5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Học từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề là phương pháp học tập rất hiệu quả giúp các con phân bổ lại kiến thức từ vựng và ghi nhớ sâu hơn. Bố mẹ hãy cùng Edupia theo dõi bộ 100+ từ vựng tiếng Anh phân theo 15 chủ đề dưới đây để có thể hướng dẫn các con hập hiệu quả tại nhà nhé!

Chủ đề gia đình và bản thân

Trước tiên, bố mẹ có thể bắt đầu hướng dẫn con tự học tại nhà với chủ đề từ vựng tiếng anh về gia đình. Đây là chủ đề quen thuộc, gần gũi mà bé có thể áp dụng luyện tập hàng ngày nên sẽ rất dễ tạo cảm hứng và thúc đẩy bé ghi nhớ từ vựng hiệu quả.

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Sơ đồ vị trí các thành viên trong gia đình

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

grandfather: ông

/ˈɡrændˌfɑːðər/

2

grandmother: bà 

/ˈɡrændˌmʌðər/

3

father: cha/bố

/ˈfɑːðər/

4

mother: mẹ

/ˈmʌðər/

5

uncle: bác, chú, cậu

/ˈʌŋkl/

6

aunt: cô, dì, thím, mợ

/ɑːnt/

7

sister: chị/em gái

/ˈsɪstər/

8

me: tôi (chỉ bản thân)

/mē/

9

brother: anh/em trai

/ˈbrʌðər/

10

cousin: anh/chị em họ

/ˈkʌzən/

Xem thêm: Chọn lọc 30+ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình 

Chủ đề đồ dùng gia đình

Các vận dụng trong gia đình cũng được con tiếp xúc mỗi ngày nên việc ghi nhớ cách đọc cũng như nghĩa của từ sẽ trở nên dễ dàng hơn. Khi hướng dẫn bé học tiếng Anh theo chủ đề đồ dùng gia đình, bố mẹ đừng quên minh hoạ trực tiếp bằng đồ vật đó nhé.

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Các đồ vật trong gia đình hẳn đã rất quen thuộc với các bé

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Tub: bồn tắm

/tʌb/

2

Toilet: bồn cầu

/’tɔilit/

3

Mirror: cái gương

/’mirə/

4

Chair: cái ghế

/tʃeə/

5

Washing machine: máy giặt

/’wɔʃiɳ məˈʃiːn/

6

Table: bàn

/ˈteɪb(ə)l/

7

Wardrobe: tủ quần áo

/kləʊs/

8

Lamp: đèn

/læmp/

9

Refrigerator: tủ lạnh

/ri’fridʤəreitə/

10

Rug: thảm

/rʌɡ/

11

Stove: lò nướng 

/stoʊv/

12

Sink: bồn rửa

/siɳk/

13

Sofa: ghế sofa

/’soufə/

14

Chair: cái ghế

/tʃeə/

15

Door: cửa chính

/dɔːr/

Ngoài ra, bố mẹ có thể tham khảo thêm bộ 100+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ dùng gia đình được Edupia tổng hợp và biên soạn theo chương trình học cho học sinh Tiểu học để mở rộng hơn nữa vốn từ vựng cho con. 

Chủ đề bạn bè 

Chủ đề từ vựng về bạn bè chắc chắn sẽ khiến các bé thích thú bởi các con có thể áp dụng để “gọi tên” các mối quan hệ bạn bè xung quanh mình mỗi ngày. Bố mẹ cùng tham khảo bộ từ vựng dưới đây: 

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
friend /frend/: bạn bè

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

best friend = buddy: bạn thân nhất

/best.frend/

2

close friend: bạn thân

/kloʊz.frend/

3

girlfriend: bạn gái

/ˈɡɜːl.frend/

4

boyfriend: bạn trai 

/ˈbɔɪ.frend/

5

ally: bạn đồng minh

/ˈæl.aɪ/

6

pal: bạn (cách gọi thông thường)

/pæl/

7

childhood friend: bạn thời thơ ấu

/ˈtʃaɪld.hʊd.frend/

8

classmate: bạn cùng lớp

/ˈklɑːs.meɪt/

9

old friend: bạn cũ

/oʊld.frend/

Chủ đề nhà trường lớp

Chủ đề trường lớp sẽ bao gồm những từ vựng xung quanh các nhóm đề tài: Trường học, lớp học, môn học và đồ dùng học tập trên lớp của các con.

Trường học

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
schoolyard /ˈskuːljɑːrd/: sân trường

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Primary school: Trường Tiểu học

/ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/

2

Library: Thư viện

/ˈlaɪ.brər.i/

3

Computer room: Phòng máy tính

/kəmˈpjuː.tər ruːm/

4

Laboratory: Phòng thí nghiệm

/ləˈbɒr.ə.tər.i/

5

Pupil: Học sinh trường tiểu học

/pjuːpəl/

6

Classroom: Phòng học

/ˈklɑːsruːm/

Lớp học

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Chủ đề từ vựng lớp học rất dễ nhớ bởi sự quen thuộc mỗi ngày 

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm

/ˌhedˈtiː.tʃər/

2

Teacher: Giáo viên

/ˈtiːtʃər/

3

Monitor: Lớp trưởng

/ˈmɒn.ɪ.tər/

4

Student: Học sinh

/ˈstjuːdənt/

5

Lesson: Bài học

/ˈlɛs(ə)n/

6

Exercise: Bài tập

/ˈɛk.sɚ.saɪz/

7

Test: Bài kiểm tra

/test/

8

Homework: Bài tập về nhà

/ˈhəʊm.wɜːk/

9

Break: Giờ giải lao

/bɹeɪk/

Môn học

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Subject : / ˈsʌbdʒɪkt/: Môn học

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Biology : Môn sinh học

/baiˈolədʒi/

2

Sociology: Môn xã hội học

/ˌsouʃiːˈolədʒiː/

3

History: Môn lịch sử

/ˈhistəri/

4

Chemistry: Môn hoá học

/ˈkemistri/

5

Physics: Môn vật lý

/ˈfiziks/

6

Maths: Môn toán

/mæθs/

7

Science: Môn khoa học

/ˈsaɪ.əns/

8

English: Môn tiếng Anh

/'iɳgliʃ/

9

Sport: Môn thể dục - thể thao

/spoːt/

Đồ dùng học tập

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Đồ dùng học tập quen thuộc của các bé

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Textbook: Sách giáo khoa

/ˈtekstbʊk/

2

Notebook: vở

/ˈnəʊt.bʊk/

3

Pen: Bút

/pɛn/

4

Pencil: Bút chì

/pɛnsəl/

5

Desk: Bàn học

/desk/

6

Blackboard: Bảng đen

/ˈblæk.bɔːrd/

7

Chalk: Phấn

/ʧɑk/

8

Whiteboard: Bảng trắng

/ˈwaɪt.bɔːrd/

9

Marker: Bút viết bảng

/ˈmɑː.kər/

10

Eraser: Cục tẩy

/ɪˈreɪ.zər/

Xem thêm: Thuộc lòng 60 từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Chủ đề bộ phận trên cơ thể người

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Body /ˈbädē/: Thân hình/cơ thể

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Face: Khuôn mặt

/ˈfeɪs/

2

Mouth: Miệng

/maʊθ/

3

Chin: Cằm

/tʃɪn/

4

Neck: Cổ

/nek/

5

Shoulder: Vai

/ˈʃəʊl.dəʳ/

6

Arm: Cánh tay

/ɑːm/

7

Back: Lưng

/bæk/

8

Chest: Ngực

/tʃest/

9

Abdomen: Bụng

/ˈæb.də.mən/

10

Leg: Phần chân

/leg/

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Chủ đề nghề nghiệp

Trong xã hội có rất nhiều ngành nghề với những vị trí, vai trò và sự cống hiến khác nhau. Có thể con mơ làm nghề bác sĩ, kỹ sư, công an… hoặc đơn giản là ước mơ trở thành người thợ làm bánh. Cùng các con gọi tên ước mơ nghề nghiệp của mình trong tiếng Anh nhé!

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Architect: Kiến trúc sư

/ˈɑːrkɪtekt /

2

Engineer: Kỹ sư

/ˌendʒɪˈnɪr/

3

Artist: Họa sĩ

/ˈɑːrtɪst/

4

Baker: Thợ làm bánh

/ˈbeɪkər/

5

Bricklayer: Thợ xây

/ˈbrɪkleɪər/ 

6

Factory worker: Công nhân nhà máy

/ˈfæktri ˈwɜːrkər/

7

Farmer: Nông dân

/ˈfɑːrmər/

8

Fireman: Lính cứu hỏa

/ˈfaɪərmən/

9

Lawyer: Luật sư

/ ˈlɔːjər/

10

Barber: Thợ cắt tóc

/ˈbɑːrbər/

Để phong phú thêm bộ từ vựng về nghề nghiệp, bố mẹ có thể tham khảo và hướng dẫn các con Từ vựng và cách học tiếng Anh trẻ em chủ đề nghề nghiệp Edupia đã tổng hợp theo chuẩn chương trình Tiểu học nhé!

Chủ đề thời tiết

Thời tiết là những điều kiện tự nhiên diễn ra xung quanh bé mỗi ngày. Vì vậy, đây cũng là một chủ đề quen thuộc giúp bé tiếp thu từ vựng dễ dàng.

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Weather forecast /ˈweðər ˈfɔːrkæst/: dự báo thời tiết

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Climate: khí hậu

/ˈklaɪmət/

2

Degree: độ

/dɪˈɡriː/

3

Celsius: độ C

/ˈselsiəs/

4

Hot: Nóng

/hɑːt/

5

Cold: Lạnh

/koʊld/

6

Rain: Mưa

/reɪn/

7

Snow: Tuyết

/snoʊ/

8

Rainbow: Cầu vồng

/ˈreɪnboʊ/

9

Cloudy: Nhiều mây

/ˈklaʊdi/

10

Sunny: Có nắng

/ˈsʌni/

Xem thêm: Tổng hợp - 60 từ vựng và 40 câu hỏi tiếng Anh về thời tiết

 Chủ đề kỳ nghỉ

Chắc hẳn bạn nhỏ nào cũng sẽ yêu thích những kỳ nghỉ, đặc biệt là vào những dịp nghỉ hè, lễ tết khi cả nhà được quây quần và cũng đi du lịch hoặc đơn giản là tiến hành những hoạt động ngoài trời như đi cắm trại, picnic, leo núi, tắm biển…

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Kỳ nghỉ gia đình luôn mang đến sự háo hức cho các con 

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Holiday: Kỳ nghỉ, kỳ nghỉ lễ

/ˈhɑːlədeɪ/

2

Travel: Đi du lịch/Chuyến đi

/ˈtræv.əl/

3

Destination: Điểm đến

/ˌdestɪˈneɪʃn/

4

Trip: Chuyến đi

/trɪp/

5

Journey: Cuộc hành trình

/ˈdʒɜː.ni/

6

Attraction: Điểm tham quan

/əˈtrækʃn/

7

Cuisine: Ẩm thực

/kwɪˈziːn/

8

Camping: Đi cắm trại

/ˈkæm.pɪŋ

9

Abroad: Đi ra nước ngoài

/əˈbrɑːd/

10

Resort: Khu nghỉ dưỡng

/rɪˈzɔːrt/

Chủ đề trò chơi giải trí

Sau những giờ học căng thẳng, chắc chắn bé rất hào hứng với các trò chơi giải trí. Mỗi ngày, bố mẹ có thể hướng dẫn bé chơi những trò khác nhau, và chỉ cho bé biết tên gọi của các trò chơi này là gì:

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
hopscotch /ˈhɑːpskɑːtʃ/: chơi nhảy lò cò

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

hide-and-seek: trò chơi trốn tìm

/ˌhaɪd ənˈsiːk/

2

tag: chơi đuổi bắt

/tæɡ/

3

tug-of-war: trò chơi kéo co

/ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/

4

jigsaw: chơi xếp hình

/ˈdʒɪɡsɔː/

5

tic-tac-toe: trò cờ caro

/ˌtɪk tæk ˈtoʊ/

6

skipping rope: chơi nhảy dây

/skɪpɪŋ roʊp/

7

slide: cầu trượt

/slaɪd/

8

see-saw: bập bênh

/ˈsiː sɔː/

9

swing: xích đu

/swɪŋ/

10

kite: con diều

/kaɪt/

Chủ đề vị trí

Chủ đề vị trí sẽ bao gồm những giới từ đi cùng với danh từ để chỉ nơi chốn, địa điểm, vị trí của một con người, đồ vật, sự việc. Dưới đây là một số giới từ quen thuộc thường xuất hiện trong câu:

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Giới từ chỉ vị trí thường xuyên xuất hiện trong các cuộc hội thoại tiếng Anh

Giới từ

Ví dụ

In front of: Phía trước của ai/cái gì

I play football in front of my house yard.

Tôi chơi bóng đá trước sân nhà mình.

Behind: Phía sau của ai/các gì

I play football behind my house yard.

Tôi chơi bóng đá sau sân nhà mình.

Between: Ở giữa 2 vật

The number 20 is between the number 19 and 21.

Số 20 thì ở giữa số 19 và 21.

Opposite: Phía đối diện

My home is opposite a supermarket.

Nhà tôi ở đối diện một cái siêu thị.

Under: Dưới, phía dưới

A river flows under a bridge.

Một dòng sông chảy dưới cây cầu.

Next to/Beside: Kế bên, bên cạnh

He walked beside her. 

Anh ấy đi cạnh cô ấy.

On : Trên, trong

The mirror on the wall.

Cái gương ở trên tường

Near/Close to: Gần

My house is close to a supermarket.

Nhà của tôi ở gần siêu thị.

Above / Over: Trên, ở phía trên

Planes fly above the clouds. 

Máy bay bay trên những đám mây.

Chủ đề màu sắc

Có một mẹo nho nhỏ khi học tiếng Anh chủ đề màu sắc là bố mẹ có thể kết hợp cho bé luyện tập vẽ tranh sắc màu. Bé chắc chắn sẽ rất thích thú và ghi nhớ từ vựng rất lâu đấy!

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Bé vừa vẽ tranh vừa học từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

White: màu trắng

/waɪt/

2

Green: xanh lá cây

/griːn/

3

Blue: xanh da trời

/bluː/

4

Red: đỏ

/red/

5

Yellow: vàng

/ˈjel. əʊ/

6

Orange: màu da cam

/ˈɒr. ɪndʒ/

7

Pink: hồng

/pɪŋk/

8

Gray: xám

/greɪ/

Xem thêm: 20+ từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc 

Chủ đề đồ ăn

Chủ đề đồ ăn với một kho từ vựng phong phú chắc chắn sẽ khiến bé thích thú. Bố mẹ có thể ôn luyện cùng bé ngay khi bé giúp bạn chuẩn bị bữa ăn gia đình hay khi cả nhà quây quần ăn đồ tráng miệng sau mỗi bữa cơm và hỏi thăm về một ngày của mỗi thành viên. 

Đồ ăn nhanh

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Đồ ăn nhanh - fast food sẽ là chủ đề từ vựng được các con rất yêu thích

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Chicken nuggets: gà viên chiên

/ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/

2

French fries: khoai tây chiên

/frentʃ frais/

3

Pastry: bánh ngọt

/ˈpeɪstri/

4

Hot dog: bánh mỳ kẹp xúc xích

/ˈhɑːt dɔːɡ/

5

Pizza: bánh pi-za

/’pi: tsə/

6

Sausage: xúc xích

/ˈsɒsɪdʒ/

7

Sandwich: bánh mỳ kẹp

/ˈsænwɪtʃ/

8

Salad: rau trộn

/ˈsæləd/

9

Fried chicken: gà rán

/fraid ˈtʃɪkɪn/

10

Hamburger: bánh kẹp

/’hæmbɝːgə(r)/

Xem thêm:  Trọn bộ từ vựng tiếng Anh đồ ăn nhanh cho bé

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Hoa quả

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Các loại quả quen thuộc 

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Grape: nho

/greɪp/

2

Avocado: bơ

/¸ævə´ka:dou/

3

Banana: chuối

/bə’nɑ:nə/

4

Berry: mâm xôi

/’beri/

5

Kiwi fruit: kiwi

/’ki:wi:fru:t/

6

Pomegranate: lựu

/´pɔm¸grænit/

7

Apricot: mơ

/ˈæ.prɪ.kɒt/

8

Peach: đào

/pitʃ/

9

Pear: lê

/peə/

10

Strawberry: dâu tây

/ˈstrɔ:bəri/

Xem thêm: 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề hoa quả

Đồ uống 

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Đồ uống tươi mát vào mùa hè, nhất là trái cây ép và nước ngọt luôn khiến các con yêu thích

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

mineral water: nước khoáng

/ˈmin(ə)rəl.ˈwôdər/

2

soft drink: nước ngọt

/sɑːft.drɪŋk/

3

juice: nước ép trái cây

/dʒuːs/

4

smoothie: sinh tố

/smuːð/

5

tea: trà

/tiː/

6

coffee: cà phê

/ˈkɒfi/

7

beer: bia

/bɪər/

8

wine: rượu

/waɪn/

9

soda: đồ uống có gas

/ˈsoʊdə/

10

lemonade: nước chanh

/ˌleməˈneɪd/

Xem thêm: Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về thức ăn và đồ uống

Món ăn Việt Nam

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Món ăn truyền thống Việt Nam thì không thể không nhắc tới bánh chưng rồi!

STT

TỪ VỰNG

 NGHĨA CỦA TỪ

1

Stuffed sticky rice cake

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Bánh chưng

2

Round sticky rice cake

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Bánh dầy

3

Shrimp in batter

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Bánh tôm

4

Young rice cake

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Bánh cốm

5

Beef rice noodles

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Bún bò

6

Kebab rice noodles

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Bún chả

Xem thêm: Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

Chủ đề con vật

Thỉnh thoảng, vào ngày nghỉ bố mẹ có thể dẫn các con đi chơi sở thú và chỉ cho bé tên gọi tiếng Anh của các con vật. 

Các loài thú

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Các loài thú rừng

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Cheetah: Báo Gêpa

/ˈtʃiː.tə/

2

Gnu: Linh dương đầu bò

/nuː/

3

Gazelle: Linh dương Gazen

/gəˈzel/

4

Zebra: Con ngựa vằn

/ˈziː.brə/

5

Lion: Sư tử

/ˈlaɪ.ən/

6

Hyena: Con linh cẩu

/haɪˈiː.nə/

7

Rhinoceros: Con tê giác

/raɪˈnɒs.ər.əs/

8

Elephant: Con voi

/ˈel.ɪ.fənt/

9

Chipmunk: Sóc chuột

/ˈtʃɪp.mʌŋk/

10

Koala bear: Gấu túi

/kəʊˈɑː.lə beəʳ/

Các loài chim

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Các loài chim 

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Owl: Cú mèo

/aʊl/

2

Eagle: Chim đại bàng

/ˈiː.gl/

3

Woodpecker: Chim gõ kiến

/ˈwʊdˌpek.əʳ/

4

Peacock: Con công

/ˈpiː.kɒk/

5

Swan: Thiên nga

/swɒn/

6

Falcon: Chim ưng

/ˈfɒl.kən/

7

Ostrich: Đà điểu

/ˈɒs.trɪtʃ/

Các loài thuỷ hải sản

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Tên tiếng Anh của các loài thuỷ hải sản 

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Octopus: Bạch tuộc

/ˈɒk.tə.pəs/

2

Lobster: Tôm hùm

/ˈlɒb.stəʳ/

3

Shellfish: Ốc

/ˈʃel.fɪʃ/

4

Jellyfish: Con sứa

/ˈdʒel.i.fɪʃ/

5

Squid: Mực ống

/skwɪd/

6

Fish: Cá

/fɪʃ/

7

Coral: San hô

/ˈkɒr.əl/

Các loài côn trùng

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Tên tiếng Anh của các loại côn trùng

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Caterpillar: Sâu bướm

/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/

2

Praying mantis: Bọ ngựa

/preiɳˈmæn.tɪs/

3

Honeycomb: Sáp ong

/ˈhʌn.i.kəʊm/

4

Tarantula: Loại nhện lớn

/təˈræn.tjʊ.lə/

5

Parasites: Ký sinh trùng

/’pærəsaɪt/

6

Ladybug: Bọ rùa

/ˈleɪ.di.bɜːd/

7

Mosquito: Con muỗi

/məˈskiː.təʊ/

8

Cockroach: Con gián

/ˈkɒk.rəʊtʃ/

9

Grasshopper: Châu chấu

/ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/

10

Honey: Con ong

/ˈhʌn.i/

Các loài lưỡng cư

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Các loài bò sát quen thuộc

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

Turtle: Rùa

/ˈtɜː.tl/

2

Crocodile: Cá sấu

/ˈkrɒk.ə.daɪl/

3

Toad: Con cóc

/təʊd/

4

Frog: Con ếch

/frɒg/

5

Dinosaurs: Khủng long

/’daɪnəʊsɔː/

6

Chameleon: Tắc kè hoa

/kəˈmiː.li.ən/

7

Dragon: Con rồng

/ˈdræg.ən/

8

Lizard: Thằn lằn

/ˈlɪz.əd/

9

Cobra: Rắn hổ mang

/ˈkəʊ.brə/

Chủ đề trang phục

Trang phục là chủ đề rất thu hút với các bé gái, đặc biệt với các bé yêu thích trò chơi búp bê hoặc các chương trình về thời trang. 

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trang phục

STT

TỪ VỰNG

CÁCH PHÁT ÂM

1

belt: thắt lưng

/belt/

2

blazer: áo khoác dạng vest

/´bleizə/

3

blouse: áo sơ mi nữ

/blauz/

4

dress: váy liền

/dres/

5

gloves: găng tay

/ɡlʌv/

6

jacket: áo khoác ngắn

/dʤækit/

7

jumper: áo len

/ʤʌmpə/

8

raincoat: áo mưa

/´rein¸kout/

9

tie: cà vạt

/tai/

10

flat cap: mũ lưỡi trai

/ˌflæt ˈkæp/

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề quần áo

Kho từ vựng tiếng Anh rất phong phú và đôi khi sẽ hơi “quá tải” với các con nếu không có phương pháp học tập và ghi nhớ hợp lý. Hãy luôn dành thời gian cùng con luyện tập bằng cách đặt câu hỏi, câu đố giúp khơi gợi khả năng tư duy và phản xạ từ vựng của bé.

Để bé phát âm chuẩn hơn, bố mẹ có thể tạo điều kiện cho bé có cơ hội tiếp xúc với người bản xứ tại các câu lạc bộ tiếng Anh, điểm tham quan du lịch... để bé được tiếp xúc trực tiếp với các phát âm chuẩn bản địa, dần hình thành sự tự tin, mạnh dạn giao tiếp hơn. 

Tuy nhiên, nếu bố mẹ không có thời gian hay điều kiện để xây dựng “môi trường học lý tưởng” như vậy, hãy để Edupia - chương trình học tiếng Anh online chất lượng Quốc tế với 100% giáo viên bản địa Anh - Mỹ giúp các con dễ dàng mở rộng vốn từ, rèn luyện tiếng Anh trong ngữ cảnh thực tế.

 

Với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm của các thầy cô giáo Anh - Mỹ cùng công nghệ luyện nói tiên tiến i-Speak, chắc chắn, Edupia sẽ là môi trường học tập lý tưởng giúp các con học từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề đơn giản hơn, ghi nhớ lâu và đặc biệt là ứng dụng hiệu quả vào giao tiếp.

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Bố mẹ hãy liên hệ trực tiếp với Edupia để nhận được thông tin chi tiết về chương trình học tập tại Edupia theo thông tin sau:

  • Webstie: https://edupia.vn/

  • Hotline: 093.120.8686   

  • Facebook: https://www.facebook.com/Edupia.vn/

Đặc biệt, Edupia còn cung cấp tài khoản học thử hoàn toàn miễn phí cho các bậc phụ huynh muốn được trải nghiệm thực tế chương trình. Để đăng ký, bố mẹ có thể đăng ký học thử miễn phí cho con tại đây 

© Bản quyền 2022 - WordDB.com

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.worddb.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này là để giải trí và chỉ tham khảo.
Words with Friends is a trademark of Zynga With Friends. Mattel and Spear are not affiliated with Hasbro.
WordDB.com is not affiliated with SCRABBLE®, Mattel, Spear, Hasbro, or Zynga with Friends in any way. This site is for entertainment and reference only.

5 chữ cái bắt đầu bằng 'k'.

Những từ có 5 chữ cái là gì?5 letters starting with RUPE grouped by number of letters: rupee, Rupel, rupes.

Danh sách 5 từ chữ.

Tôi có thể thực hiện bao nhiêu từ với 5 chữ cái?

  • Theo từ điển miễn phí, có 158.390 từ với năm chữ cái. Tập 6 của từ điển Scrabble của văn phòng tuyên bố có 8.996 từ có sẵn với năm chữ cái trong khi các nguồn khác cho rằng chỉ có 5.350 từ mà bạn có thể tạo với năm chữ cái trong các trò chơi Word.
  • Từ nào bắt đầu với RU và có 5 chữ cái?
  • Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn. ... 5 chữ cái bắt đầu bằng Ru ..
  • Danh sách các từ có 5 chữ cái bắt đầu bằng rupe

Dưới đây là danh sách tất cả các từ tiếng Anh với 5 chữ cái bắt đầu bằng rupe được nhóm theo số lượng chữ cái: rupee, rupel, rupes.

Tweets về rupe trên twitter

Một số từ 5 chữ k từ là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng 'k'.

Những từ có 5 chữ cái là gì?

Rupe-s Uncrambled và tạo ra 44 từ! unscrambles and makes 44 words!

Bắt đầu với

Kết thúc với

Chứa

44 từ không được ghi lại bằng cách sử dụng các chữ cái rupe-s Unscrambled Words Using the Letters RUPE-S

2 chữ

  • er
  • ES
  • Thể dục
  • lại
  • lên
  • Ur
  • chúng ta

7 từ được tìm thấy words found

Có bao nhiêu từ có thể được thực hiện từ rupe-s?

Trên đây là những từ được tạo ra bởi sự vô tình r u p e - s (-eprsu). Trình tìm từ không rõ ràng của chúng tôi đã có thể giải mã các chữ cái này bằng các phương thức khác nhau để tạo 44 từ! Có một công cụ không rõ ràng như của chúng tôi dưới vành đai của bạn sẽ giúp bạn trong tất cả các trò chơi tranh giành Word!R U P E - S (-EPRSU). Our unscramble word finder was able to unscramble these letters using various methods to generate 44 words! Having a unscramble tool like ours under your belt will help you in ALL word scramble games!

5 từ với các chữ cái r u p e năm 2022

Bạn có thể kiếm được bao nhiêu từ từ rupe-s?

R u p e - s giá trị chữ cái trong từ scrabble và từ với bạn bè

Dưới đây là các giá trị cho các chữ cái r u p e - s trong hai trong số các trò chơi tranh chấp từ phổ biến nhất.R U P E - S in two of the most popular word scramble games.

Scrabble

Các chữ cái Rupe-s có giá trị 7 điểm trong ScrabbleRUPE-S are worth 7 points in Scrabble

  • R 1
  • U 1
  • P 3
  • E 1
  • - 0
  • S 1

Lời nói với bạn bè

Các chữ cái Rupe-s có giá trị 9 điểm bằng lời nói với bạn bèRUPE-S are worth 9 points in Words With Friends

  • R 1
  • U 1
  • P 3
  • E 1
  • - 0
  • S 1

Lời nói với bạn bè


Các chữ cái Rupe-s có giá trị 9 điểm bằng lời nói với bạn bè + Duck = Bick

U 2 + Honor = Aplonor

P 4 + Locker = Handocker


Kết hợp các từ


Bird + Duck = Bick + Angelina = Brangelina

Apple + Honor = Aplonor + Katelyn = Robyn

Hand + Locker = Handocker + Janet = Granet

Kết hợp tên

Brad + Angelina = Brangelina

Robert + Kelyn = Robyn

Danh sách các từ được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái 'rupe'

Có 9 từ có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái của từ 'rupe'rupe'

2 chữ cái

có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'Rupe':

3 chữ cái

có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'Rupe':

3 chữ cái

có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'Rupe':

3 chữ cái

4 chữ cáiThông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'rupe'
Thông tin4
Thông tin chi tiếtSố lượng chữ cái trong rupe
Thông tin thêm về Ruperupe
Danh sách các từ bắt đầu bằng rupeCác từ bắt đầu bằng rupe
Danh sách các từ kết thúc bằng rupeDanh sách các từ kết thúc bằng rupe
Từ kết thúc bằng rupeTừ kết thúc bằng rupe
5 chữ cái bắt đầu bằng rupe5 chữ cái bắt đầu bằng rupe
6 chữ cái bắt đầu bằng rupe6 chữ cái bắt đầu bằng rupe
7 chữ cái bắt đầu bằng rupe7 chữ cái bắt đầu bằng rupe
5 chữ cái kết thúc bằng rupe5 chữ cái kết thúc bằng rupe
6 chữ cái kết thúc bằng rupe7 chữ cái kết thúc bằng rupe
Danh sách các từ có chứa rupeTừ có chứa rupe
Danh sách các cách tử của rupeANAGRAMS CỦA RUPE
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của rupeCác từ được tạo ra từ rupe
Định nghĩa rupe tại WiktionaryCác từ được tạo ra từ rupe
Định nghĩa rupe tại WiktionaryCác từ được tạo ra từ rupe
Định nghĩa rupe tại WiktionaryCác từ được tạo ra từ rupe
Định nghĩa rupe tại WiktionaryCác từ được tạo ra từ rupe
Định nghĩa rupe tại WiktionaryCác từ được tạo ra từ rupe
Định nghĩa rupe tại WiktionaryCác từ được tạo ra từ rupe
Định nghĩa rupe tại WiktionaryCác từ được tạo ra từ rupe

Một số từ 5 chữ k từ là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng 'k'.

Những từ có 5 chữ cái là gì?

Danh sách 5 từ chữ..
Abuse..
Adult..
Agent..
Anger..
Apple..
Award..
Basis..
Beach..

Tôi có thể thực hiện bao nhiêu từ với 5 chữ cái?

Theo từ điển miễn phí, có 158.390 từ với năm chữ cái.Tập 6 của từ điển Scrabble của văn phòng tuyên bố có 8.996 từ có sẵn với năm chữ cái trong khi các nguồn khác cho rằng chỉ có 5.350 từ mà bạn có thể tạo với năm chữ cái trong các trò chơi Word.158,390 words with five letters. Volume 6 of Office's Scrabble Dictionary claims there are 8,996 available words with five letters while other sources claim that there are only 5,350 words that you can create with five letters in word games.

Từ nào bắt đầu với RU và có 5 chữ cái?

Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... 5 chữ cái bắt đầu bằng Ru ..