4/6 dương là bao nhiêu âm

Xem ngày 4 tháng 6 năm 2021 tốt hay xấu

Chia sẻ trang này

Xem lịch ngày 4/6/2021 [dương lịch] là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 4/6/2021 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Ngày 4 tháng 6 năm 2021 [dương lịch] tức ngày 24/4/2021 [âm lịch]. Là ngày tốt với các tuổi: Hợi, Mão, Ngọ. Là ngày xấu với các tuổi: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Giờ đẹp: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

Xem

Tháng 6 năm 2021

4
Thứ Sáu
19:49:14
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
Ngày: Quý Mùi
Tháng: Quý Tỵ
Năm: Tân Sửu
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 4 [Thiếu]
24
Là ngày:
Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Tiểu mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần [3:00-4:59]Mão [5:00-6:59]Tỵ [9:00-11:59]
Thân [15:00-17:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]
Lịch âm ngày 9/1/2022Lịch âm hôm nayLịch âm ngày 11/1/2022

Lịch âm tháng 6 năm 2021

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BẩyChủ Nhật
31
20
1
21/4
Canh Thìn
2
22
Tân Tỵ
3
23
Nhâm Ngọ
4
24
Quý Mùi
5
25
Giáp Thân
6
26
Ất Dậu
7
27
Bính Tuất
8
28
Đinh Hợi
9
29
Mậu Tý
10
1/5
Kỷ Sửu
11
2
Canh Dần
12
3
Tân Mão
13
4
Nhâm Thìn
14
5
Quý Tỵ
15
6
Giáp Ngọ
16
7
Ất Mùi
17
8
Bính Thân
18
9
Đinh Dậu
19
10
Mậu Tuất
20
11
Kỷ Hợi
21
12
Canh Tý
22
13
Tân Sửu
23
14
Nhâm Dần
24
15
Quý Mão
25
16
Giáp Thìn
26
17
Ất Tỵ
27
18
Bính Ngọ
28
19
Đinh Mùi
29
20
Mậu Thân
30
21
Kỷ Dậu
1
22/5
2
23
3
24
4
25
Xem nhanh
Xem

Xem lịch âm ngày 4/6/2021 chi tiết:

Giờ Hoàng Đạo
Dần [3:00-4:59]Mão [5:00-6:59]Tỵ [9:00-11:59]
Thân [15:00-17:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]
Giờ Hắc Đạo
Tý [23:00-0:59]Sửu [1:00-2:59]Thìn [7:00-9:59]
Ngọ [11:00-13:59]Mùi [13:00-15:59]Dậu [17:00-19:59]
Giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5:1418:3511:54
Độ dài ban ngày: 13 giờ 21 phút
Giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
1:2213:3212:02
Độ dài ban đêm: 12 giờ 10 phút
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Quý MùiXung với tháng Quý Tỵ
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh TỵĐinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
Sao tốt, sao xấu
Sao tốtSao xấu
Thiên ân, Thiên nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ích hậu, Minh đườngNguyệt yếm, Địa hoả, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Xúc thuỷ long, Cô thần
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làmKhông nên làm
Nên làm các việc như: Cúng tếKhông nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Xem ngày xuất hành
Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Giờ tốt xấu để xuất hành
GiờMô tả
23h-1hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
1h-3hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
3h-5hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
7h-9hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
9h-11hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
11h-13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
13h-15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
15h-17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
17h-19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
19h-21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
21h-23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Xem hướng xuất hành
Hỷ thần [Tốt]Tài thần [Tốt]Hạc thần [Xấu]
Đông NamTâyHướng xấu nên tránh: Tây Bắc
Xem nhị thập bát tú
Sao: Cang, Ngũ hành: Kim
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con Rồng , chủ trị ngày thứ 6
- Nên làm: Cắt may áo màn [sẽ có lộc ăn].
- Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại [ vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ].
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
--------------00000---------------
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
Nên làm các việc: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.Không nên làm: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
Lịch âm hôm nay Xem ngày 3/6/2021 Xem ngày 5/6/2021

Xem danh sách các ngày tốt xấu tiếp theo

Xem ngày tốt xấu 6/6/2021 [26/4/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 7/6/2021 [27/4/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 8/6/2021 [28/4/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 9/6/2021 [29/4/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 10/6/2021 [1/5/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 11/6/2021 [2/5/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 12/6/2021 [3/5/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 13/6/2021 [4/5/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 14/6/2021 [5/5/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 15/6/2021 [6/5/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 16/6/2021 [7/5/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 2021

Video liên quan

Chủ Đề