cơ quan trong tiếng Anh để việc dịch thuật diễn ra dễ dàng và nhanh chóng hơn mà không phải mất nhiều thời gian tra từ điển nữa.
Ngoài Tên các bộ, ngành, cơ quan trong tiếng Anhcác bạn có thể tham khảo thêm nhiều thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành khác tại website của dịch thuật ERA.
>> Bộ tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành quản trị nhân lực
I. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước
TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | VIẾT TẮT [nếu có] |
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam | SocialistRepublicofViet Nam | SRV |
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam | President of theSocialistRepublicofViet Nam | |
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam | Vice President of theSocialistRepublicofViet Nam |
II. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam | Government of theSocialistRepublicofViet Nam | GOV |
Bộ Quốc phòng | Ministry of National Defence | MND |
Bộ Công an | Ministry of Public Security | MPS |
Bộ Ngoại giao | Ministry of Foreign Affairs | MOFA |
Bộ Tư pháp | Ministry of Justice | MOJ |
Bộ Tài chính | Ministry of Finance | MOF |
Bộ Công Thương | Ministry of Industry and Trade | MOIT |
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs | MOLISA |
Bộ Giao thông vận tải | Ministry of Transport | MOT |
Bộ Xây dựng | Ministry of Construction | MOC |
Bộ Thông tin và Truyền thông | Ministry of Information and Communications | MIC |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ministry of Education and Training | MOET |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ministry of Agriculture and Rural Development | MARD |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ministry of Planning and Investment | MPI |
Bộ Nội vụ | Ministry of Home Affairs | MOHA |
Bộ Y tế | Ministry of Health | MOH |
Bộ Khoa học và Công nghệ | Ministry of Science and Technology | MOST |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ministry of Culture, Sports and Tourism | MOCST |
Bộ Tài nguyên và Môi trường | Ministry of Natural Resources and Environment | MONRE |
Thanh tra Chính phủ | Government Inspectorate | GI |
Ngân hàng Nhà nước ViệtNam | The State Bank ofViet Nam | SBV |
Ủy ban Dân tộc | Committee for Ethnic Affairs | CEMA |
Văn phòng Chính phủ | Office of the Government | GO |
III.Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Mausoleum Management | HCMM |
Bảo hiểm xã hội ViệtNam | Viet NamSocial Security | VSI |
Thông tấn xã ViệtNam | Viet NamNews Agency | VNA |
Đài Tiếng nói ViệtNam | Voice ofViet Nam | VOV |
Đài Truyền hình ViệtNam | Viet NamTelevision | VTV |
Học viện Chính trị Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | HoChiMinhNationalAcademyof Politics and Public Administration | HCMA |
Viện Khoa học và Công nghệ ViệtNam | Viet NamAcademyof Science and Technology | VAST |
Viện Khoa học Xã hội ViệtNam | Viet NamAcademyof Social Sciences | VASS |
IV.Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam | Prime Minister of theSocialistRepublicofViet Nam |
Phó Thủ tướng Thường trực | Permanent Deputy Prime Minister |
Phó Thủ tướng | Deputy Prime Minister |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Minister of National Defence |
Bộ trưởng Bộ Công an | Minister of Public Security |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Minister of Foreign Affairs |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Minister of Justice |
Bộ trưởng Bộ Tài chính | Minister of Finance |
Bộ trưởng Bộ Công Thương | Minister of Industry and Trade |
Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs |
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Minister of Transport |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng | Minister of Construction |
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Minister of Information and Communications |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Minister of Education and Training |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Minister of Agriculture and Rural Development |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Minister of Planning and Investment |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Minister of Home Affairs |
Bộ trưởng Bộ Y tế | Minister of Health |
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Minister of Science and Technology |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Minister of Culture, Sports and Tourism |
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Minister of Natural Resources and Environment |
Tổng Thanh tra Chính phủ | Inspector-General |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ViệtNam | Governor of the State Bank ofViet Nam |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government |
V.Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng
Văn phòng Chủ tịch nước | Office of the President |
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
Trợ lý Chủ tịch nước | Assistant to the President |
VI.Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ
Văn phòng Bộ | Ministry Office |
Thanh tra Bộ | Ministry Inspectorate |
Tổng cục | Directorate |
Ủy ban | Committee/Commission |
Cục | Department/Authority/Agency |
Vụ | Department |
Học viện | Academy |
Viện | Institute |
Trung tâm | Centre |
Ban | Board |
Phòng | Division |
Vụ Tổ chức Cán bộ | Department of Personnel and Organisation |
Vụ Pháp chế | Department of Legal Affairs |
Vụ Hợp tác quốc tế | Department of International Cooperation |
VII.Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Thứ trưởng Thường trực | Permanent Deputy Minister |
Thứ trưởng | Deputy Minister |
Tổng Cục trưởng | Director General |
Phó Tổng Cục trưởng | Deputy Director General |
Phó Chủ nhiệm Thường trực | Permanent Vice Chairman/Chairwoman |
Phó Chủ nhiệm | Vice Chairman/Chairwoman |
Trợ lý Bộ trưởng | Assistant Minister |
Chủ nhiệm Ủy ban | Chairman/Chairwoman of Committee |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban | Vice Chairman/Chairwoman of Committee |
Chánh Văn phòng Bộ | Chief of the Ministry Office |
Phó Chánh Văn phòng Bộ | Deputy Chief of the Ministry Office |
Cục trưởng | Director General |
Phó Cục trưởng | Deputy Director General |
Vụ trưởng | Director General |
Phó Vụ trưởng | Deputy Director General |
Giám đốc Học viện | President of Academy |
Phó Giám đốc Học viện | Vice President of Academy |
Viện trưởng | Director of Institute |
Phó Viện trưởng | Deputy Director of Institute |
Giám đốc Trung tâm | Director of Centre |
Phó giám đốc Trung tâm | Deputy Director of Centre |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó trưởng phòng | Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp | Senior Official |
Chuyên viên chính | Principal Official |
Chuyên viên | Official |
Thanh tra viên cao cấp | Senior Inspector |
Thanh tra viên chính | Principal Inspector |
Thanh tra viên | Inspector |
VIII.Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội ViệtNam | General Director ofViet NamSocial Security |
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội ViệtNam | Deputy General Director ofViet NamSocial Security |
Tổng Giám đốc Thông tấn xã ViệtNam | General Director ofViet NamNews Agency |
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã ViệtNam | Deputy General Director ofViet NamNews Agency |
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói ViệtNam | General Director of Voice ofViet Nam |
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói ViệtNam | Deputy General Director of Voice ofViet Nam |
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình ViệtNam | General Director ofViet NamTelevision |
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình ViệtNam | Deputy General Director ofViet NamTelevision |
Giám đốc Học viện Chính trị Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | President of HoChiMinhNationalAcademyof Politics and Public Administration |
Phó Giám đốc Học viện Chính trị Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Vice President of HoChiMinhNationalAcademyof Politics and Public Administration |
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ ViệtNam | President ofViet NamAcademyof Science and Technology |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ ViệtNam | Vice President ofViet NamAcademyof Science and Technology |
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội ViệtNam | President ofViet NamAcademyof Social Sciences |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội ViệtNam | Vice President ofViet NamAcademyof Social Sciences |
IX.Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục [Tổng cục, Ủy ban ]
Văn phòng | Office |
Chánh Văn phòng | Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office |
Cục | Department |
Cục trưởng | Director |
Phó Cục trưởng | Deputy Director |
Vụ | Department |
Vụ trưởng | Director |
Phó Vụ trưởng | Deputy Director |
Ban | Board |
Trưởng Ban | Head |
Phó Trưởng Ban | Deputy Head |
Chi cục | Branch |
Chi cục trưởng | Manager |
Chi cục phó | Deputy Manager |
Phòng | Division |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division |
X.Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc
Thủ đô Hà Nội | Hà Nội Capital |
Thành phố Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh | City ex:Ho Chi Minh City |
Tỉnh: Ví dụ: Tỉnh Đồng Nai | Province ex: Dong NaiProvince |
Quận, Huyện: Ví dụ: Quận Bình Thạnh | District ex: Binh ThanhDistrict |
Xã: Ví dụ: Xã Quang Trung | Commune ex: Quang Trung Commune |
Phường: Ví dụ: PhườngTân Định | Ward ex: Tan DinhWard |
Thôn/Ấp/Bản/Phum | Hamlet, Village |
Ủy ban nhân dân [các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường] Ví dụ: UBND Thành phố Hồ Chí Minh UBND tỉnh Lạng Sơn UBND huyện Đông Anh UBND xã Mễ Trì UBND phường Tràng Tiền | Peoples Committee ex: Peoples Committee of Ho Chi Minh City Peoples Committee of Lang Son Province Peoples Committee of Dong Anh District Peoples Committee of Me Tri Commune Peoples Committee of Trang Tien Ward |
Văn phòng | Office |
Sở Ví dụ: Sở Ngoại vụHồ Chí Minh | Department ex: Ho Chi MinhExternal Relations Department |
Ban | Board |
Phòng [trực thuộc UBND] | Committee Division |
Thị xã, Thị trấn: Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn | Town ex:SamSonTown |
XI.Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Chairman/Chairwoman of the Peoples Committee |
Ví dụ: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | ex: Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City Peoples Committee |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh | Chairman/Chairwoman of Dong Anh District Peoples Committee |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng | Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune Peoples Committee |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền | Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward Peoples Committee |
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân | Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the Peoples Committee |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | Vice Chairman/Chairwoman of the Peoples Committee |
Ủy viên Ủy ban nhân dân | Member of the Peoples Committee |
Giám đốc Sở | Director of Department |
Phó Giám đốc Sở | Deputy Director of Department |
Chánh Văn phòng | Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office |
Chánh Thanh tra | Chief Inspector |
Phó Chánh Thanh tra | Deputy Chief Inspector |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp | Senior Official |
Chuyên viên chính | Principal Official |
Chuyên viên | Official |
Nguồn:tienganhdongian