5 chữ cái với nguyên âm duy nhất là u năm 2022

5 chữ cái với nguyên âm duy nhất là u năm 2022

Trong bảng chữ cái tiếng việt ta sẽ cần phân biệt được nguyên âm và phụ âm. Vậy nguyên âm là gì? Phụ âm là gì? Hay kiến thức nguyên âm tiếng việt, tiếng anh… Tất cả các những lưu ý về tiếng việt, tiếng anh sẽ được chia sẻ rõ dưới đây. 

Chữ viết là hệ thống các ký hiệu để có thể ghi lại ngôn ngữ dạng văn bản. Thông qua các ký hiệu đó có thể miêu tả lại ngôn ngữ. Chữ viết trong mỗi ngôn ngữ cho dù là tiếng việt, tiếng anh, tiếng Nga hay bất cứ tiếng nào thì cũng được cấu thành từ bảng chữ cái đặc trưng của ngôn ngữ đó. 

Nguyên âm và phụ âm trong tiếng việt

  • Nguyên âm là gì?

Nguyên âm là những dao động của thanh thanh quản, luồng khí này sẽ không bị cản trở khi ta đọc nguyên âm đó. Nguyên âm có thể đứng riêng biệt hay đứng trước hoặc sau phụ âm để tạo thành một tiếng.

Về mặt chữ viết, có 12 nguyên âm trong tiếng Việt là: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y. Về mặt ngữ âm, có 11 nguyên âm được ghi nhận trong tiếng Việt là /a, ɐ, ə, ɛ, e, i, ɔ, o, ɤ, u, ɯ/

  • Phụ âm là gì?

Phụ âm là âm phát từ thanh quản qua miệng, khi phát âm ra thì luồng khí từ thanh quản lên môi bị cản trở. Chẳng hạn như cản trở bởi lưỡi, răng, môi chạm nhau trong quá trình phát âm. Phụ âm khi phát ra tiếng trong lời nói thì chỉ khi chúng kết hợp với nguyên âm.

  • Bảng chữ cái và những điều cần biết trong tiếng việt

Bảng chữ cái tiếng việt có bao nhiêu chữ? Câu trả lời là trong bảng chữ cái tiếng việt ta sẽ thấy hiện diện của 29 chữ cái, mỗi chữ cái đều có hình thù và các cách viết các nhau. Có hai hình thức viết là viết hoa và viết thường (hay chữ in lớn và nhỏ). Để nhìn rõ và dễ hình dung các bạn có thể thông qua bảng chữ dưới đây: 

Chữ viết hoa  Chữ  viết thường Tên chữ Đọc theo âm
a a a
Ă  ă á á
  â
b bờ
c cờ
d dờ
Đ  đ đê đờ
e e e
Ê  ê ê ê
G g giê gờ
h hát hờ
i i i
k ca cờ
L l e-lờ lờ
M m em mờ/e-mờ mờ
n en nờ/e-nờ nờ
o o o
Ô  ô ô ô
Ơ  ơ ơ ơ
p pờ
q cu/quy quờ
R r e-rờ rờ
s ét-xì sờ
t tờ
u u u
Ư  ư ư ư
V v vờ
x ích xì xờ
Y y i dài i

Như phía trên đã nhắc về khái niệm nguyên âm là gì. Vậy giờ các bạn sẽ hiểu hơn về nguyên âm trong bảng chữ cái. Các bạn cần biết rằng trong bảng chữ cái tiếng Việt có 11 nguyên âm đơn( về mặt ngữ âm), đó là a, ă, â, e, ê, i/y, o, ô, ơ, u, ư. Và có 3 nguyên âm đôi trong tiếng việt, thể hiện ở các cách viết như ia – yê – iê, ua – uô, ưa – ươ. 

Các nguyên âm thường có cách đọc khác nhau ở chỗ vị trí của lưỡi và độ mở của miệng. Một số lưu ý về các nguyên âm trong tiếng việt là: 

  • Hai nguyên âm a và ă: chúng đều có độ mở và vị trí lưỡi giống nhau nhưng khác nhau “a” dài trong khi “ă” thì ngắn. Hay chính 2 nguyên âm “ơ” và “â” cũng vậy, ơ dài và â thì ngắn.
  • Trong các nguyên âm tiếng việt thì cần đặc biệt chú ý đến các nguyên âm có dấu như ư, ơ, ô, â, ă. Chúng khó nhớ hơn các nguyên âm khác.
  • Trong chữ viết thì các nguyên âm đơn chỉ xuất hiện 1 mình trong âm tiết chứ không đúng gần vị trí của nhau. Trừ một số chữ vay mượn ngoại lệ như từ: Quần soóc, cái xoong, boong…) thì lúc đó 2 nguyên âm đơn o đứng gần nhau. 

Đối với nguyên âm

Về mặt chữ viết thì trong bảng chữ cái tiếng việt có 12 nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.

5 chữ cái với nguyên âm duy nhất là u năm 2022

Về mặt ngữ âm có 11 nguyên âm đơn: A, Ă, Â, E, Ê, I/Y, O, Ô, Ơ, U, Ư. (Vì âm i và âm y đọc như nhau nên chỉ còn 11 nguyên âm đơn).

Các nguyên âm đôi trong tiếng việt có 32 nguyên âm đôi, hay còn gọi là trùng nhị âm: AI, AO, AU, ÂU, AY, ÂY, EO, ÊU, IA, IÊ/YÊ, IU, OA, OĂ, OE, OI, ÔI, ƠI, OO, ÔÔ, UA, UĂ, UÂ, ƯA, UÊ, UI, ƯI,UO, UÔ, UƠ, ƯƠ, ƯU, UY.

Có 13 nguyên âm ba hay còn gọi là trùng tam âm, bao gồm:  IÊU/YÊU, OAI, OAO, OAY, OEO, UAO, UÂY, UÔI, ƯƠI, ƯƠU, UYA, UYÊ, UYU.Đối với phụ âm

Trong bảng chữ cái tiếng việt thì các phụ âm thường là chữ cái duy nhất như: b,c, d, t, v, g…Tuy nhiên có 9 phụ âm được ghép lại nữa là: ph, th, tr, gi, ch, nh, kh, gh, ng. Có một phụ âm được ghép bằng 3 chữ cái là: ngh (nghề).

Phía trên là những chia sẻ về nguyên âm phụ âm tiếng Việt. Như vậy bạn sẽ dễ dàng phân biệt được nguyên âm và phụ âm. Đặc biệt là các bé với độ tuổi đi học lớp 1, sẽ được tiếp xúc với bảng chữ cái tiếng Việt. Khi người học nhớ hết các chữ trong bảng chữ cái, các nguyên âm là gì, phụ âm là gì thì việc học tiếng Việt sẽ nhanh chóng dễ dàng hơn.

Tuy nhiên tiếng Việt  vận được xếp vào thứ tiếng khó học nhất thế giới. Bộ môn tiếng việt có những kiến thức từ cơ bản đến nâng cao. Không chỉ riêng gì lớp 1 hay cấp 1 mới được học. Mà ngay cả bậc Đại Học cũng cần phải tìm hiểu nhiều hơn nữa.

Nguyên âm và phụ âm trong tiếng anh

Nếu nói về tiếng anh thì nguyên âm và phụ âm được hiểu như thế nào? Có thể nói chúng cũng khá giống tiếng việt. Được phân biệt như sau:

  1. Nguyên âm: Là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi ta phát ra luồng khí từ thanh quản lên môi không bị cản trở. Nguyên âm có thể đứng riêng biệt hoặc đứng sau các phụ âm để tạo thành tiếng trong khi nói.
  • Nguyên âm có 2 loại: Nguyên âm đơn và nguyên âm đôi
  • Nguyên âm đơn có: Nguyên âm dài và nguyên âm ngắn

Nguyên âm đơn

Nguyên âm ngắn Nguyên âm dài
/ i /  / i: /
/ e / / æ /
/ ɔ / / ɔ: /
/ ʊ / / u: /
/ ʌ / / a: /
/ ə / /ɜ:/

 Nguyên âm đôi

/ ei / / ɑi /
/ ɔʊ / / ɑʊ /
/ eə / / iə /
/ ʊə / / ɔi /

 Phụ âm: Cũng giống như tiếng việt thì phụ âm trong tiếng anh là âm được phát ra từ thanh quản qua miệng, nhưng khi âm được phát ra thì luồng khi ra bị môi, răng, lưỡi cản trở lại. Phụ âm chỉ khi phát ra thành tiếng khi nó phối hợp với nguyên âm.

Trong tiếng anh thì phụ âm được chia làm 3 loại:

Phụ âm vô thanh: là những âm khi được phát ra sẽ làm không làm rung thanh quản. Nó như những tiếng động nhẹ như tiếng xì xì, riếng bật, tiếng gió. Chẳng hạn như: /p/, /f/, /s/, /ʃ/,  /k/, /t/, /θ/, /tʃ/

Phụ âm hữu thanh: là những âm là khi phát âm sẽ làm rung thanh quản. Chẳng hạn như: /b/ /d/, /g/, /g/, /dʒ/, /v/, /ð/, /z/, /ʒ/

Các phụ âm còn lại ngoài phụ âm vô thanh và phụ âm hữu thanh thì còn lại như: /m/, /n/, /η/, /h/, /l/, /r/, /j/, /w/. 

Bảng chữ cái tiếng anh:

5 chữ cái với nguyên âm duy nhất là u năm 2022

Với những kiến thức trên sẽ cho bạn hiểu về nguyên âm, phụ âm trong tiếng Anh. Giữ nguyên âm và phụ âm trong tiếng anh và tiếng việt có phần giống nhau. Nhưng việc cách đọc hay ghép chữ lại hoàn toàn khác nhau. 

Phía trên với chỉ một số kiến thức cơ bản nhất về phụ âm, nguyên âm tiếng Việt và tiếng Anh. Hãy chia sẻ điều này cho mọi người cùng tham khảo nhé!

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to add a second letter

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 2327 five-letter words containing U

ABOUT ABUNA ABUNE ABUSE ABUTS ABUZZ ACUTE ADIEU ADSUM ADUKI ADULT ADUNC ADUST AFOUL AGLUS AGUED AGUES AGUTI AHULL AHURU AITUS AJUGA ALBUM ALGUM ALMUD ALMUG ALOUD ALULA ALUMS ALURE AMAUT AMOUR AMPUL AMUCK AMUSE ANKUS ANNUL APPUI APPUY AQUAE AQUAS ARCUS ARGUE ARGUS ARNUT ARUHE ARUMS ASCUS ASTUN ATUAS AUDAD AUDIO AUDIT AUGER AUGHT AUGUR AULAS AULIC AULOI AULOS AUMIL AUNES AUNTS AUNTY AURAE AURAL AURAR AURAS AUREI AURES AURIC AURIS AURUM AUTOS AUXIN AWFUL AZUKI AZURE AZURN AZURY BABUL BABUS BAHUT BAJUS BALUN BALUS BANTU BAPUS BATTU BAUDS BAUKS BAULK BAURS BAYOU BEAUS BEAUT BEAUX BEGUM BEGUN BEMUD BEVUE BHUNA BHUTS BIJOU BITOU BLAUD BLUBS BLUDE BLUDY BLUED BLUER BLUES BLUET BLUEY BLUFF BLUID BLUME BLUNK BLUNT BLURB BLURS BLURT BLUSH BOEUF BOGUS BOLUS BONUS BOSUN BOUGE BOUGH BOUKS BOULE BOULT BOUND BOUNS BOURD BOURG BOURN BOUSE BOUSY BOUTS BOYAU BRUGH BRUIN BRUIT BRULE BRUME BRUNG BRUNT BRUSH BRUSK BRUST BRUTE BRUTS BUATS BUAZE BUBAL BUBAS BUBBA BUBBY BUBUS BUCHU BUCKO BUCKS BUCKU BUDAS BUDDY BUDGE BUDIS BUDOS BUFFA BUFFE BUFFI BUFFO BUFFS BUFFY BUFOS BUGGY BUGLE BUHLS BUHRS BUIKS BUILD BUILT BUIST BUKES BULBS BULGE BULGY BULKS BULKY BULLA BULLS BULLY BULSE BUMBO BUMFS BUMPH BUMPS BUMPY BUNAS BUNCE BUNCH BUNCO BUNDE BUNDH BUNDS BUNDT BUNDU BUNDY BUNGS BUNGY BUNIA BUNJE BUNJY BUNKO BUNKS BUNNS BUNNY BUNTS BUNTY BUNYA BUOYS BUPPY BURAN BURAS BURBS BURDS BURET BURGH BURGS BURIN BURKA BURKE BURKS BURLS BURLY BURNS BURNT BUROO BURPS BURQA BURRO BURRS BURRY BURSA BURSE BURST BUSBY BUSED BUSES BUSHY BUSKS BUSKY BUSSU BUSTI BUSTS BUSTY BUTCH BUTEO BUTES BUTLE BUTTE BUTTS BUTTY BUTUT BUTYL BUXOM BUYER BUZZY CAJUN CAMUS CAPUL CAPUT CASUS CAUDA CAUKS CAULD CAULK CAULS CAUMS CAUPS CAUSA CAUSE CECUM CENTU CHIRU CHOUT CHOUX CHUBS CHUCK CHUFA CHUFF CHUGS CHUMP CHUMS CHUNK CHURL CHURN CHURR CHUSE CHUTE CLAUT CLOUD CLOUR CLOUS CLOUT CLUBS CLUCK CLUED CLUES CLUMP CLUNG CLUNK COGUE COMUS CONUS CORNU COUCH COUDE COUGH COULD COUNT COUPE COUPS COURB COURD COURE COURS COURT COUTH COYPU CROUP CROUT CRUCK CRUDE CRUDS CRUDY CRUEL CRUES CRUET CRUMB CRUMP CRUOR CRURA CRUSE CRUSH CRUST CRUSY CRUVE CUBBY CUBEB CUBED CUBER CUBES CUBIC CUBIT CUDDY CUFFO CUFFS CUIFS CUING CUISH CUITS CUKES CULCH CULET CULEX CULLS CULLY CULMS CULPA CULTI CULTS CULTY CUMEC CUMIN CUNDY CUNEI CUNTS CUPEL CUPID CUPPA CUPPY CURAT CURBS CURCH CURDS CURDY CURED CURER CURES CURET CURFS CURIA CURIE CURIO CURLI CURLS CURLY CURNS CURNY CURRS CURRY CURSE CURSI CURST CURVE CURVY CUSEC CUSHY CUSKS CUSPS CUSSO CUTCH CUTER CUTES CUTEY CUTIE CUTIN CUTIS CUTTO CUTTY CUTUP CUVEE DATUM DAUBE DAUBS DAUBY DAUDS DAULT DAUNT DAURS DAUTS DEBUD DEBUG DEBUS DEBUT DEGUM DEMUR DEUCE DHUTI DONUT DOUAR DOUBT DOUCE DOUCS DOUGH DOUKS DOULA DOUMA DOUMS DOUPS DOURA DOUSE DOUTS DROUK DRUBS DRUGS DRUID DRUMS DRUNK DRUPE DRUSE DRUSY DRUXY DUADS DUALS DUANS DUARS DUBBO DUCAL DUCAT DUCES DUCHY DUCKS DUCKY DUCTS DUDDY DUDED DUDES DUELS DUETS DUETT DUFFS DUFUS DUING DUITS DUKAS DUKED DUKES DUKKA DULES DULIA DULLS DULLY DULSE DUMAS DUMBO DUMBS DUMKA DUMKY DUMMY DUMPS DUMPY DUNAM DUNCE DUNCH DUNES DUNGS DUNGY DUNKS DUNNO DUNNY DUNSH DUNTS DUOMI DUOMO DUPED DUPER DUPES DUPLE DUPLY DUPPY DURAL DURAS DURED DURES DURGY DURNS DUROC DUROS DUROY DURRA DURRS DURRY DURST DURUM DURZI DUSKS DUSKY DUSTS DUSTY DUTCH DUVET DUXES DWAUM ECRUS EDUCE EDUCT ELUDE ELUTE EMBUS EMEUS EMULE EMURE ENDUE ENNUI ENSUE ENURE EQUAL EQUID EQUIP ERUCT ERUGO ERUPT ERUVS ETUDE ETUIS EUGHS EUKED EUPAD EUROS EUSOL EXUDE EXULS EXULT EXURB FANUM FAUGH FAULD FAULT FAUNA FAUNS FAURD FAUTS FAUVE FAVUS FEMUR FETUS FEUAR FEUDS FEUED FICHU FICUS FILUM FIQUE FLOUR FLOUT FLUBS FLUED FLUES FLUEY FLUFF FLUID FLUKE FLUKY FLUME FLUMP FLUNG FLUNK FLUOR FLURR FLUSH FLUTE FLUTY FLUYT FOCUS FONDU FORUM FOUAT FOUDS FOUER FOUET FOULE FOULS FOUND FOUNT FOURS FOUTH FRAUD FRAUS FRUGS FRUIT FRUMP FRUSH FRUST FUBAR FUBBY FUBSY FUCKS FUCUS FUDDY FUDGE FUELS FUERO FUFFS FUFFY FUGAL FUGGY FUGIE FUGIO FUGLE FUGLY FUGUE FUGUS FUJIS FULLS FULLY FUMED FUMER FUMES FUMET FUNDI FUNDS FUNDY FUNGI FUNGO FUNGS FUNKS FUNKY FUNNY FURAL FURAN FURCA FURLS FUROL FUROR FURRS FURRY FURTH FURZE FURZY FUSED FUSEE FUSEL FUSES FUSIL FUSSY FUSTS FUSTY FUTON FUZED FUZEE FUZES FUZIL FUZZY GALUT GAMUT GARUM GAUCY GAUDS GAUDY GAUGE GAUJE GAULT GAUMS GAUMY GAUNT GAUPS GAURS GAUSS GAUZE GAUZY GEBUR GENUA GENUS GETUP GEUMS GHAUT GHOUL GIBUS GIGUE GIUST GLAUM GLAUR GLOUT GLUED GLUER GLUES GLUEY GLUGS GLUME GLUMS GLUON GLUTE GLUTS GOUGE GOUKS GOURA GOURD GOUTS GOUTY GROUF GROUP GROUT GRUBS GRUED GRUEL GRUES GRUFE GRUFF GRUME GRUMP GRUNT GUACO GUANA GUANO GUANS GUARD GUARS GUAVA GUCKS GUCKY GUDES GUESS GUEST GUFFS GUGAS GUIDE GUIDS GUILD GUILE GUILT GUIMP GUIRO GUISE GULAG GULAR GULAS GULCH GULES GULFS GULFY GULLS GULLY GULPH GULPS GULPY GUMBO GUMMA GUMMY GUMPS GUNDY GUNGE GUNGY GUNKS GUNKY GUNNY GUPPY GURGE GURLS GURLY GURNS GURRY GURSH GURUS GUSHY GUSLA GUSLE GUSLI GUSSY GUSTO GUSTS GUSTY GUTSY GUTTA GUTTY GUYED GUYLE GUYOT GUYSE GYRUS HABUS HAIKU HAKUS HAPUS HAUDS HAUFS HAUGH HAULD HAULM HAULS HAULT

Pages:   1   2   3

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 5744 từ English Wiktionary: 5744 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 1883 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 2338 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 1502 từ

5 chữ cái chỉ có một nguyên âm u là gì?

5 chữ cái với u là nguyên âm duy nhất..
bluff..
blunt..
buggy..
crust..
curvy..
drunk..
duchy..
dusky..

Từ 5 chữ cái với bạn là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng U.

Từ nào chứa nguyên âm u?

Các từ âm thanh dài 'u' dài.

Có một từ 5 chữ cái chỉ có nguyên âm?

Thật không may, không có từ nào bằng tiếng Anh được tạo thành hoàn toàn bằng các nguyên âm, vì vậy chúng ta sẽ phải giải quyết cho điều tốt nhất tiếp theo: một từ năm chữ cái chứa bốn trong số chúng.there are no words in English that are made up entirely of vowels, so we will have to settle for the next best thing: a five-letter word containing four of them.