Bài tập viết lại câu hsg lớp 9 năm 2024

Bài tập viết lại câu dành cho học sinh giỏi lớp 9 là những bài tập có độ khó cao hơn so với những bài tập thông thường, các em có thể thực hành để ôn lại những kiến thức đã được học.

Là một nội dung ôn luyện môn Tiếng Anh trong các bài tập tiếng Anh 9 dành cho các em học sinh lớp 9, bài tập viết lại câu dành cho học sinh giỏi lớp 9 bao gồm những bài tập hay giúp các em có thể củng cố kiến thức và làm các bài tập tiếng Anh 9 tốt hơn, có được những kỹ năng cơ bản để học tập môn học này được tốt hơn. Bài tập viết lại câu dành cho học sinh giỏi lớp 9 còn thích hợp để cho các thầy cô có thể sử dụng làm tài liệu giảng dạy cho các em học sinh.

Dành cho các học sinh đang tìm kiếm các bài tập về quan hệ từ, chúng tôi đã tổng hợp các bài tập về quan hệ từ để các em tham khảo nhằm luyện cho mình kỹ năng sử dụng quan hệ từ trong câu thuần thục và nhuẫn nhuyễn hơn.

Bài tập viết lại câu dành cho học sinh giỏi lớp 9 là một tài liệu học tập bổ ích dành cho các em học sinh lớp 9, các học sinh khối khác cũng có thể sử dụng để kiểm tra trình độ của mình một cách chính xác nhất.

Rewrite these sentences, NOT TO CHANCE THE MEANINGS:

1. Ba began to be interested in healthy eating 3 years ago.

-> Ba has been……………………………………………………………………………..………..

2. I feel sick if I eat too much ice- cream.

-> Eating ……………………………………………………………………………………………

3. They are watching my father’s new car.

-> My father’s new car……………………………………………………………………………..

4. I am sorry, Mr. Trung can’t come with us tonight.

-> I wish…………………………………………………………………………………………….

5. It is such a heavy bike that I can’t lift it up.

-> The bike ………………………………………..………………………………………………..

6. The farmers cut the branches of the trees each week.

-> The branches …………………………………………………………………………………….

7. The sun is much hotter than the moon.

-> The moon isn’t…………………………………………………………………………………..

8. Thank you for helping me carry these heavy things.

-> It was kind ………………………………………………………………………………………

9. For me - Staying at home would be better than going out tonight.

-> I’d rather ………………………………………………………………………………………..

10. Mrs Ha told Ba to carry those books back home.

-> Mrs Ha had……………………………………………………………………………………....

12. You can’t understand these things because you are very young.

-> You are not………………………………………………………………………………………

14. Oh, My God! I have so much work to do today.

-> I wish ……………………………………………………………………………………………

15. Tom is a playwright as well as an actor.

-> Tom is not only …………………………………………………………………………………

26. They did not finish the kitchen on Monday.

-> The kitchen ……………………………………………………………………………………..

27. The last time I saw Lan was at Tam’s birthday party.

-> I …………………………………………………………………………………………………

28. What did he tell you?

-> I need to know …………………………………………….……………………………………

29. Where did they go on holiday?

-> Do you know …………………………………………………………………………………?

30. Where is the dentist’s office?

-> Could you tell me …………………………………………………………………………….?

31. How many people are there in our school?

-> We want to know …………………………………………………………………………….?

32. This shirt is too dirty for me to wear.

-> This shirt isn’t …………………………………………………………………………………

33. Boiling eggs is not difficult for me.

-> It ………………………………………………………………………………………………

34. The ancient Egyptians built the pyramids.

-> The pyramids………………………………………………………………………………….

35. Cairo is hotter than London.

-> Lon don isn’t…………………………………………………………………………………..

37. She was overweight because she ate too much meat.

-> If she ………………………………………………………….

63. Please, explain this letter for me!

Please tell me……………………………………………………

64. It is high time for us to go home

It is high time we………………………………………………..

65. You can’t go in to this restaurant without a jacket and tie

1

SENTENCE TRANSFORMATION

1. Câu trực tiếp gián tiếp

2. Câu chủ đông bị động

3. Câu phức / ghép với mệnh đề trạng ngữ trạng ngữ

4. Câu đảo ngữ & Nhấn mạnh

5. Câu điều kiện

6. Tính từ, trạng từ và câu so sánh

7.

Câu giả định 8. Mệnh đề quan hệ

9. Các cặp cấu trúc có nghĩa tương đương

CÁC CẤU TRÚC THÔNG DỤNG

1. S + V + too + adj/adv + [for sb] + to do somethi

ng: [quá....để cho ai làm gì.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: [quá... đến nỗi mà

3. It + V + such + [a/an] + N[s] + that + S + V:

quá... đến nỗi mà...

4. S + V + adj/ adv + enough + [for someone] + to do something : [Đủ... cho ai đó làm

gì...]

5. Have/ get + something + done [past participle]: [nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...]

6. It + be + time + S + V [-

ed, cột 2] / It’s +time +for someone +to do something : [đã đến lúc ai đó phải làm gì...]

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: [làm gì... mất bao nhiêu thời gian...

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-

ing: [ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..]

9. S

+ find+ it+ adj to do something: [thấy ... để làm gì...].

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-

ing. [Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì]e.g. I

prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV. 11. Would rather ['d rather] + V [infinitiv

  1. + than + V [infinitive: [thích làm gì hơn làm gì] .

12. To be/get Used to + V-ing: [quen làm gì]

13. Used to + V [infinitive]: [Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa]

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-

ing: ngạc nhiên về....

15. To be angry at + N/V-

ing: tức giận về

16. to be good at/ bad at + N/ V-

ing: giỏi về.../ kém về...

17. by chance = by accident [adv]: tình cờ

18. to be/get tired of + N/V-

ing: mệt mỏi về...

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V

-

ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-

ing : thích làm gì đó...

21. to be interested in + N/V-

ing: quan tâm đến...

22. to waste + time/ money + V-

ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành

bao nhiêu thời gian làm gì.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...

25. to give up + V-

ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì..

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì. 27. have + [something] to + Verb

: có cái gì đó để làm

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà... e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year. 29. Had better + V[infinitive]: nên làm gì.... 30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing

31. It is + tính từ + [ for smb ] + to do smt

32. To be interested in + N / V_ing [ Thích cái gì / làm cái gì ] 33. To be bored with [ Chán làm cái gì ]

34. It’s the first time smb have [ has ] + PII smt [ Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì ]

35. enough + danh từ [ đủ cái gì ] + [ to do smt ]

36. Tính từ + enough [đủ làm sao ] + [ to do smt ]

37. too + tính từ + to do smt [ Quá làm sao để làm cái gì ]

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII[ Muốn ai làm gì ] [ Muốn có cái gì được làm ]

39. It’s time smb did smt [ Đã đến lúc ai phải làm gì ]

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt[ Ai không cần thiết phải làm gì ] doesn’t have to do smt

41. To look forward to V_ing [ Mong chờ, mong đợi làm gì ]

42. To provide smb from V_ing [ Cung cấp cho ai cái gì ]

43. To prevent smb from V_ing [Cản trở ai làm gì ]To stop

44. To fail to do smt [Không l

àm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì]VD: We failed to do this exercise.[Chúng tôi không thể làm bài tập này ]

45. To be succeed in V_ing [Thành công trong việc làm cái gì]

46. To borrow smt from smb [Mượn cái gì của ai]

47. To lend smb smt [Ch

o ai mượn cái gì]

48. To make smb do smt [Bắt ai làm gì]

49. S

+ be + so + tính từ + that + S + động từ.[ Đến mức mà ]CN + động từ + so + trạng từ 50. CN + be + such + [ tính từ ] + danh từ + that + CN + động từ.

51. It is [ very ] kind of smb to do smt [ Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì] 52. To find it + tính từ + to do smt

53. To make sure of smt [ Bảo đảm điều gì ]that + CN + động từ

54. It takes [ smb ] + thời gian + to do smt [ Mất [ của ai ] bao nhiêu thời gian để làm gì]

55. To spend + time / money + on smt [ Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm

gì ]

56. To have no idea of smt = don’t know about smt [ Không biết về cái gì ]

57. To advise smb to do smt [ Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì ]VD: Our

teacher advises us to study hard.[ Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ ]

58. To plan to do smt [ Dự định / có kế hoạch làm gì ]intend

59. To invite smb to do smt [ Mời ai làm gì ]

60. To offer smb smt [ Mời / đề nghị ai cái gì ]

61. To rely

on smb [ tin cậy, dựa dẫm vào ai ]

62. To keep promise [ Gĩư lời hứa ]VD: He always keeps promises.

63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing [ Có khả năng làm gì ]

64. To be good at [ + V_ing ] smt [ Giỏi [ làm ] cái gì ]

65. To prefer smt to sm

t [ Thích cái gì hơn cái gì ]doing smt to doing smt làm gì hơn làm

gì 66. To apologize to Sb

for doing smt [ Xin lỗi ai vì đã làm gì ]

67. Had [ ‘d ] better do smt [ Nên làm gì ]not do smt [ Không nên làm gì ]

68. Would [ ‘d ] rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gì

69. Would [ ‘d ] rather smb did smt [ Muốn ai làm gì ]

70. To suggest smb [ should ] do smt [ Gợi ý ai làm gì ]

71. To suggest doing smt [ Gợi ý làm gì ]

72. Try to do [ Cố làm gì ]

73. Try doing smt [ Thử làm gì ]

74. To need to do smt

[ Cần làm gì ]

75. To need doing [ Cần được làm ]

Chủ Đề