Bài tập môn chính sách thương mại quốc tế năm 2024

chuong 10 - part 1 - cstmqt_bookbooming.pdf

chuong 10 - part 1 - cstmqt_bookbooming chính sách, biện pháp khuyến khích sản xuất và đẩy mạnh xuất khẩu.pdf

chuong 10 - part 2 - cstmqt_bookbooming.pdf

chuong 10 - part 2 - cstmqt_bookbooming phương hướng xây dựng mhxkcl trong thời gian tới.pdf

chuong 10 - part 3 - cstmqt_bookbooming các biện pháp và chính sách tài chính khuyến khích, thúc đẩy xuất khẩu.pdf

  • 1. Họ và tín:......................................... SÉD:.........Lóp:................ Đ ê íhl h ết môn: Chính sách th van g m ại quốc tế Thài ịÌM làm bài: 45 phút 1. Biều kiện đt ngo?ì thtro7]g rs đời TỈ phẩt triển Ị ẳm: a. Có s ự [èn tại và phất triển cua KT hảng hoi vi sự rá đồi của Nhà nưóc. b. Có sự ra đòi của Nhà nư ác cùa 2 sự phát triền cùaPCLĐ quác tí._ c. Có sự ièo tại và phát niển cửa KT hằnj hoá, tiền tệ kèm thio ă i Ĩằ sự x d b Kện cùa TB &uong nghiệp. d. Kết họp a và c e.K ếthợpbvàc 2. Thto If thuyểl của A. Smlth, mội nuớcci lợi thỉ íuyft đổi v ỉ một loại sin phim so vỗi ntỉỡc khác có njhTa là: a. Tronj 'cùng raột giờ lao động ihì nước đó s x rt nhiiu sân phẩm hơn. b. Chi phí Cữ hội trons sán xuất cùa nước này n h i hon chi phí cơ hội của rước kia c. N ưdt dó tắo một lượng đầu vào tương đưcraj so vối nước k iĩ để s x ra cùng một loại sân phẩm. d. KhỗDg cậ c ỉu trà lòi Đúns. 3. Theo lf thuyết cũa D.Eicarđo, một niĩớc có lợi thế so sánh ÍO vối nurửc khác về một loại sáa phẫni cổ nghĩa lè: a. Trong càng một giờ lao động thì nước đá s x ra nhiỉu săn pầẳm hơn. b. Chi phỉ ca bội trong sàn xuất cùa nirửc nìy nhỏ hon chi phí cơ hội của nưỏc ]áa c. Nưóc đdtốo một lượng đần vào rưcrae đương so với vước Via để s x ra cỉrng một loại sàn phầm- d. Không cổ c ỉa trả lèrĩ Đáng. 4. Chì tiẽ J tỷ ụ trao đổi [term oí trade] thề hi|n hoạt aộn« ngoạĩ tìnrơng có hiệu quà khỉ; a. Chi tiêu này lóu hơE 0 b. Chi tiêu này lón hcm 1 c. Ch! tíỉ'; này bằng 1 . d. Chi tíỉu này lón han tỷ giẩ hél đoái 5. EDÍU qaâ kiọh tế CẾ biệỉ ià: í. II qu-l kinh tá Ử dtiọc ì ' h o ạ đỘDg Dgoẹi thuưng cũa tùng doanh nghiệp, tim” thuong vụ, tùng m ặ ỉứng. TU b. Sụ dđr.ỉ góp cùa hoạt đông ngoại thương vào việc phát triển sân xuất, đoi mới co cẳu kinh tế, tlng n ă s ị suất ]»o dộng x ỉ hội,... ■ c. Kì ju què được tính toán cho tìrní phương án cụ thể. đ. So sdnh hiệu quà của các phương án vói nhau 6. Khi tính lọi nhuận tài chính v i lọi nhuận kinầ tỉ trong hoạt động binh doanh: a. L ịì nhuệiì kình lể lớn hon lọi nhuậâ tài chính b. lợi nhnận kình tể nhò hơn lợi nhuận tài chírii c. lọi nhuịn kinh tí bằng lọi choán tài chính d- Không có câu trà lõi dứns 7. KIiỊ [ỷsúất ngoỊi tệ xuất t h ỉ a < tỳ giá hổi đoái chtrih thức < tỹ la ể t ngoẹi tệ nhập khẫạ thì: tX u & á ẳ ac ó tó ệ u q Ịiih ặ p lỊẩ u c ó ln ẹ u q rá _ b.Xuiítbấukhộogcóhiịuqụi,nhệpkhấuứ hiệuqui 8. Mộí hun ngậch NE thơòní quy đjnh đầy đủ về: a. sá lưọiig hoặc giá trị đirợc phéo NK. b. Thị Budng NK và thời gian thực hiện NK. c. sể ìượug hoặc giá tri NK, thị trướng NK và thaãne thời ịỉsn NK. d. Không cáu trà lòi nào ớ ưẽo đtinĩ. 9. Trong bilu thui XNK hỉệD Tiav cùa VN, mức thuế suắt-cơ sờ Sirực là: c. Tỉỉaể suất thông thưõns. ' .b. Thuểsuẳtư u đ ã i.. c. Thui suảt ưu đãi dặc bìệL J0. Nguý] tiéu dùng s í quan têm đến: a: Tỵ suất bão hộ dẼủi nảiTa [NPR] cùa chuỉ Khập khẩu- b. Tj' suât báo hộ hiệu quỉ [EPR] cùa thuế nhập thiu c. C i a và b 4. ổèu khôna Qu.in lìrĩỊ -3 5 - Đại học Ngoại thương
  • 2. Hiện tư ợng giá báo ờ thị trưòrag trong Dirửc lỏn h

Chủ Đề