H
Ệ THỐNG B
ÀI T
ẬP KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
BÀI T
ẬP 2
.1
Chi phí s
ản xuất chung của Xí n
ghi
ệp S biến động theo số giờ má
y ho
ạt động. Trong năm có tài liệu về chi phí sản xuất chung như sau:
M
ức độ hoạt động thấp nhất l
à 8.000h máy, chi phí s
ản xuất
chung là 170.000.000
đ,
g
ồm:
Chi phí v
ật liệu phụ [biến phí]:
67.2
00.000đ
Chi phí nhân
viên phân xưởng [định phí]:
42
.000.000đ
Chi phí b
ảo tr
ì [h
ỗn hợp]:
60.800.0
00đ
M
ức độ hoạt động cao nhất l
à 14.000h máy, t
ổng
chi phí s
ản xuất chung l
à 248.000.00
0đ
YÊU C
ẦU:
1. Xác định chi phí bảo tr
ì
ở mức độ hoạt động cao nhất
2. Phân tích chi phí b
ảo tr
ì thành bi
ến phí và định phí, xác định
hàm s
ố biểu thị mối quan hệ giữa chi phí bảo tr
ì và gi
ờ máy hoạt động.
3. Xác định chi phí sản xuất chung ở mức hoạt động 12.000h
máy?
BÀI T
ẬP 2
.2
Phòng k
ế toán xí nghiệp M thống kê được số liệu về chi phí
ph
ục vụ máy móc thiết bị
trong 8
tháng như sau:
Tháng S
ố giờ máy hoạt động
Chi phí ph
ục vụ
5 6.500h 67.60
0.000đ
6 5.200h 59.4
00.000đ
7 7.600h 73.90
0.000đ
8 8.000h 77.4
00.000đ
9 6.800h 69.00
0.000đ
10 5.400h 62.0
00.000đ
11 4.000h
52.200.000đ
12 7.000h
72.000.000đ
YÊU C
ẦU:
Dùng phương pháp cực đại
-c
ực tiểu để xác định công thức ước
tính chi phí ph
ục vụ
máy móc s
ản xuất
H
ệ thống B
ài t
ập Kế toán Quản trị
Gi
ảng viên: Đỗ thị Tuyết Lan
– Ti
ến sĩ
2
Xí nghi
ệp
d
ự kiến tháng tới sẽ sử dụng 7.5
00h máy, hãy xác
định
chi phí b
ảo tr
ì máy?
Dùng phương pháp b
ình ph
ương bé nhất để xác định công thức ước tính chi phí bảo tr
ì?
BÀI T
ẬP 2
.3
Công ty M s
ản xuất sản phẩm A
, có s
ố liệu thống k
ê v
ề chi phí điện cho sản xuất sản
ph
ẩm 6 tháng cuối năm như sau:
Tháng Gi
ờ máy hoạt động
T
ổng chi phí điện
7 700h 4.4
00.000đ
8 850h 5.00
0.000đ
9 900h 5.28
0.000đ
10 800h 4.80
0.000đ
11 500h 3.600.00
0đ
12 600h 4.10
0.000đ
YÊU C
ẦU:
a.
S
ử dụng phương pháp b
ình ph
ương bé nhất để xác định phương tr
ình
ước tính chi phí điện cho sản xuất?
b.
N
ếu trong tháng 1 năm tới, số
gi
ờ máy họat động dự kiến l
à 72
0h, chi phí điện ước tính bao nhi
êu? c.
S
ử dụng phương pháp đồ thị phân tán để xác định phương tr
ình
ước tính chi phí điện cho sản xuất ?
BÀI T
ẬP 2
.4
Có tài li
ệu về
chi phí s
ản xuất
-kinh doanh c
ủa Xí nghiệp N như sau:
Ch
ỉ ti
êu S
ố tiền
Bi
ến phí sản xuất đơn vị [trong đó biến phí sản xuất chung l
à 20%] Bi
ế
n phí ngoài s
ản xuất [l
à chi phí bán hàng] 15
0.000đ
25
.000đ
H
ệ thống B
ài t
ập Kế toán Quản trị
Gi
ảng viên: Đỗ thị Tuyết Lan
– Ti
ến sĩ
3
T
ổng định phí sản xuất
T
ổng định phí bán h
àng và qu
ản lý DN [trong đó 60% là định phí quản
lý doanh nghi
ệp]
Giá bán đơn vị
36
0.000.000đ
63
0.000.000đ
2
50.000đ
YÊU C
ẦU:
a.
L
ập báo cáo thu nhập t
heo k
ế toán t
ài chính và báo cáo thu nh
ập theo kế toán
qu
ản trị trường hợp sản lượng sản xuất v
à tiêu th
ụ l
à 20.000 s
ản phẩm? Cho
nh
ận xét về lợi nhuận tr
ên 2 báo cáo? b.
Th
ực hiện lại y
êu c
ầu [a] trường hợp sản lượng sản xuất l
à 20.000 s
ản phẩm v
à s
ản lượng
tiêu th
ụ trong kỳ l
à 18.000 s
ản phẩm?
BÀI T
ẬP 2
.5
Công ty A có năng
l
ực sản xuất trong phạm vi từ 40.000 sản phẩm đến 9
0.000 s
ản
ph
ẩm mỗi năm. Có số liệu về sản xuất trong 2 năm li
ên ti
ếp của Công ty như sau:
N
ội dung
Năm N
Năm N+1
- Chi phí nguyên v
ật liệu t
r
ực tiếp
900.000.000đ
1.44
0.000.000đ
- Chi phí nhân công tr
ực tiếp
360.000.000đ
576
.000.000đ
- Chi phí s
ản xuất chung
410.000.000đ
494
.000.000đ
- S
ản lượng sản xuất
50.000sp 80.000sp - Chi phí ngoài s
ản xuất
5
75.000.000đ
650
.000.000đ
YÊU C
ẦU:
a.
Xác định
t
ổng
bi
ến phí và định phí năm N+1?
b.
Xác định mức chi phí tối thiểu v
à t
ối đa để sản xuất v
à tiêu th
ụ 1 đơn vị sản
ph
ẩm?
c.
Công ty ước tính
phí xu
ất khẩu 1 sản phẩm l
à 6
.000đ, h
ãy xác
định giá phí
bình quân
để sản
xu
ất v
à tiêu th
ụ 1 đơn vị sản phẩm.