L¢M NGäC THIÒM [Chñ biªn] L£ KIM LONG CÊu t¹o chÊt §¹I C¦¥NG TËp 1 CÊu t¹o nguyªn tö – cÊu t¹o ph©n tö NHµ XUÊT BN §¹I HäC QUèC GIA Hµ NéI
- Page 2 and 3: 2
- Page 4 and 5: 2.4.1. Hiện tượng phóng xạ
- Page 6 and 7: 8.2. Nội dung phương pháp 211
- Page 8 and 9: 8
- Page 10 and 11: Cũng từ sự phân tích, tổng
- Page 12 and 13: S + O 2 o t ⎯⎯→ SO 2 hoặc C
- Page 14 and 15: Theo đầu bài: V 1 =105 L; P 1 =
- Page 16 and 17: 3 PCO 2 = 960× = 288mmHg 10 4 PO 2
- Page 18 and 19: Bài tập minh hoạ 1.10: Trả l
- Page 20 and 21: 20 Nguyên tố oxi cũng có ba d
- Page 22 and 23: Mặt khác, cũng theo thuyết t
- Page 24 and 25: Dựa vào các định luật ch
- Page 26 and 27: - Định luật Gay - Lussac; - Đ
- Page 28 and 29: Chương 2 ĐẠI CƯƠNG VỀ HẠ
- Page 30 and 31: Các nucleon này có thể hợp t
- Page 32 and 33: ν 30 - 20 - 10 - 0 20 40 60 80 Z H
- Page 34 and 35: Như vậy, muốn có nguồn năn
- Page 36 and 37: phát hiện nguyên tố thori cũ
- Page 38 and 39: 38 A 4 A−4 Z → 2 + Z−2 A 0 A
- Page 40 and 41: d] Họ phóng xạ neptuni [họ p
- Page 42 and 43: Mặt khác, theo đầu bài, N o
- Page 44 and 45: 2.4.2.4. Phản ứng tổng hợp
- Page 46 and 47: Trả lời: Áp dụng hệ thức
- Page 48 and 49: = r o A 1/3 trong đó: r o ~ 1,2.1
- Page 50 and 51: 4. Ở trạng thái tự nhiên si
- Page 52 and 53: E H Z b] Bước sóng [λ] Hình 3
- Page 54 and 55: - Mặt khác, khi xét đến quan
- Page 56 and 57: được truyền cho electron dư
- Page 58 and 59: Thay số vào ta có: −34 6,62.1
- Page 60 and 61: 3.2.2. Nguyên lý bất định He
- Page 62 and 63: [rời rạc, gián đoạn]. Do đ
- Page 64 and 65: Giải phương trình [3.16], có
- Page 66 and 67: Trả lời: Áp dụng công thứ
- Page 68 and 69: Trả lời: Phân tử đecapentae
- Page 70 and 71: Kết hợp [a] với [b], k phải
- Page 72 and 73: Trả lời: a] Chúng ta biết E
- Page 74 and 75: 1. Đại cương về cơ học l
- Page 76 and 77: ] Xác định năng lượng ứng
- Page 78 and 79: Chương 4 NGUYÊN TỬ HIĐRO VÀ
- Page 80 and 81: 4.3. PHƯƠNG HƯỚNG GIẢI PHƯ
- Page 82 and 83: electron từ trạng thái cơ b
- Page 84 and 85: ⎛ 1 1 ⎞ ν= R H ⎜ − 2 2 3
- Page 86 and 87: Bảng 4.1. Một số giá trị h
- Page 88 and 89: Bài tập minh hoạ 4.3: Trả l
- Page 90 and 91: Như vậy, ứng với một giá
- Page 92 and 93: 4.4.4. Những ion giống hiđro N
- Page 94 and 95: Bài tập minh hoạ 4.7: 1. Khi n
- Page 96 and 97: Trong trường hợp J = L + S ng
- Page 98 and 99: Trả lời: a] Theo khái niệm c
- Page 100 and 101: Những điểm trọng yếu chư
- Page 102 and 103: 5. Cho biết số electron tối
- Page 104 and 105: L¢M NGäC THIÒM [Chñ biªn] L£
- Page 106 and 107: MỤC LỤC Trang Lời nói đầu
- Page 108 and 109: Lời nói đầu Đổi mới phư
- Page 110 and 111: PHẦN III TRẠNG THÁI NGƯNG T
- Page 112 and 113: Ta cũng biểu diễn trạng thá
- Page 114 and 115: − Cũng từ điểm đầu xuấ
- Page 116 and 117: Hệ tinh thể Nguyên khai, P [đ
- Page 118 and 119: Khi ta chiếu một chùm tia X so
- Page 120 and 121: Khi xếp tiếp các quả cầu t
- Page 122 and 123:
- b] c] Hình 11.16. Thể tích i
- Page 124 and 125: Khác với liên kết hóa trị,
- Page 126 and 127: Giá trị năng lượng đẩy đ
- Page 128 and 129: Thay các giá trị liên quan đ
- Page 130 and 131: Bài tập minh hoạ 11.3: Áp d
- Page 132 and 133: o A o D o o o a/2 o C o B A o o D o
- Page 134 and 135: + Bảng 11.5. Quan hệ r − củ
- Page 136 and 137: Kết quả tính này chỉ rõ ph
- Page 138 and 139: đỉnh: mặt: cạnh: 1 8. 8 = 1
- Page 140 and 141: hay ⎛ 1 ⎞ U o = ∆Hf − ⎜
- Page 142 and 143: MCu 64 D= N. = 4. = 8,88g/cm 3 23
- Page 144 and 145: electron tự do hỗn loạn. Gi
- Page 146 and 147: Một cách hoàn toàn tương t
- Page 148 and 149:
- Chất cách điện Dùng thuy
- Page 150 and 151: o o o o o o o o o o o o o o o o o o
- Page 152 and 153: N.M 8.28,1 −22 3 V 1 ô = = = 1,6
- Page 154 and 155: Hiện tượng đa hình khá ph
- Page 156 and 157: Từ khi plasma được phát hi
- Page 158 and 159: Những điểm trọng yếu chư
- Page 160 and 161:
- chứa trục x và z ; d] cắt
- Page 162: 11. Kim loại bạc [Ag] tồn t
Nghiên cứu 61 bệnh nhân CNTC được siêu âm đầu dò âm đạo trước mổ, được phẫu thuật tại khoa Phụ sản Bệnh viện E trong thời gian từ tháng 7 năm 2019 đến tháng 10 năm 2020. Kết quả: Tuổi hay gặp từ 30 đến 39, trung bình 34 ± 7,14. 55,7% có tiền sử nạo hút thai, 24,6% có tiền sử đã từng CNTC. Khi vào viện 11,5% bệnh nhân có choáng, đau bụng 96,7%, chậm kinh 77,0% và ra máu âm đạo 60,6%. Khám lâm sàng 63,9% bệnh nhân di động tử cung đau, cùng đồ khám đau 50,8%, phần phụ có khối nề 41,0%, phản ứng thành bụng 31,1% và tử cung to hơn bình thường chiếm 14,7%. Nồng độ β hCG trung bình 2.235 ± 4.767mIU/mL; thấp nhất: 44,9 mIU/mL; cao nhất: 35.176 mIU/mL. Hình ảnh túi thai không điển hình chiếm 78,7%; điển hình 9,8%. Kích thước khối chửa từ 20-40mm chiếm tỷ lệ cao nhất [39,3%]. Hình ảnh dịch Douglas chiếm cao nhất 73,8% phù hợp với kết quả phẫu thuật thấy máu trong ổ bụng chiếm 74,2%, dịch buồng tử cung chiếm 22,9%, dịch ổ bụng chiếm 60,6%. Độ dày niêm mạc tử cung trung bình 8,93 ± 4,35mm [5-25...