Biểu thức số học nào dụng trong mẫu hỏi

TRƯỜNG PTDTNT BẮC GIANG Đặng Hữu HoàngBÀI 8 TRUY VẤN DỮ LIỆUTRUY VẤN DỮ LIỆU• Trong CSDL, chứa các thông tin về đối tượng ta đang quản lí. Dựa vào nhu cầu thực tế công việc, người lập trình phải biết cách lấy thông tin ra theo yêu cầu nào đó.• Trong CSDL, chứa các thông tin về đối tượng ta đang quản lí. Dựa vào nhu cầu thực tế công việc, người lập trình phải biết cách lấy thông tin ra theo yêu cầu nào đó.1.1.KHÁI NIỆMKHÁI NIỆMa. Mẫu Hỏia. Mẫu Hỏi• Access cung cấp công cụ để tự động hóa việc trả lời các câu hỏi do chính người lập trình tạo ra.• Access cung cấp công cụ để tự động hóa việc trả lời các câu hỏi do chính người lập trình tạo ra. a. Mẫu Hỏia. Mẫu HỏiMẫu hỏi thường được sử dụng để làm những công việc gì đối với CSDL? Mẫu Hỏi Sử Dụng Để:Mẫu Hỏi Sử Dụng Để:• Sắp xếp các bản ghi.• Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước• Chọn các trường để hiển thị• Thực hiện tính toán trên dữ liệu lấy ra.• Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. b. Biểu ThứcBiểu ThứcCác phép toán thường dùngCác phép toán thường dùng +, -, *, / +, -, *, / : Phép toán số học , =, =, , =, =, : Phép so sánh AND, OR, NOT AND, OR, NOT : Phép toán logic b. Biểu ThứcBiểu Thức Các toán hạng trong tất cả các biểu thức: Các toán hạng trong tất cả các biểu thức: Tên trường Tên trường: [đóng vai trò các biến] được ghi trong dấu ngoặc vuôngVd: [Toan], [LUONG] Hằng số Hằng sốVí dụ 0.1; 1000000,… Hằng văn bản Hằng văn bản: được viết trong dấu nháy képVd: “Nam”, “Nữ”,… Biểu thức số học Biểu thức số học• Mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi• Thiết lập bộ lọc cho bảng.• Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi.Vd MAT_DO: [SO_DAN]/[DIEN_TICH][GT] = “Nam” AND [Tin] >= 8.5 : Tìm các học sinh nam có điểm trung bình môn tin từ 8,5 trở lên bằng biểu thức lọc[GT] = “Nam” AND [Tin] >= 8.5 : Tìm các học sinh nam có điểm trung bình môn tin từ 8,5 trở lên bằng biểu thức lọc c. Các Hàm• Access cung cấp một số hàm gộp nhóm:• Access cung cấp một số hàm gộp nhóm: SUM SUM: Tính tổng AVG AVG: Tính giá trị trung bình MIN MIN: Tính giá trị nhỏ nhất MAX MAX: Tính giá trị lớn nhất COUNT COUNT: Đếm số giá trị khác trống• Các hàm SUM, AVG, MIN, MAX: chỉ thực hiện trên trường kiểu số• Các hàm SUM, AVG, MIN, MAX: chỉ thực hiện trên trường kiểu số2. TẠO MẪU HỎITẠO MẪU HỎIHãy nêu các bước chính để tạo một mẫu hỏi?2. TẠO MẪU HỎITẠO MẪU HỎIBước 1: Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏiBước 1: Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏiBước 2: Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏiBước 2: Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏiBước 3: hai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghiBước 3: hai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghiBước 4: Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏiBước 4: Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏiBước 5: Tạo các trường tính toán từ các trường đã có.Bước 5: Tạo các trường tính toán từ các trường đã có.Bước 6: Đặt điều kiện gộp nhóm.Bước 6: Đặt điều kiện gộp nhóm. TẠO MẪU HỎITẠO MẪU HỎI 1,Click chọn 1,Click chọn2,Tạo mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ 2,Tạo mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ 2,Tạo mẫu hỏi mới bằng cách tụ thiết kế 2,Tạo mẫu hỏi mới bằng cách tụ thiết kế Cách Thực Hiện: Tạo mới một CSDL hoặc từ CSDL đã tạo Tạo mẫu hỏi bằng cách dùng tự thiết kế [Create query in Design view]Tạo mẫu hỏi bằng cách dùng tự thiết kế [Create query in Design view]Click chọnClick chọnClick chọnClick chọn1,Click chọn1,Click chọn2,Click chọn2,Click chọn3,Click chọn3,Click chọn1,Lần lượt nháy đúp vào các trường từ dữ liệu nguồn đưa vào mẫu hỏi1,Lần lượt nháy đúp vào các trường từ dữ liệu nguồn đưa vào mẫu hỏiCác trường từ dữ liệu nguồn đã được đưa vào mẫu hỏiCác trường từ dữ liệu nguồn đã được đưa vào mẫu hỏiNguồn dữ liệu hiển thị cấu trúc các bảng có chứa các trường được chọn để dùng trong mẫu hỏi nàyNguồn dữ liệu hiển thị cấu trúc các bảng có chứa các trường được chọn để dùng trong mẫu hỏi nàyLưới QBE: nơi mô tả điều kiện mẫu hỏi. Mỗi cột thể hiện một trường sẽ được sử dụng trong mẫu hỏiLưới QBE: nơi mô tả điều kiện mẫu hỏi. Mỗi cột thể hiện một trường sẽ được sử dụng trong mẫu hỏiCửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kếCửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kếNội dung của từng hàng trong lưới QBENội dung của từng hàng trong lưới QBEKhai báo tên các trường được chọn. Các trường sẽ có mặt trong mẫu hỏi hoặc các trường chỉ dùng để lọc, sắp xếp, kiểm tra giá trị.Khai báo tên các trường được chọn. Các trường sẽ có mặt trong mẫu hỏi hoặc các trường chỉ dùng để lọc, sắp xếp, kiểm tra giá trị.Tên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứngTên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứngXác định các trường cần sắp xếpXác định các trường cần sắp xếpClick chọn để xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏiClick chọn để xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏiMô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi. Các điều kiện được viết dưới dạng locicMô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi. Các điều kiện được viết dưới dạng locic•Sau khi chọn các điều kiện ta có thể thực hiện mẫu hỏi để xem kết quả•Sau khi chọn các điều kiện ta có thể thực hiện mẫu hỏi để xem kết quả• Trên thanh công cụ,• Trên thanh công cụ,Click chọnClick chọnTạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ [Create query by using wizard]Tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ [Create query by using wizard]Click chọnClick chọnClick chọnClick chọn• Xuất hiện hộp thoại Simple Query Wizard• Xuất hiện hộp thoại Simple Query Wizard• Hộp thoại Simple Query Wizard• Hộp thoại Simple Query WizardChọn bảng hoặc mẫu hỏiChọn bảng hoặc mẫu hỏiClick chọn trườngClick chọn trườngClick chọn để di chuyển các trường được chọn qua khung Selected FieldClick chọn để di chuyển các trường được chọn qua khung Selected FieldClick chọnClick chọnClick chọnClick chọnClick chọnClick chọnNhập tên mới hoặc để tên mặc địnhNhập tên mới hoặc để tên mặc địnhClick chọn để chuyển sang chế độ tự thiết kếClick chọn để chuyển sang chế độ tự thiết kế VÍ DỤ ÁP DỤNGVÍ DỤ ÁP DỤNGKhai thác CSDL: “QuanLyHocSinh”, cần tạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh có các điểm trung bình ở tất cả các môn từ 6,5 trở lên• Double click vào Create Query in Design View• Double click vào Create Query in Design View• Chọn bảng LyLichHocSinh làm dữ liệu• Chọn bảng LyLichHocSinh làm dữ liệu• Double click vào các trường MaSO, HoDem, Ten, Toan, Li, Hoa, Van,Tin trong bảng LyLichHocSinh để đưa vào mẫu hỏi.• Double click vào các trường MaSO, HoDem, Ten, Toan, Li, Hoa, Van,Tin trong bảng LyLichHocSinh để đưa vào mẫu hỏi.• Trong lưới QBE, trên dòng Criteria, tại các cột Toan, Li, Hoa, Van, Tin gõ: >=6,5• Trong lưới QBE, trên dòng Criteria, tại các cột Toan, Li, Hoa, Van, Tin gõ: >=6,5• Click nút để thực hiện mẫu hỏi và xem kết quả• Click nút để thực hiện mẫu hỏi và xem kết quảNhập >=6.5 trên dòng Criteria, tại các cột Toan, Li, Hoa, Van, TinNhập >=6.5 trên dòng Criteria, tại các cột Toan, Li, Hoa, Van, TinCủng cốCủng cố Xem trước Bài tập và thực hành 6 : MẪU HỎI TRÊN MỘT BẢNGKHÁI NIỆMKHÁI NIỆMa. Mẫu Hỏia. Mẫu Hỏi b. Biểu ThứcBiểu Thức2. TẠO MẪU HỎITẠO MẪU HỎICác phép toán thường dùng

BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU

1. Các khái niệm

a. Mẫu hỏi

- Access cung cấp công cụ để tự động hóa việc trả lời các câu hỏi do chính người lập trình tạo ra - Mẫu hỏi

- Mẫu hỏi thường được sử dụng để:

  • Sắp xếp các bản ghi
  • Chọn các bảng cần thiết, những bản ghi thỏa mãn các điểu kiện cho trước.
  • Chọn các trường cần thiết để hiển thị.
  • Thực hiện tính toán dữ liệu như tính trung bình cộng, tính tổng từng loại, đếm các bản ghi...
  • Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.

b. Biểu thức

- Các kí hiệu phép toán thường dùng bao gồm:

  • Phép toán số học: + , – , * , / 
  • Phép so sánh: , =, =,
  • Phép toán logic: AND, OR, NOT

- Toán hạng trong các biểu thức có thể là:

  • Tên trường [đóng vai trò các biến] được ghi trong dấu ngoặc vuông: [GT], [LUONG], …
  • Các hằng số: 0.1 ; 1000000, ……
  • Các hằng văn bản, được viết trong dấu nháy kép, ví dụ : “NAM”, “HANOI”, ……
  • Các hàm [Sum, avg, Max. Min, count,…]

- Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi:

  • Cú pháp: :
  • Ví dụ:
    • MAT_DO : [SO_DAN] / [DIENTICH]
    • TIEN_THUONG : [LUONG] * 0.1

- Biểu thức lôgic sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Thiết lập bộ lọc cho bảng
  • Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
  • Ví dụ: Trong CSDL quản lí lương cán bộ có thể tìm các cán bộ là Nam, có lương cao hơn 1.000.000 bằng biểu thức lọc :

[GT] = “NAM” AND [LUONG]>1000000

c. Các hàm

SUM

Tính tổng các giá trị.

AVG

Tính giá trị trung bình.

MIN

Tìm giá trị nhỏ nhất.

MAX

Tìm giá trị lớn nhất

COUNT

Đếm số giá trị khác trống [Null].

2. Tạo mẫu hỏi

a. Các bước để tạo mẫu hỏi

- Chọn nguồn dữ liệu cho mẫu hỏi mới, gồm các bảng và các mẫu hỏi khác.

- Chọn các trường từ nguồn dữ liệu để đưa vào mẫu hỏi mới.

- Đưa ra các điều kiện để lọc các bản ghi đưa vào mẫu hỏi.

- Xây dựng các trường tính toán từ các trường đã có.

- Đặt điều kiện gộp nhóm.

b. Thiết kế mẫu hỏi

Hình 1: Thanh công cụ thiết kế mẫu hỏi

- Để thực hiện thiết kế mẫu hỏi thực hiện 1 trong 2 cách sau:

  • Nháy đúp vào Create Query by using Wizard.
  • Nháy đúp vào Create Query in Design View.

- Để xem hay sửa đổi mẫu hỏi đã có ta cần làm:

  1. Chọn mẫu hỏi cần xem hoặc sửa.
  2. Nháy nút
    .

Trong đó:

  • Field: Khai báo tên các trường được chọn: có mặt trong mẫu hỏi hoặc chỉ dùng để lọc, xắp xếp, kiểm tra giá trị…
  • Table: Tên bảng [mẫu hỏi] chứa trường tương ứng.
  • Sort: Xác đinh các trường cần sắp xếp
  • Show: Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi.
  • Criteria: Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi: viết dưới dạng các biểu thức.

Video liên quan

Chủ Đề