Bệnh hiểm nghèo tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ hiểm nghèo

trong Từ điển Việt - Anh
@hiểm nghèo
* adj
- dangerous, serious

Những mẫu câu có liên quan đến "hiểm nghèo"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hiểm nghèo", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hiểm nghèo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hiểm nghèo trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Trong một cuộc phiêu lưu hiểm nghèo.

In a dangerous adventure.

2. Ông ta chết vì bệnh hiểm nghèo.

He died of liver disease.

3. Bị đặt trong tình thế hiểm nghèo

Put in Harms Way

4. Và người dân tránh được cảnh hiểm nghèo.

And people are not dying.

5. Tôi biết tình thế đang rất hiểm nghèo.

I know this has been hell for you.

6. Thế gian này là một chốn hiểm nghèo.

The world is a perilous place.

7. Tất cả bọn họ đều đang trong cơn hiểm nghèo.

They're all on borrowed time.

8. Đó là phương pháp phòng tránh các bệnh hiểm nghèo.

It's already done to avoid rare diseases today.

9. Tất cả chúng ta đều mắc bệnh hiểm nghèo: tội lỗi di truyền.

We all have a life-threatening condition an inheritance of sin.

10. Tuy nhiên, bệnh trạng hiểm nghèo của anh kéo dài nguyên một tháng.

However, his critical condition lasted a whole month.

11. Rõ ràng là chúng ta có trách nhiệm giúp họ vượt qua hiểm nghèo.

It's clear that we have a responsibility to help lift them out of poverty.

12. Trực tiếp: Ca bệnh lao hiểm nghèo nhất là ca không được chẩn đoán.

Directly: The most dangerous TB case is the undiagnosed case.

13. Phải làm sao nếu bạn bị chẩn đoán mắc một căn bệnh hiểm nghèo?

What if you were diagnosed with a life-threatening illness?

14. Con trai của chúng tôi điều trị cho các trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo.

Our son treats children with life-threatening illnesses.

15. BỆNH TẬT hiểm nghèo có thể khiến một người cảm thấy đời mình tiêu tan.

CRIPPLING illness may leave a person feeling that his life is in ruins.

16. Rất có thể Gióp nghĩ rằng mình sẽ chết vì căn bệnh hiểm nghèo này.

Job may well have thought that this malignant sickness was going to kill him.

17. Họ chịu trải những lúc hiểm nghèo và khắc phục trở ngại dường như quá sức.

They often endure severe hardships and surmount seemingly impossible obstacles.

18. Ông mất ngày 21 tháng 4 năm 2007, sau nhiều năm chống chọi với bệnh hiểm nghèo.

He died on June 24, 2007 following several years of ill-health.

19. Những lời trong Luật Pháp Đức Chúa Trời không nằm trong tình huống hiểm nghèo như thế.

The words of Gods Law were in no such danger.

20. Tín hiệu tay của cảnh sát có ý nghĩa quyết định trong những tình huống hiểm nghèo.

Police hand signals are crucial in life-threatening situations.

21. Và khi cơn đại nạn hiểm nghèo xảy đến, bạn có thể gặp nhiều sự khó khăn.

And when the distressful great tribulation strikes, you may suffer hardships.

22. Những người khác cũng thấy đường quá cao, địa thế hiểm nghèo, và túi hành trang nặng nề.

The others were also feeling the rigors of the altitude, the steep terrain, and heavy packs.

23. Tôi có hai người bạn vừa qua đời vài tháng sau những ca phẫu thuật rất hiểm nghèo.

I had two friends who had recently died months after having very challenging surgeries.

24. Vì cô ta mắc căn bệnh hiểm nghèo liên quan đến tế bào: Mitochondrion có lẽ bị di truyền.

Because she had a deadly mitochondrial disease that she might have inherited.

25. Theo nghĩa nào đó, tất cả chúng ta đều bị bệnhmột căn bệnh hiểm nghèo gọi là tội lỗi.

In a sense, we are all sick infected with a terminal illness called sin.

26. Tội ác gia tăng, kinh tế bấp bênh và bệnh tật hiểm nghèo góp phần làm cho áp lực mạnh thêm.

3:1-5] The rise in crime, economic instability, and life-threatening diseases have added their pressure.

27. Như việc chữa trị căn bệnh hiểm nghèo -- cách nào đi nữa thì nó cũng hoàn toàn không theo tự nhiên.

Like curing deadly diseases -- which, by the way, is completely unnatural.

28. Miller là đại sứ cho Quỹ Starlight Children chi nhánh ở Anh với mục đích giúp đỡ trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo.

Miller is an ambassador for the UK branch of the Starlight Children's Foundation, which works with seriously ill children and their parents.

29. Các chiên thường gặp phải sự hiểm nghèo như là bị thất lạc, đau yếu, mệt mỏi, thương tích và gặp thú dữ.

The most common perils come from straying, illness, weariness, injury, and predators.

30. Những dòng dưới đây được cố nhà văn Erma Bombeck viết sau khi bà phát hiện ra căn bệnh hiểm nghèo của mình .

The following was written by the late Erma Bombeck after she found out she had a fatal disease .

31. Bác sĩ giải thích rằng một em trong cặp song sinh, Thomas, có một dị tật bẩm sinh hiểm nghèo gọi là khuyết não.

The doctor explained that one of our twins, Thomas, had a fatal birth defect called anencephaly.

32. Có những rắc rối với công việc làm của tôi, và đồng thời, vợ tôi được chẩn đoán mắc một căn bệnh hiểm nghèo.

There were troubles with my employment, and at the same time, my wife was diagnosed with a life-threatening illness.

33. Mới đây, tôi có đi thăm một người phụ nữ đang chống chọi với căn bệnh hiểm nghèo trong suốt hơn hai năm qua.

I recently visited with a woman who has been battling a life-threatening disease for over two years.

34. VÀO thế kỷ thứ tám TCN, Vua Ê-xê-chia của Giu-đa, lúc đó 39 tuổi, biết mình mắc một căn bệnh hiểm nghèo.

IN THE eighth century B.C.E., 39-year-old King Hezekiah of Judah learned that he had a terminal illness.

35. Suy dinh dưỡng có thể là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến tử vong hay gây ra các căn bệnh hiểm nghèo ở trẻ em .

It says malnutrition can be a direct cause of death or cause fatal disease in young children .

36. Tương tợ như thế, vua Ê-xê-chia được bình phục sau khi nài xin Đức Chúa Trời cứu ông khỏi cơn bệnh hiểm nghèo.

Similarly, after Hezekiah supplicated God for deliverance from his terminal illness, he recovered.

37. Và tôi đã quan sát những chuyện xảy ra với người bệnh và gia đình của họ trong giai đoạn cuối của căn bệnh hiểm nghèo.

And I was observing what happened to people and their families over the course of their terminal illness.

38. Chẳng hạn, nếu làm theo điều luật là cấm say sưa, chúng ta sẽ tránh được tai nạn và bệnh hiểm nghèo [Châm ngôn 23:20].

[Proverbs 23:20] Jehovah permits us to drink alcoholic beverages but only in moderation.

39. Tôi được che chở khỏi những chứng bệnh hiểm nghèo và không bị chửa hoang và tôi đã có thể nêu gương tốt cho các em trai và em gái tôi noi theo.

I have been protected from deadly diseases and unwanted pregnancy, and I have been able to set a good example for my younger brothers and sisters to follow.

40. Vì vậy trong khoảng thời gian chúng làm thí nghiệm này, tôi đang chăm sóc cho một anh lính cứu hỏa 29 tuổi từ Connecticut người đang gần kề cái chết chính bởi bệnh ung thư hiểm nghèo này.

And so at the time we were doing this research, I was caring for a 29-year-old firefighter from Connecticut who was very much at the end of life with this incurable cancer.

Video liên quan

Chủ Đề