Bài 3 sgk toán 9 tập 1 trang 6 năm 2024

+] Số dương \[a\] có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là \[ \sqrt{a}\] và số âm kí hiệu là \[- \sqrt{a}\].

Quảng cáo

Lời giải chi tiết

Ta có:

+ \[\sqrt{121}\] có căn bậc hai số học là \[11\] [vì \[11>0\] và \[11^2=121\] ]

\[\Rightarrow 121\] có hai căn bậc hai là \[11\] và \[-11\].

+ \[\sqrt{144}\] có căn bậc hai số học là \[12\] [vì \[12>0\] và \[12^2=144\] ]

\[\Rightarrow 144\] có hai căn bậc hai là \[12\] và \[-12\].

+ \[\sqrt{169}\] có căn bậc hai số học là \[13\] [vì \[13>0\] và \[13^2=169\] ]

\[\Rightarrow 169\] có hai căn bậc hai là \[13\] và \[-13\].

+ \[\sqrt{225}\] có căn bậc hai số học là \[15\] [vì \[15>0\] và \[15^2=225\] ]

\[\Rightarrow 225\] có hai căn bậc hai là \[15\] và \[-15\].

+ \[\sqrt{256}\] có căn bậc hai số học là \[16\] [vì \[16>0\] và \[16^2=256\] ]

\[\Rightarrow 256\] có hai căn bậc hai là \[16\] và \[-16\].

+ \[\sqrt{324}\] có căn bậc hai số học là \[18\] [vì \[18>0\] và \[18^2=324\] ]

\[\Rightarrow 324 \] có hai căn bậc hai là \[18\] và \[-18\].

+ \[\sqrt{361}\] có căn bậc hai số học là \[19\] [vì \[19>0\] và \[19^2=361\] ]

\[\Rightarrow 361\] có hai căn bậc hai là \[19\] và \[-19\].

+ \[\sqrt{400}\] có căn bậc hai số học là \[20\] [vì \[20>0\] và \[20^2=400\] ]

\[\Rightarrow 400 \] có hai căn bậc hai là \[20\] và \[-20\].

Loigiaihay.com

  • Bài 2 trang 6 SGK Toán 9 tập 1 So sánh: a] 2 và √3 ; b] 6 và √4 ; c] 7 và √47.
  • Bài 3 trang 6 SGK Toán 9 tập 1 Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau...
  • Bài 4 trang 7 SGK Toán 9 tập 1 Tìm số x không âm, biết:a] √x = 15; b] 2√x =14; c]√x < √2; d] √2x < 4. Bài 5 trang 7 SGK Toán 9 tập 1

Đố. Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m.

Giải bài tập 3 trang 6 SGK Căn bậc hai với hướng dẫn và lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa môn Toán 9, các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán.

Bài 3 trang 6 SGK Toán 9 tập 1

Bài 3 [trang 6 SGK]: Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau [làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba]:

  1. x2 \= 2b] x2 \= 3c] x2 \= 3,5d] x2 \= 4,12

Hướng dẫn: Nghiệm của phương trình x2 = a [với a ≥ 0] là các căn bậc hai của a.

Hướng dẫn giải

- Nếu và thì

- Nếu thì và

Lời giải chi tiết

  1. ![{x^2} = 2 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{{20}{c}} {{x_1} = \sqrt 2 } \ {{x_2} = - \sqrt 2 } \end{array}} \right.][//tex.vdoc.vn/?tex=%7Bx%5E2%7D%20%3D%202%20%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B%7Bx_1%7D%20%3D%20%5Csqrt%202%20%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B%7Bx_2%7D%20%3D%20%20-%20%5Csqrt%202%20%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.]

Dùng máy tính bỏ túi ta tính được kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba:

Vậy ![\left[ {\begin{array}{{20}{c}} {{x_1} \approx 1,414} \ {{x_2} \approx - 1,414} \end{array}} \right.][//tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B%7Bx_1%7D%20%5Capprox%201%2C414%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B%7Bx_2%7D%20%5Capprox%20%20-%201%2C414%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.]

  1. ![{x^2} = 3 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{{20}{c}} {{x_1} = \sqrt 3 } \ {{x_2} = - \sqrt 3 } \end{array}} \right.][//tex.vdoc.vn/?tex=%7Bx%5E2%7D%20%3D%203%20%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B%7Bx_1%7D%20%3D%20%5Csqrt%203%20%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B%7Bx_2%7D%20%3D%20%20-%20%5Csqrt%203%20%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.]

Dùng máy tính bỏ túi ta tính được kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba:

Vậy ![\left[ {\begin{array}{{20}{c}} {{x_1} \approx 1,732} \ {{x_2} \approx - 1,732} \end{array}} \right.][//tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B%7Bx_1%7D%20%5Capprox%201%2C732%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B%7Bx_2%7D%20%5Capprox%20%20-%201%2C732%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.]

  1. ![{x^2} = 3,5 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{{20}{c}} {{x_1} = \sqrt {3,5} } \ {{x_2} = - \sqrt {3,5} } \end{array}} \right.][//tex.vdoc.vn/?tex=%7Bx%5E2%7D%20%3D%203%2C5%20%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B%7Bx_1%7D%20%3D%20%5Csqrt%20%7B3%2C5%7D%20%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B%7Bx_2%7D%20%3D%20%20-%20%5Csqrt%20%7B3%2C5%7D%20%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.]

Dùng máy tính bỏ túi ta tính được kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba:

Vậy ![\left[ {\begin{array}{{20}{c}} {{x_1} \approx 1,871} \ {{x_2} \approx - 1,871} \end{array}} \right.][//tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B%7Bx_1%7D%20%5Capprox%201%2C871%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B%7Bx_2%7D%20%5Capprox%20%20-%201%2C871%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.]

  1. ![{x^2} = 4,12 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{{20}{c}} {{x_1} = \sqrt {4,12} } \ {{x_2} = - \sqrt {4,12} } \end{array}} \right.][//tex.vdoc.vn/?tex=%7Bx%5E2%7D%20%3D%204%2C12%20%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B%7Bx_1%7D%20%3D%20%5Csqrt%20%7B4%2C12%7D%20%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B%7Bx_2%7D%20%3D%20%20-%20%5Csqrt%20%7B4%2C12%7D%20%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.]

Dùng máy tính bỏ túi ta tính được kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba:

Vậy ![\left[ {\begin{array}{{20}{c}} {{x_1} \approx 2,03} \ {{x_2} \approx - 2,03} \end{array}} \right.][//tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B%7Bx_1%7D%20%5Capprox%202%2C03%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B%7Bx_2%7D%20%5Capprox%20%20-%202%2C03%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.]

----> Bài tiếp theo: Bài 4 [trang 7 SGK]: Tìm số x không âm, biết

-------

Trên đây GiaiToan đã chia sẻ Giải Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai giúp học sinh nắm chắc Chương 1: Căn bậc hai, Căn bậc ba. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn học sinh tham khảo, chuẩn bị cho bài giảng sắp tới tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt!

Chủ Đề