Ai dè có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ai dè", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ai dè, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ai dè trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. không có. ai dè đâu...

2. Ai dè bà ta là Hamas, và người nhồi đầy thuốc nổ.

3. Tưởng mẹ sẽ an ủi, ai dè mẹ còn la mình nữa chứ.

4. Tôi nhớ hôm trước Kenny có gọi, ai dè bữa nay lại dính ngay.

5. Tôi làm mọi điều để tránh mặt, ai dè vẫn bị phát hiện luôn.