VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- go B. play C. do D. have
18/ It’s ……… hot in the summer.
- often B. never C. not D. no
19/ He plays tennis ……… it’s hot.
- how B. why C. when D. where
20/ Hoang likes ………
- walk B. walks C. walking D. to walking
21/ Lan always ……… her homework.
- does B. goes C. plays D. helps
22/ Minh goes ……… Le Loi school.
- to B. at C. with D. on
23/ Where ……… he playing badminton?
- does B. is C. do D. are
24/ There are four ……… in a year.
- weather B. springs C. hot D. seasons
25/ She often goes to ……… movies.
- a B. an C. the D. her
26/ …… does she goes to school? -By bicycle.
- How B. How often C. Why D. What
27/ They play ……… every day?
- guitar B. rope C. tennis D. jogging
28/ He ……… goes camping. He stays at home.
- always B. usually C. sometimes D. never
29/ How many ……… are there in a month?
- hours B. weeks C. days D. years
30/ I’m going to ……… the Citadel.
- come B. stay C. look D. visit
TEST 2
I/ Chọn câu trả lời phù hợp để điền vào chỗ trống bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc
D:[1,5đ]
1/ I often go ………… when it’s hot.
- to swimming B. swimming C. swim D. A & B are correct
2/ I’m going to stay in Hanoi ………… a week.
- in B. on C. with D. for
3/ ………… going to Linh Mu pagoda?
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1
1. Match the verbs 1 – 5 to the phrases a – e
[Nối các động từ 1 - 5 với các cụm a - e]
1. doa. as a guard
2. repairb. my toys away
3. iromc. broken machines
4. workd. the clothes
5. pute. the dishes
Lời giải chi tiết:
1 - e
2 - c
3 - d
4 - a
5 - b
1. do the dishes: rửa bát đĩa
2. repair broken machines: sửa chữa máy bị hỏng
3. iron the clothes: ủi quần áo
4. work as a guard: làm việc như một bảo vệ
Bài 2
2. Fill each gap with a phrase in 1
[Điền vào mỗi chỗ trống một cụm từ của phần 1]
Lời giải chi tiết:
1. We hate doing the housework so I want it to do the dishes after we have a meal.
[Chúng tôi ghét làm việc nhà vì vậy tôi muốn nó làm các món ăn sau khi chúng tôi dùng bữa.]
2. Can it work as a guard when I’m not home? I’m often away on business.
[Nó có thể hoạt động như một người bảo vệ khi tôi không có nhà không? Tôi thường đi công tác xa.]
3. I want it to help me to repair broken machines.
[Tôi muốn nó giúp tôi sửa chữa những chiếc máy bị hỏng trong xưởng của tôi vì tôi không thể làm việc đó một mình.]
4.I’m too busy with my studies, so I don’t have enough time for other things. I want it to iron the clothes before I can wear them.
[Tôi quá bận rộn với việc học nên không có đủ thời gian cho những việc khác. Tôi muốn nó ủi quần áo trước khi tôi có thể mặc chúng.]
5. I have a lot of toys and often play with them. Can it put my toys away for me every evening?
[Tôi có rất nhiều đồ chơi và thường chơi với chúng. Nó có thể cất đồ chơi của tôi đi cho tôi mỗi buổi tối không?]
Bài 3
3. Write another word / phrase for each verb in 1 and make a sentence with it.
[Viết một từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ phần 1 và đặt câu với nó]
Lời giải chi tiết:
1. do the dishes: rửa bát đĩa
→ I want a machine to help me do the dishes. [Tôi muốn một chiếc máy giúp tôi rửa bát đĩa]
2. feed the baby: cho bé ăn
→ I want a machine to help me feed the baby. [Tôi muốn có một chiếc máy để giúp tôi cho em bé ăn.].
3. cut the hedge: cắt tỉa hàng rào
→ I’m too busy, so I have no time to cut the hedge. [Tôi quá bận, vì vậy tôi không có thời gian để cắt tỉa hàng rào.]
4. make the bed: dọn dẹp giường
→ I usually late for school, so I want a machine to help me to make the bed every morning. [Tôi thường xuyên muộn học, vì thế tôi muốn một chiếc máy giúp tôi dọn giường mỗi sáng.]
Bài 4
4. Match the sentences 1 – 5 to the phrases a – e
[Nối các câu 1 – 5 với các cụm từ a – e]
1. They can cook, make tea or coffee, and clean our houses
- doctor robots
2. They can teach children instead of human teachers.
- space robots
3. They can build buildings, bridges and roads.
- home robots
4. They can help us to find and repair problems in our bodies.
- worker robots
5. They can build space stations on the Moon and other planets.
- teacher robots
Lời giải chi tiết:
1 - c
2 - e
3 - d
4 - a
5 - b
1. They can cook, make tea or coffee, and clean our houses → home robots
[Chúng có thể nấu ăn, pha trà hoặc cà phê và dọn dẹp nhà cửa → robot gia đình]
2. They can teach children instead of human teachers. → teacher robots
[Chúng có thể dạy trẻ em thay vì giáo viên → robot giáo viên]
3. They can build buildings, bridges and roads → worker robots
[Chúng có thể xây dựng các tòa nhà, cầu và đường → robot công nhân]
4. They can help us to find and repair problems in our bodies → doctor robots
[Chúng có thể giúp chúng ta tìm và sửa chữa những vấn đề trong cơ thể chúng ta
→ robot bác sĩ]
5. They can build space stations on the Moon and other planets → space robots
[Chúng có thể xây dựng các trạm vũ trụ trên Mặt trăng và các hành tinh khác
→ robot không gian]
Bài 5
5. Read the following English Language Ability Questionnaire and write sentences about Phong’s ability in English