bao nhiêu ngày kể từ 10/9/2005

Lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 2005

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 2005
  • 2 Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2005
  • 3 Bao nhiêu ngày kể từ 10/9/2005 đến hôm nay?
  • 4 Sinh ngày 10 tháng 9 năm 2005 thuộc cung hoàng đạo nào?
  • 5 Tử vi người sinh ngày 10/9/2005
  • 6 Lịch âm tháng 9 năm 2005

Dương lịch: Ngày 10 - 9 - 2005

Âm lịch: Ngày 7 - 8 - 2005

Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Ất Dậu, năm Ất Dậu

Ngày 10 - 9 - 2005 nhằm ngày Ngọc Đường Hoàng đạo là ngày tốt - Giờ tốt trong ngày: Tý [23h - 01h], Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Ngọ [11h - 13h], Mùi [13h - 15h], Dậu [17h - 19h].

Việc xấu ngày 10/9/2005:

  • Ngày Tam nương : Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Thiên tai - Địa bại : Kỵ cưới gả, xây cất
Lịch âm dương ngày 10/9/2005
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2005
10
Thứ 7
Tháng 8/2005 [Đủ]
7

Ngày: Đinh Dậu
Tháng: Ất Dậu
Tiết: Bạch lộ

Giờ tốt ngày 10/9
Tý [23h - 01h], Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Ngọ [11h - 13h], Mùi [13h - 15h], Dậu [17h - 19h]
  1. Lịch Việt
  2. Lịch âm 2005
  3. Tháng 9
  4. Ngày 10

Lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 2005

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2005

Tuổi xung khắc với ngày 10/9/2005

Ất Mão
Quý Mão
Quý Tỵ
Quý Hợi

Tuổi xung khắc với tháng Ất Dậu

Kỷ Mão
Đinh Mão
Tân Mùi
Tân Sửu

Giờ tốt ngày 10/9/2005

Tý [23h - 0h59]Dần [3h - 4h59]Mão [5h - 6h59]
Ngọ [11h - 12h59]Mùi [13h - 14h59]Dậu [17h - 18h59]

Giờ xấu ngày 10/9/2005

Sửu [1h - 2h59]Thìn [07h - 8h59]Tỵ [9h - 10h59]
Thân [15h - 16h59]Tuất [19h - 20h59]Hợi [21h - 22h59]

Sao tốt:

  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Quan Nhật: Tốt mọi việc
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Thiên Địa: Kỵ động thổ

Nhị Thập Bát Tú chiếu Sao Liễu

- Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu [Hung tú] Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

- Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.

- Ngoại lệ :

  • Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
  • Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
  • Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn

Thập Nhị Kiến Trừ chiếu Trực Kiến

- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

Khổng Minh Lục Diệu ngày Lưu niên

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung [xấu] ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : Bất hội khách tân chủ hữu thương - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Đinh : Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Kiến : Nghi xuất hành, bất khả khai trương - Nên xuất hành, không được khai trương.

Hướng xuất hành ngày 10/9/2005

- Hướng xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.

- Nên xuất hành hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên [lên trời].

- Giờ tốt xuất hành:

  • Giờ Tý [23h - 0h59] và Ngọ [11h - 12h59]: Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu [1h - 2h59] và Mùi [13h - 14h59]: Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần [3h - 4h59] và Thân [15h - 16h59]: Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão [5h - 6h59] và Dậu [17h - 18h59]: Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn [07h - 8h59] và Tuất [19h - 20h59]: Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ [9h - 10h59] và Hợi [21h - 22h59]: Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
Sự kiện tiếp theo
  • Thứ 7, ngày 10/9 [7/8]
    • Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
    • Ngày Thế giới Phòng chống Tự sát
  • Thứ 2, ngày 12/9 [9/8]: Ngày Liên Hợp Quốc về Hợp tác Nam - Nam
  • Thứ 5, ngày 15/9 [12/8]: Ngày Quốc tế vì Dân chủ
  • Thứ 6, ngày 16/9 [13/8]: Ngày Quốc tế Bảo vệ Tầng ôzôn
  • Thứ 4, ngày 21/9 [18/8]: Ngày Quốc tế Hòa bình
  • Thứ 2, ngày 26/9 [23/8]: Ngày Quốc tế Xóa bỏ Hoàn toàn Vũ khí hạt nhân
  • Thứ 3, ngày 27/9 [24/8]: Ngày Du lịch thế giới
  • Thứ 7, ngày 1/10 [28/8]: Ngày quốc tế người cao tuổi
  • Chủ nhật, ngày 2/10 [29/8]: Ngày Quốc tế Không bạo động
  • Thứ 4, ngày 5/10 [3/9]: Ngày Nhà giáo thế giới
  • Chủ nhật, ngày 9/10 [7/9]: Ngày Bưu chính thế giới

Bao nhiêu ngày kể từ 10/9/2005 đến hôm nay?

Hôm nay ngày 22/1/2022 đã 199 tháng 8 ngày kể từ ngày 10/9/2005

Hôm nay ngày 22/1/2022 đã 5978 ngày kể từ ngày 10/9/2005

Hôm nay ngày 22/1/2022 đã 143472 giờ kể từ ngày 10/9/2005

Hôm nay ngày 22/1/2022 đã 516499200 giây kể từ ngày 10/9/2005

Sinh ngày 10 tháng 9 năm 2005 thuộc cung hoàng đạo nào?

Sinh ngày 10/9/2005 thuộc Cung Xử Nữ, là những người sinh vào khoảng thời gian từ 23/8 đến 22/9. Đây là 1 trong 3 cung thuộc nguyên tố Đất. Biểu tượng của cung này là Trinh nữ.

Biểu tượngNgười trinh nữ
Thời gian23 tháng 8 - 22 tháng 9
Chòm saoXử Nữ
Nguyên tốĐất
Phẩm chất Hoàng ĐạoThay đổi
Chủ tinhSao Thủy
Vượng tinhSao Thủy và Sao Diêm Vương
Tù tinhSao Mộc và Sao Hải Vương
Hãm tinhSao Kim

Người sinh cung Xử Nữ tận tâm nhất trong vòng hoàng đạo. Đây là mẫu người biết quan tâm tới người khác và suy nghĩ rất kỹ trước khi làm.

Tử vi người sinh ngày 10/9/2005

Bạn là người rất có khả năng. Nếu là phụ nữ, bạn có thể trở thành một viên chức nổi tiếng. Nếu là người nam, con đường danh vọng của bạn rất dễ dàng. Là người đề ra các cải cách, bạn không phải là người riu ríu đi theo ý của những người khác. Bạn có khả năng biến những điều tưởng tượng của mình thành hiện thực, cũng như chia sẻ với người khác những điều bạn tưởng tượng ra. Bạn luôn luôn trang phục một cách lịch sự.

Trong chuyện tình yêu, vì tính quá ghen của bạn, bạn thường bị mất người yêu. Bạn có khuynh hướng nghĩ rằng bạn phải hoàn toàn làm chủ người mình yêu. Chính điều này phá vỡ quan hệ tình cảm giữa bạn với người yêu.

Bạn tế nhị và biết cách thỏa hiệp. Bạn cẩn thận và có đầu óc tổ chức. Thích chỉ ra khiếm khuyết của người khác cũng như là chỉ trích mọi người nhưng bạn nên kiềm chế khi chỉ trích người khác. Bạn ít nói nhưng là người biết cách nói chuyện. Bạn diềm tĩnh và là một người tốt vì bạn tốt bụng và giàu lòng vị tha. Bạn trung thành nhưng không phải lúc nào bạn cũng là người chân thật. Bạn cũng thích quan tâm tiểu tiết. bạn thích tìm hiểu mọi thứ. Bạn hay quan tâm đến từng chi tiết nhỏ. Bạn dể nảy sinh tham vọng trong mọi việc. Nhưng bạn là con người dễ hiểu, khá là vui tính. Bạn thích du lịch và hoat động. Tuy nhiên bạn có xu hướng giấu đi mọi cảm xúc trong bạn và bạn là người rất kén chọn đặc biệt là trong chuyện tình cảm.

Dương lịch thứ 7 ngày 10/9/2005 nhằm lịch âm ngày 7/8/2005, tức ngày Đinh Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Dậu. Ngày 10/9/2005 là ngày rất xấu không có việc gì nên làm trong ngày.

Lịch âm tháng 9 năm 2005

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Mậu Tý28
2
Kỷ Sửu29
3
Canh Dần30
4
Tân Mão1/8
5
Nhâm Thìn2
6
Quý Tỵ3
7
Giáp Ngọ4
8
Ất Mùi5
9
Bính Thân6
10
Đinh Dậu7
11
Mậu Tuất8
12
Kỷ Hợi9
13
Canh Tý10
14
Tân Sửu11
15
Nhâm Dần12
16
Quý Mão13
17
Giáp Thìn14
18
Ất Tỵ15
19
Bính Ngọ16
20
Đinh Mùi17
21
Mậu Thân18
22
Kỷ Dậu19
23
Canh Tuất20
24
Tân Hợi21
25
Nhâm Tý22
26
Quý Sửu23
27
Giáp Dần24
28
Ất Mão25
29
Bính Thìn26
30
Đinh Tỵ27

Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Video liên quan

Chủ Đề