5 chữ cái với i và a ở giữa năm 2022

Video hướng dẫn khoảng cách giữa các chữ

Viết các chữ liền mạch, biết nối nét đúng khoảng cách. Đây chính là yêu cầu quan trọng khi rèn kỹ năng viết. Tuy nhiên, nhiều bố mẹ và các bé không biết khoảng cách giữa các chữ viết thế nào mới đúng? Mời tham khảo các kiến thức được chia sẻ dưới đây.

5 chữ cái với i và a ở giữa năm 2022

Cửa hàng bán Bút mài thầy Ánh địa chỉ 3/A5 ngõ 215 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội, Sđt: 0983.184.169 – 0983.174.169 – 0888.184.169 . Nơi cung cấp bút mài thầy Ánh, mực Pelikan Đức và Pilot Nhật chính hãng, cam đoan và đảm bảo tới mỗi khách chất lượng sản phẩm tốt nhất.

Khoảng cách bằng một chữ cái

Chữ dùng để ghi tiếng, mỗi tiếng được viết thành một chữ. Ví dụ câu: “Học đi đôi với hành” có 5 tiếng, được ghi bằng 5 chữ.

Giữa các chữ thường có khoảng cách bằng một chữ cái hoặc có gạch nối. Ví dụ: chim sẻ, Ê – đê. Các chữ cái ghép lại thành chữ để ghi tiếng phải viết (in) sát nhau với khoảng cách đều đặn. Vậy độ rộng các con chữ như thế nào là chính xác nhất? Đảm bảo sự liên kết trong một “khối” chữ trông đẹp mắt.

5 chữ cái với i và a ở giữa năm 2022

Một số lưu ý về khoảng cách giữa các chữ viết

Ngoài ra bố mẹ cũng cần lưu ý khoảng cách cố định giữa hai chữ cái khác nhau. Chúng phụ thuộc vào cấu tạo của chữ cái đó, được quy định chung là 1 đơn vị.

Trường hợp điểm dừng bút của chữ trước nằm đúng đường kẻ dọc. Chắc chắn điểm đặt bút chữ sau cũng ở vị trí đường kẻ dọc ở ô kế bên. Nếu dừng bút ở giữa ô thì điểm đặt bút tiếp theo cũng nằm ở giữa ô bên cạnh. Cũng tùy vào từng vần mà chữ viết có sự chênh lệch khác nhau về khoảng cách.

5 chữ cái với i và a ở giữa năm 2022
  • Khoảng cách giữa các chữ cái từ ½ đến ¾ đơn vị tương ứng với 1 nét móc 1 đầu.
  • Khoảng cách giữa các chữ “oo”, “oa”, “oc”… là ½ đơn vị.
  • Ở giữa các chữ “on”, “no”, “ac”… là 2/3 đơn vị.
  • Giữa các chữ “un”, “nh”, “nu”, “hi”… là ¾ đơn vị.

Khi luyện chữ việc tuân thủ đúng khoảng cách giữa các chữ giúp văn bản có tính thẩm mỹ cao.

Mới đầu tập viết, bé sẽ rất khó để viết các chữ cái có khoảng cách đồng đều với nhau. Phải thực hành và luyện tập nhiều lần bé mới có thể viết đúng và hình thành thói quen cho mình. Một khi đã luyện tập thành thạo thì không cần phải căn khoảng cách từng chữ nữa. Tham khảo thêm bài viết: Hướng dẫn cách nắm rõ quy trình viết các nét cơ bản. Lúc đó bé sẽ tự động viết chính xác đó là phạn xạ tư nhiên của cơ tay.

Đoán tính cách qua khoảng cách giữa các chữ viết

Mặc dù có quy định về khoảng cách giữa các chữ. Nhưng thực tế vẫn có rất nhiều người khi viết có các khoảng cách chữ khác nhau.

Bật mí vui với bố mẹ, khoảng cách giữa các chữ của bé có thể đoán được tính cách đấy.

5 chữ cái với i và a ở giữa năm 2022

Chữ viết có khoảng cách hẹp phần lớn là người sống hướng nội, tính khí hay thất thường. Trong cuộc sống thường coi trọng thực tế, không mơ mộng.

Người có chữ viết khoảng cách rộng là người thích giao tiếp. Vì thế, họ thường có các mối quan hệ rất tốt. Hơn nữa, khoảng cách giữa các chữ viết rộng còn thể hiện họ là người khoan dung, rộng rãi.

Quý phụ huynh đọc thêm các bài viết hữu ích khác tại website chuyên trang luyện chữ đẹp nhé! Chúc bố mẹ và các bé luyện chữ thành công.

1. Gây hứng thú

- Cô và trẻ hát bài hát “ Đôi mắt xinh”

- Chúng mình vừa hát bài hát gì?

- Bài hát nói về những bộ phận nào của cơ thể?

- Cô hỏi trẻ về tác dụng của một số bộ phận.

- Ngoài những bộ phận đó ra trên cơ thể chúng mình còn có những bộ phận nào khác nữa?

-Trên cơ thể chúng ta có rất nhiều bộ phận và các giác quan, đều có chức năng nhiệm vụ riêng và không thể thiếu được vì vậy muốn cơ thể khỏe mạnh chúng mình phải làm gì?

- Hôm nay cô cũng có hình ảnh 1 số bộ phận trên cơ thể muốn cho cả lớp mình xem. Để biết đó là những bộ phận nào cô mời các con nhẹ nhàng về chỗ để xem hình ảnh cùng cô nào!

2. Làm quen chữ cái a, ă, â.

* Làm quen chữ a.

- Cô cho trẻ xem hình ảnh “Đôi tay”.

- Cho trẻ đọc từ “Đôi tay” dưới hình ảnh.

- Cô ghép từ “Đôi tay” từ thẻ chữ rời và cho trẻ đọc.

- Cho trẻ tìm chữ cái đã học.

- Cô lấy thẻ chữ a ra giới thiệu với cả lớp đây là chữ cái a và được phát âm là “ a” khi phát âm cô mở miệng đẩy hơi ra.

- Cô phát âm 2 lần

- Cả lớp phát âm chữ a 2 lần

- Cho tổ, cá nhân phát âm(2-3 l)

- Sau mỗi lần trẻ phát âm nếu có trẻ phát âm sai cô sửa sai cho trẻ.

- Cho trẻ truyền tay nhau quan sát và sờ các nét của chữ cái a bằng tay.

-Các con có nhận xét gì về cấu tạo của chữ cái a? (1-2 trẻ)

=> Đúng rồi đấy chữ a được cấu tạo bởi 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét sổ thẳng phía bên phải ghép lại được chữ cái a.( xem trên máy tính)

- Cho trẻ phát âm lại chữ ‘a”.

-Ngoài chữ a in thường chúng ta còn có các kiểu chữ A in hoa và a viết thường.

* Làm quen chữ ă.

- Cô đọc câu đố về đôi mắt cho trẻ trả lời.

- Đố biết đố biết:

Cùng ngủ, cùng thức
Hai bạn xinh xinh
Nhìn rõ mọi thứ
Nhưng không thấy mình.
Đố bé là gì?

(Đôi mắt)

- Cho trẻ xem hình ảnh đôi mắt.

- Cho trẻ đọc từ “Đôi mắt” dưới hình ảnh.

- Cô ghép từ “Đôi mắt” từ các thẻ chữ rời.

- Cho trẻ đếm xem trong từ đôi mắt có bao nhiêu chữ cái.

- Cho trẻ lên tìm chữ cái đứng ở vị trí thứ 5 trong từ “Đôi mắt”. (Mời 1 trẻ lên tìm)

- Cô lấy thẻ chữ ă ra giới thiệu với cả lớp đây là chữ cái ă và được phát âm là “ á”.

- Cô phát âm 2 lần

- Cho cả lớp phát âm 2 lần

- Cho tổ, cá nhân trẻ phát âm( 2- 3l)

- Sau mỗi lần trẻ phát âm nếu có trẻ phát âm sai cô sửa sai cho trẻ.

- Cho trẻ truyền tay nhau quan sát và sờ các nét của chữ cái ă bằng tay.

- Hỏi trẻ cấu tạo của chữ “ă”.

(Mời 1-2 trẻ nói cấu tạo)

=> Đúng rồi chữ ă được cấu tạo bởi 3 nét gồm 1 nét cong tròn khép kín, 1 nét sổ thẳng phía bên phảivà phía trên có mũ đội ngược tạo thành chữ cái ă đấy

- Cho trẻ phát âm lại chữ cái ă

- Giới thiệu các kiểu chữ ă.

* Làm quen chữ â.

- Cô và trẻ hát và vận động bài hát “ Đường và chân”

- Cô cháu mình vừa hát bài hát gì?

- Bài hát nói về bộ phận nào của cơ thể?

- Cô thấy lớp chúng mình học rất giỏi cô có một món quà dành tặng cho chúng mình đấy.

- Mở cho trẻ xem hình ảnh đôi chân

- Hình ảnh gì đây các bạn?

- Dưới hình ảnh đôi chân các con thử đoán xem có từ gì? Cô cho trẻ đọc từ dưới tranh “Đôi chân”.

- Cô ghép từ “Đôi chân” từ các thẻ chữ rời.

- Cho trẻ lên tìm chữ cái màu xanh trong từ “Đôi mắt”. (Mời 1 trẻ lên tìm)

- Cô lấy thẻ chữ â ra giới thiệu với cả lớp đây là chữ cái â và được phát âm là “ ớ”.

- Cô phát âm 2 lần

- Cho cả lớp phát âm 2 lần

- Cho tổ, cá nhân trẻ phát âm( 2- 3l)

- Sau mỗi lần trẻ phát âm nếu có trẻ phát âm sai cô sửa sai cho trẻ.

- Cho trẻ truyền tay nhau quan sát và sờ các nét của chữ cái â bằng tay.

- Hỏi trẻ cấu tạo của chữ “â”.

(Mời 1-2 trẻ nói cấu tạo)

=> Đúng rồi chữ ă được cấu tạo bởi 3 nét gồm 1 nét cong tròn khép kín, 1 nét sổ thẳng phía bên phải và phía trên có mũ đội xuôi tạo thành chữ cái â đấy

- Cho trẻ phát âm lại chữ cái â.

- Giới thiệu các kiểu chữ â.

* So sánh a, ă, â.

- Cho trẻ so sánh điểm giống và khác nhau giữa 3 chữ cái a, ă, â.

* Điểm giống nhau:

- Cả 3 chữ đều có 1 nét cong tròn khép kín và nét xổ thẳng ở phía bên phải.

* Điểm khác nhau:

- Khác nhau về tên gọi

- Chữ a không có mũ, chữ ă, â có mũ

- Chữ ă có mũ đội ngược, chữ â có mũ đội xuôi.

* Vừa rồi các con làm quen với chữ cái gi?

3. Luyện tập

a. TC1: Chọn nhanh nói đúng

- Các con học rất ngoan và giỏi nên cô sẽ thưởng cho chúng mình mỗi bạn 1 rổ đồ chơi, cô mời các con lên lấy rổ đồ chơi cho mình nào!

- Các con ơi chúng mình chúng mình nhìn xem trong rổ cô đã chuẩn bị cho chúng mình những gì?

- Đúng rồi với những chữ cái này cô sẽ tổ chức cho chúng mình chơi trò chơi “Chọn nhanh nói đúng”.

- Lần 1: Tìm chữ theo tên gọi

- Lần 2: Tìm chữ theo cấu tạo chữ

Cô kiểm tra kết quả sau mỗi lần tìm

b. TC2: Thử tài của bé.

+) Lần 1: Xếp chữ a, ă, â bằng nét chữ rời.

+) Lần 2: Xếp chữ a, ă, â bằng hạt gấc.

d. TC3: Nhảy vòng

* Chuẩn bị:

- 5 vòng tròn to có dán chữ cái: a – ă – â.

- 1 số thẻ chữ cái o – ô – ơ , a – ă – â cho trẻ chọn.

* Cách chơi:

- Phía trước cô có 5 vòng tròn to ở giữa lớp, bên trên mỗi vòng tròn có gắn các chữ cái các con đã học, trên bảng cô có gắn một số thẻ chữ cái, cô mời 6 - 7 lên chọn 1 thẻ chữ cái mà con thích cầm trên tay. Các con vừa đi vừa hát xung quanh các vòng tròn này, khi nghe hiệu lệnh của cô các con sẽ nhảy vào vòng tròn có chứa chữ cái giống chữ cái con cầm trên tay, và nhớ là mỗi vòng tròn chỉ chứa 1 bạn thôi nhé! Cô sẽ đến kiểm tra từng vòng tròn và khi đó các con sẽ phát âm thật to chữ cái con đang giữ.

* Luật chơi:

- Ai nhảy vào không đúng vòng tròn thì sẽ bị phạt nhảy lò cò xung quanh lớp. Các con hiểu cách chơi chưa?

- Cho cháu chơi 2-3 lần

- Cô cháu cùng kiểm tra lại

Các con ơi thời gian dành cho trò chơi đã hết rồi...

4. Kết thúc: Cô và trẻ cùng hát “” và kết thúc hoạt động

- Trẻ hát bài hát “Đôi mắt xinh”.

- Bài hát đôi mắt xinh ạ

- Trẻ xem hình ảnh “Đôi tay”

- Trẻ đọc từ “Đôi tay”

- Trẻ quan sát cô ghép chữ

- Trẻ lên tìm chữ cái đã học

- Trẻ lắng nghe cô phát âm chữ a

- Trẻ phát âm chữ a

- Trẻ trả lời

- Trẻ lắng nghe cô nói cấu tạo chữ

- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu các kiểu chữ

- Trẻ nghe cô đọc câu đố về đôi mắt

- Đôi mắt ạ

- Trẻ xem hình ảnh

- Trẻ đọc từ

- Trẻ đếm 1...6

- Trẻ lên tìm

- Trẻ nghe cô phát âm

- Trẻ phát âm chữ ă

- Trẻ nói cấu tạo chữ ă

- Trẻ phát âm

- Trẻ nghe cô giới thiệu chữ ă

- Trẻ hát và vận động bài hát “ Đường và chân”

- Bài hát đường và chân ạ

- Đôi chân ạ

- Trẻ xem hình ảnh đôi chân

- Đôi chân ạ

- Trẻ lắng nghe cô đọc

- Trẻ quan sát

- Trẻ lên tìm

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ nghe cô phát âm

- Trẻ phát âm

- Trẻ quan sát chữ â

- Trẻ TL

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ phát âm

- Trẻ so sánh chữ h, k

- Chữ a, ă, â ạ

- Trẻ đi lấy rổ đồ dùng chơi trò chơi

- Trẻ chọn và giơ chữ cái theo yêu cầu của cô

- Trẻ xếp chữ cái a, ă, â bằng nét chữ rời và hạt gấc.

- Trẻ lên lấy chữ cái và chơi đồ chơi

- Trẻ chơi trò chơi

- Trẻ hát và chuyển hoạt động

5 Letter Words with I are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with I.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

© 2022 Copyright: word.tips

Guide Contents

  • 5 Letter Words with I in the Middle

If you’re looking for 5 letter words with I in the middle, then we’ve got you covered! This is a complete list of all English 5-letter words that have I as the third letter.

Why might one need to know such a unique list of words? The likely reason is to obtain a clue for 5-letter word games such as Wordle.

5 chữ cái với i và a ở giữa năm 2022

5 Letter Words with I in the Middle

Here are all 5 letter words with I in the middle!

  • abide
  • abies
  • acids
  • acidy
  • acing
  • acini
  • adieu
  • adios
  • adits
  • afire
  • agila
  • agile
  • aging
  • agios
  • agism
  • agist
  • agita
  • ahigh
  • ahind
  • ahing
  • ahint
  • ajies
  • ajiva
  • aking
  • akita
  • alias
  • alibi
  • alien
  • alifs
  • align
  • alike
  • aline
  • alist
  • alive
  • aliya
  • amias
  • amice
  • amici
  • amide
  • amido
  • amids
  • amies
  • amiga
  • amigo
  • amine
  • amino
  • amins
  • amirs
  • amiss
  • amity
  • anigh
  • anile
  • anils
  • anima
  • anime
  • animi
  • anion
  • anise
  • apian
  • aping
  • apiol
  • apish
  • apism
  • arias
  • ariel
  • ariki
  • arils
  • ariot
  • arise
  • arish
  • aside
  • atigi
  • atilt
  • atimy
  • avian
  • avine
  • avion
  • avise
  • aviso
  • avize
  • awing
  • axial
  • axile
  • axils
  • axing
  • axiom
  • axion
  • axite
  • ayins
  • azide
  • azido
  • azine
  • bails
  • bairn
  • baisa
  • baith
  • baits
  • baiza
  • baize
  • beige
  • beigy
  • being
  • beins
  • blimp
  • blimy
  • blind
  • bling
  • blini
  • blink
  • blins
  • bliny
  • blips
  • bliss
  • blist
  • blite
  • blits
  • blitz
  • blive
  • boils
  • boing
  • boink
  • boite
  • briar
  • bribe
  • brick
  • bride
  • brief
  • brier
  • bries
  • brigs
  • briki
  • briks
  • brill
  • brims
  • brine
  • bring
  • brink
  • brins
  • briny
  • brios
  • brise
  • brisk
  • briss
  • brith
  • brits
  • britt
  • brize
  • buiks
  • build
  • built
  • buist
  • caids
  • cains
  • caird
  • cairn
  • ceiba
  • ceili
  • ceils
  • chiao
  • chias
  • chibs
  • chica
  • chich
  • chick
  • chico
  • chics
  • chide
  • chief
  • chiel
  • chiks
  • child
  • chile
  • chili
  • chill
  • chimb
  • chime
  • chimo
  • chimp
  • china
  • chine
  • ching
  • chino
  • chins
  • chips
  • chirk
  • chirl
  • chirm
  • chiro
  • chirp
  • chirr
  • chirt
  • chiru
  • chits
  • chive
  • chivs
  • chivy
  • chizz
  • click
  • clied
  • clies
  • cliff
  • clift
  • climb
  • clime
  • cline
  • cling
  • clink
  • clint
  • clipe
  • clips
  • clipt
  • clits
  • cnida
  • coifs
  • coign
  • coils
  • coins
  • coirs
  • coits
  • crias
  • cribs
  • crick
  • cried
  • crier
  • cries
  • crime
  • crimp
  • crims
  • crine
  • crios
  • cripe
  • crips
  • crise
  • crisp
  • crith
  • crits
  • cuifs
  • cuing
  • cuish
  • cuits
  • daiko
  • daily
  • daine
  • daint
  • dairy
  • daisy
  • deice
  • deids
  • deify
  • deign
  • deils
  • deism
  • deist
  • deity
  • dhikr
  • djinn
  • djins
  • doilt
  • doily
  • doing
  • doits
  • dribs
  • drice
  • dried
  • drier
  • dries
  • drift
  • drill
  • drily
  • drink
  • drips
  • dript
  • drive
  • duing
  • duits
  • dwile
  • dwine
  • dying
  • edict
  • edify
  • edile
  • edits
  • ehing
  • ejido
  • eking
  • eliad
  • elide
  • elint
  • elite
  • emics
  • emirs
  • emits
  • eniac
  • epics
  • erica
  • erick
  • erics
  • ering
  • esile
  • etics
  • evict
  • evils
  • evite
  • exies
  • exile
  • exine
  • exing
  • exist
  • exits
  • eying
  • ezine
  • faiks
  • fails
  • faine
  • fains
  • faint
  • fairs
  • fairy
  • faith
  • feign
  • feint
  • feist
  • flick
  • flics
  • flied
  • flier
  • flies
  • flimp
  • flims
  • fling
  • flint
  • flips
  • flirs
  • flirt
  • flisk
  • flite
  • flits
  • flitt
  • foids
  • foils
  • foins
  • foist
  • friar
  • fribs
  • fried
  • frier
  • fries
  • frigs
  • frill
  • frise
  • frisk
  • frist
  • frith
  • frits
  • fritt
  • fritz
  • frize
  • frizz
  • gaids
  • gaily
  • gains
  • gairs
  • gaita
  • gaits
  • gaitt
  • geist
  • geits
  • glial
  • glias
  • glibs
  • glide
  • gliff
  • glift
  • glike
  • glime
  • glims
  • glint
  • glisk
  • glits
  • glitz
  • goier
  • going
  • grice
  • gride
  • grids
  • grief
  • griff
  • grift
  • grigs
  • grike
  • grill
  • grime
  • grimy
  • grind
  • grins
  • griot
  • gripe
  • grips
  • gript
  • gripy
  • grise
  • grist
  • grisy
  • grith
  • grits
  • grize
  • guide
  • guids
  • guild
  • guile
  • guilt
  • guimp
  • guiro
  • guise
  • gwine
  • haick
  • haika
  • haiks
  • haiku
  • hails
  • haily
  • hains
  • haint
  • hairs
  • hairy
  • haith
  • heids
  • heigh
  • heils
  • heirs
  • Heist
  • HOICK
  • Hoeied
  • HOIKS
  • đang hoing
  • Hoise
  • Tổn thương
  • HUIAS
  • Hying
  • ICIER
  • Icily
  • Đóng băng
  • cách diễn đạt
  • thằng ngốc
  • chậu
  • Iliad
  • ilial
  • xương hông
  • imide
  • imido
  • imids
  • imine
  • imino
  • Inion
  • irids
  • IRRING
  • ivied
  • IVIES
  • ixias
  • nhà tù
  • Tham gia
  • chung
  • joist
  • Nước ép
  • mọng nước
  • Kaiak
  • Kaids
  • Kaies
  • kaifs
  • Kaika
  • Kaiks
  • Kails
  • Kims
  • nhà vua
  • Kains
  • Kiirs
  • Klick
  • Klieg
  • Kliks
  • dao
  • KNISH
  • KNITS
  • dao
  • Koine
  • Krill
  • KUIAS
  • Laich
  • Laics
  • đặt
  • LAIGH
  • LAIKA
  • Laiks
  • hang ổ
  • Lairs
  • Lairy
  • Laith
  • giáo dân
  • Leirs
  • Leish
  • Loids
  • Thắt lưng
  • Loipe
  • loirs
  • nằm
  • người giúp việc
  • Maiko
  • Maiks
  • dặm
  • Thư
  • Thư
  • MAIMS
  • chính
  • Mire
  • Sao Hoả
  • Maise
  • MAIST
  • bắp
  • Mbira
  • meins
  • Meint
  • Meiny
  • Meith
  • MOILE
  • Moils
  • Moira
  • moire
  • ẩm
  • Moits
  • Muids
  • MUILS
  • Muirs
  • MUIST
  • NAIAD
  • NAIFS
  • naiks
  • móng tay
  • Naira
  • Nairu
  • ngây thơ
  • neifs
  • neigh
  • NEIST
  • neiv
  • noils
  • Noily
  • NOINT
  • noirs
  • tiếng ồn
  • ồn ào
  • Nying
  • Obias
  • Obied
  • obiit
  • obits
  • Odism
  • Odist
  • chê bai
  • oog
  • Ohias
  • OHING
  • ojime
  • olios
  • Ôliu
  • bỏ qua
  • củ hành
  • Onium
  • opine
  • Opering
  • thuốc phiện
  • oribi
  • Oriel
  • orixa
  • Osier
  • cầu cơ
  • Ovine
  • buồng trứng
  • nợ
  • nợ
  • oxit
  • oxy hóa
  • Oxies
  • oxime
  • oxy
  • Paiks
  • Thùng
  • thanh toán
  • trả tiền
  • đôi
  • cặp
  • Paisa
  • PAISE
  • PEIN
  • nguy hiểm
  • ve
  • PHIAL
  • Phish
  • Phizz
  • Nắm bắt
  • plica
  • nhét
  • SMIER
  • Plies
  • plims
  • Đổ
  • liên lạc
  • Poilu
  • POIND
  • điểm
  • sự đĩnh đạc
  • PRIAL
  • giá bán
  • đâm
  • pricy
  • lòng tự trọng
  • PRIED
  • trước
  • Prier
  • phần thưởng
  • PRIGS
  • prill
  • Prima
  • nguyên tố
  • Primi
  • Primo
  • Primp
  • Prims
  • nguyên thủy
  • PRINK
  • in
  • prion
  • trước
  • phần thưởng
  • Prism
  • Priss
  • Riêng
  • phần thưởng
  • psion
  • Pyins
  • QAIDS
  • QICH
  • Nhanh
  • Quids
  • im lặng
  • QUIFF
  • lông nhím
  • may chăn
  • Quims
  • Quina
  • QUINE
  • Quino
  • Quins
  • Đ lập năm
  • QUIPO
  • Quips
  • QUIPU
  • QUIRE
  • Quirk
  • roi da
  • QUIST
  • hoàn toàn
  • Thoát khỏi
  • Rias
  • đột kích
  • riks
  • Rile
  • đường ray
  • Rine
  • mưa
  • Nhiều mưa
  • Rốc
  • nuôi
  • Raita
  • Raits
  • reifs
  • rạn san hô
  • Triều đại
  • Reiki
  • reiks
  • reink
  • Độc quyền
  • reird
  • Reist
  • hồi đáp nhanh
  • Rhies
  • RHIME
  • Rhineom
  • tê giác
  • Roids
  • mái nhà
  • mái nhà
  • ROIN
  • ROIST
  • RUING
  • tàn tích
  • SAAICE
  • SAICK
  • Saics
  • Saaids
  • Sài Gòn
  • buồm
  • SAIMS
  • Saine
  • Sains
  • Thánh
  • Sairs
  • Saist
  • saith
  • Scion
  • seifs
  • Seils
  • SEINE
  • seirs
  • nắm bắt
  • địa chấn
  • SIATY
  • SEIZA
  • nắm bắt
  • Shiai
  • Shied
  • Shiel
  • Shier
  • Shies
  • sự thay đổi
  • cò mồi
  • Shily
  • Shims
  • chiếu sáng
  • Cấm
  • sáng bóng
  • Tàu thuyền
  • Shire
  • trốn tránh
  • Shirr
  • Shirs
  • áo sơ mi
  • Shish
  • Shiso
  • Shist
  • Shite
  • shits
  • Shiur
  • Shiva
  • qua một bên
  • shivs
  • trượt
  • trượt tuyết
  • người trợt tuyết
  • bầu trời
  • SKIEY
  • ván trượt
  • kỹ năng
  • Skimo
  • tiết kiệm
  • Skims
  • thằn lằn bóng
  • da
  • Skint
  • SKIOS
  • bỏ qua
  • kêu
  • skirr
  • váy
  • Skite
  • Skits
  • trượt tuyết
  • Skivy
  • lát cắt
  • trơn
  • trượt
  • SLEAR
  • Slily
  • chất nhờn
  • SLIMS
  • nhếch nhác
  • treo lên
  • lỉnh đi
  • Đột chém
  • trượt
  • trượt
  • Slish
  • khe hở
  • tay áo
  • nụ cười
  • Nụ cười
  • Smirr
  • Smirs
  • Smite
  • thợ rèn
  • Smits
  • snibs
  • Snick
  • ngáy
  • SNIES
  • bị nghẹt mũi
  • Snift
  • Snigs
  • Snipe
  • snips
  • Snipy
  • Váy
  • snits
  • Đất
  • quá
  • gai
  • Spica
  • gia vị
  • cay
  • Spide
  • gián điệp
  • Spiel
  • Spier
  • gián điệp
  • Spiff
  • Spifs
  • mũi nhọn
  • Spiky
  • GTHER
  • tràn
  • tràn ra
  • Spims
  • Lòng sau
  • xương sống
  • Spink
  • quay
  • gai
  • Spire
  • phun ra
  • xoắn ốc
  • Spite
  • Spits
  • Spitz
  • Spives
  • Stich
  • Dính vào
  • Stied
  • Sties
  • cứng
  • Stilb
  • Stile
  • còn
  • cà kheo
  • Stime
  • Stims
  • kích thích
  • Sting
  • mùi hôi
  • thời gian
  • Stipa
  • Stipe
  • Stire
  • Stirk
  • Khuấy
  • Khuấy
  • Stive
  • tầm thường
  • SUIDS
  • kiện
  • Suint
  • Thượng hạng
  • phù hợp
  • Swies
  • nhanh
  • Swigs
  • Swile
  • Tràn ngập
  • bơi
  • heo
  • lung lay
  • Swink
  • Vuốt
  • Bơi
  • xoáy
  • Swish
  • Thụy Sĩ
  • Swith
  • Swits
  • Swive
  • Swizz
  • Taiga
  • Taigs
  • Taiko
  • đuôi
  • Bệnh đau
  • TAINT
  • Taira
  • Taish
  • Taits
  • Teiid
  • Teils
  • Tek
  • Teins
  • thành thật
  • kẻ trộm
  • đùi
  • Thigs
  • Thilk
  • Thill
  • của bạn
  • baggement
  • nghĩ
  • Thins
  • Thiol
  • ngày thứ ba
  • Thirl
  • toile
  • Tun
  • toing
  • tôi sẽ
  • Toits
  • Triac
  • bộ ba
  • thử nghiệm
  • Bộ lạc
  • Trice
  • bí quyết, Thuật, mẹo
  • tride
  • đã thử
  • Trier
  • cây
  • Triff
  • trigo
  • Trigs
  • Trike
  • ba bánh
  • Trill
  • cắt
  • TRINE
  • TRI
  • Triol
  • Trior
  • bộ ba
  • lòng
  • chuyến đi
  • Tripy
  • trist
  • Trite
  • tuile
  • TUINA
  • TUISM
  • hai lần
  • twier
  • cành cây
  • Twill
  • Twilt
  • quanh co
  • Twink
  • Cặp song sinh
  • sinh đôi
  • Twire
  • xoay vòng
  • Twirp
  • xoắn
  • twite
  • Twits
  • Twixt
  • buộc
  • Tyiyn
  • Ừm
  • Umiak
  • umiaq
  • Unica
  • thống nhất
  • liên hiệp
  • Đoàn kết
  • các đơn vị
  • đơn vị
  • Uial
  • nước tiểu
  • Urite
  • Sử dụng
  • Utile
  • vails
  • Vaire
  • VAIR
  • Vairy
  • Mạng che mặt
  • tình cờ
  • tĩnh mạch
  • VEINY
  • vlies
  • tiếng nói
  • khoảng trống
  • Voila
  • VOILE
  • VOIPS
  • vrils
  • ganh đua
  • Waide
  • waifs
  • Waidt
  • khóc lóc
  • Wains
  • Đồ ăn
  • thắt lưng
  • Waite
  • chờ đợi
  • từ bỏ
  • Weids
  • Cân
  • Weils
  • kỳ dị
  • đập
  • Weise
  • Weize
  • Whatich
  • whids
  • ở đâu
  • tiếng rên rỉ
  • Whigs
  • while
  • Whilk
  • Whims
  • rên rỉ
  • Whins
  • than vãn
  • whios
  • roi da
  • Whipt
  • vòng xoáy
  • rít
  • Whirs
  • Whereh
  • Đánh trứng
  • Whiss
  • mà theo chủ nghĩa
  • trắng
  • Whits
  • trắng
  • whiz
  • sự hoàn hảo
  • WRIED
  • cổ tay
  • Wries
  • vặn
  • cổ tay
  • viết
  • V bản
  • yird
  • y like
  • yoick
  • Yrivd
  • Zaida
  • Zaidy
  • Zaire
  • Zeins
  • Zoism
  • Zoist

Và đó là danh sách 5 từ của chúng tôi với tôi ở giữa. Hy vọng, nó được giúp bạn để giải câu đố từ! Tìm kiếm thêm manh mối cho lời nói? Kiểm tra danh mục từ của chúng tôi!

Chơi các từ trực tuyến miễn phí trên trang web chính thức ở đây.

Có từ 5 chữ cái với IA không?

5 chữ cái với IA..
umiaq..
zamia..
diazo..
kiack..
wuxia..
kaiak..
axial..
ixias..

Một từ 5 chữ cái với chữ I là gì?

Một số từ 5 chữ cái bắt đầu bằng 'I' là hình ảnh, mục, ngứa, ý tưởng, v.v.image, items, itchy, ideas, etc.

5 chữ cái có một chữ A nào trong đó?

5 chữ cái bắt đầu bằng A..
aahed..
aalii..
aargh..
abaca..
abaci..
aback..
abaft..
abamp..

5 từ cho wordle là gì?

"Derby, sườn, ma, tời, nhảy."Sau khi gõ vào các từ ma thuật, Myles có một cơ hội để giải câu đố.Derby, flank, ghost, winch, jumps." After typing in the magic words, Myles had one chance to solve the puzzle.