Bấy bá nghĩa là gì

  • Từ Điển
  • Từ Điển Việt - Anh

Từ “bấy bá” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “bấy bá” trong

Từ Điển Việt - Anh

cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “bấy bá” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ bấy bá trong Tiếng Anh

@bấy bá
* adj
- Meltingly soft

Đặt câu với từ bấy bá

Bạn cần đặt câu với từ bấy bá, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ Việt - Anh chọn lọc dưới đây nhé.

  •   Bấy nhiêu thôi à?
  • ➥ This is it?
  •   nên lưỡi liềm bấy lâu.
  • ➥ Implements of peace.
  •   Có bấy nhiêu thôi à?
  • ➥ That's all you got?
  •   Tôi có bấy nhiêu thôi.
  • ➥ It's all I've got.
  •   Chỉ có bấy nhiêu đó?
  • ➥ Just that little itty-bitty one?
  •   Có bấy nhiêu thôi hả?
  • ➥ That's all there is?
  •   Tôi chỉ cần biết bấy nhiêu.
  • ➥ That's all I needed to know.
  •   Ta biết bấy nhiêu không nhiều nhưng...
  • ➥ I know it's not much, and...
  •   Chỉ xem có bấy nhiêu sao mà...
  • ➥ Excuse me? Excuse me!
  •   Bao nhiêu thành, bấy nhiêu thần [13]
  • ➥ As many gods as cities [13]
  •   Cần bao lâu thì đợi bấy lâu.
  • ➥ As long as it takes.
  •   dù bấy lâu nay đã qua đời,
  • ➥ Will never be forsaken.
  •   3 Môi-se bấy giờ 80 tuổi.
  • ➥ 3 Moses was 80 years old.
  •   Ngươi đã săn đuổi ta bấy lâu nay.
  • ➥ Long have you hunted me.
  •   “Bấy giờ tôi nói: Khốn-nạn cho tôi!
  • ➥ “I proceeded to say: ‘Woe to me!
  •   Phản ứng trước thử thách thời bấy giờ
  • ➥ Response to Tests Back Then
  •   Là một kẻ tôi đang truy lùng bấy lâu.
  • ➥ It's just someone I've been tracking for a while.
  •   8 Bấy giờ trái đất rúng động lay chuyển;+
  • ➥ 8 Back and forth the earth began to shake and rock;+
  •   Hắn đã theo dõi ta suốt bấy lâu nay.
  • ➥ He's been watching us this whole time.
  •   Và các người đã tìm kiếm bấy lâu nay?
  • ➥ And you've searched all these years?
  •   Bấy giờ, tôi là quan dâng rượu của vua.
  • ➥ Now I was cupbearer to the king.
  •   Bấy giờ, tôi có thuê những chuyên gia không?
  • ➥ Now do I hire seasoned professionals?
  •   người chết bấy lâu nay, thức dậy mừng vui;
  • ➥ The grand resurrection of the dead.
  •   tôi thấy thứ đã tìm kiếm bấy lâu nay.
  • ➥ Find what I've been searching for all along.
  •   Tôi đã tự thân vận động bấy lâu nay.
  • ➥ I have survived on my own this long.
  •   Chúng tôi đã đợi các bạn bấy lâu nay.
  • ➥ We've been waiting for you.
  •   Và chính em, người tôi muốn quen bấy lâu.
  • ➥ That it's you that I guess that I wanted to know all along.
  •   22 Bấy giờ, họ đến thành Bết-sai-đa.
  • ➥ 22 Now they put in at Beth·saʹi·da.
  •   Bấy giờ Đức Chúa Trời đóng cửa tàu lại.
  • ➥ Then God shut the door.
  •   Thì ra bấy lâu nay lại chính là anh!
  • ➥ All along, it was you!
  •   Bấy giờ là mùa xuân và lúa đã đơm hạt.
  •   chấy.
  • ➥ Awesome.
  •   Tước.
  • ➥ The Count.
  •   đạo lắm.
  • ➥ Triumph.
  •   Nó thật đạo.
  • ➥ He was bad.
  •   Lời tước nói..
  • ➥ I think I know what the Count meant.
  •   Nghe rồi ơi.
  • ➥ Yes, love.
  •   Đừng nói láp
  • ➥ Don't talk nonsense.
  •   Ba hoa láp.
  • ➥ The old windbag.
  •   Toàn những thứ láp.
  • ➥ What a steaming pile of horseshit.
  •   Gunnar đạo Lawless kìa.
  • ➥ Gunnar freakin'Lawless.
  •   Và nó rất đạo.
  • ➥ And it's pretty dope.
  •   chủ ma vương, Saddam.
  • ➥ Only the master of evil, Saddam.
  •   □ Chạy “-vơ” có nghĩa gì?
  • ➥ □ How does one run “not uncertainly”?
  •   Đạo ông Sandeman được truyền
  • ➥ Sandemanianism Spreads
  •   Vâng, tước đã viết thế.
  • ➥ Well, the count certainly wrote his will alright.
  •   tước, tôi có ý này.
  • ➥ Baron, I have an idea.
  •   truyền khắp nơi gần xa.
  • ➥ Jehovah’s word we spread.
  •   Bự cháy bọ chét luôn!
  • ➥ A very big new one!
  •   Xin chào, tước phu nhân.
  • ➥ Good day, Countess.
  •   Quảng cáo quảng ứng dụng
  • ➥ App promotion ad
  •   Em tưởng anh hơn bị đạo.
  • ➥ I thought you seemed cool.
  •   tước, ngài nói gì đi chứ.
  • ➥ Tell them, Your Lordship!
  •   Hồi đó tụi mình đạo thật.
  • ➥ We were badass back in the day.
  •   tước đang chửi mắng trong này.
  • ➥ The count's wigging'out in here.
  •   Năm 929, Rudolph bắt đầu cố gắng giảm bớt sức mạnh của Ebalus, tước Poitou và tước Aquitaine.
  • ➥ In 929 Rudolph attempted to reduce the power of Ebalus, Duke of Aquitaine.
  •   tước von Marstrand và phu nhân.
  • ➥ The Count and Countess von Marstrand.
  •   tước phu nhân là cô ấy.
  • ➥ She is the Countess.
  •   tước vùng Southampton, thưa nữ hoàng.
  • ➥ The Earl of Southampton, Your Majesty.
  •   Hắn đi bơi với hà rồi.
  • ➥ He sleeps with the fishes.
  •   Trần Dương sinh năm 1960 tại Huế.
  • ➥ Trần was born in 1960 in Huế.
  •   Tôi đã hứa gả cho tước Dzerzhinsky!

Các từ liên quan khác

  • bấu xén
  • bấy
  • bấy chầy
  • bấy chừ
  • bấy giờ
  • bấy lâu
  • bấy lâu nay
  • bấy nay
  • bấy nhiêu
  • bầm

Các từ ghép với từ "bấy" và từ "bá"

Chủ Đề