1 cặp vợ chồng tiếng anh là gì năm 2024

Hôn nhân là một chủ đề quen thuộc với hầu hết mọi người, và chắc chắn một điều rằng đến một thời điểm nào đó thì bất kì một ai cũng cần phải suy ngẫm về vấn đề này.

Mời các bạn cùng SunUni Academy điểm danh những từ vựng nên biết về chủ đề Marriage trong bài thi IELTS nào!

  1. Điểm qua một số từ vựng về hôn nhân

– fiancé [n]: hôn phu

– fiancée [n]: hôn thê

– groom [n]: chú rể

– bride [n]: cô dâu

– husband [n]: chồng

– wife [n]: vợ

– spouse [n]: vợ/chồng

– best man [n]: phù rể

– maid of honor [n]: phù dâu

– widow [n]: góa chồng

– widower [n]: góa vợ

– an arranged marriage [n]: cuộc hôn nhân đã được sắp đặt

– to catch someone’s eyes: lọt vào mắt xanh của ai đó

– to get to know someone: tìm hiểu ai đó

– to have [a lot of] things in common: có [nhiều] điểm chung với ai đó

– to go a date [with someone]: hẹn hò với ai đó

– to get along with someone/ to get on well with someone: hòa thuận với ai đó

– to propose/ to pop the question: Cầu Hôn – Văn Mai Hương

– to get engaged with someone: đính hôn với ai đó

– to get married with someone/ to marry someone: cưới ai đó

– to tie the knot: thành vợ thành chồng

– to arrange /plan a wedding: lên kế hoạch tổ chức đám cưới

– to conduct / perform a wedding ceremony: cử hành hôn lễ

– to call off/ cancel/ postpone the wedding: hủy/ hoãn đám cưới

– to raise a glass to the happy couple: [trong lễ cưới] nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc

– to settle down: an cư/ lập gia đình

– to go/be on a honeymoon: đi tuần trăng mật

– to move in with someone: dọn vào ở chung với ai đó

– to celebrate the [số thứ tự] wedding anniversary: kỷ niệm ngày cưới lần thứ …

– to have ups and downs: có những thăng trầm cuộc sống

– to have blazing rows: cãi nhau hết sức căng thẳng

– to kiss and makeup: làm hòa với nhau

– to get divorced: li dị

– to remarry: tái hôn

  1. Áp dụng trong IELTS Speaking Part 2

Describe a wedding ceremony that you attended. [Tả một đám cưới mà bạn thích]

Describe a wedding ceremony that you attended.

Describe a wedding ceremony that you attended.

Sample:

I would like to talk about the memorable wedding ceremony of Minh, a former chairman of the music club that I joined when I was in university. I can recall that it was mid-fall and the event was held at White Palace, a well-known venue for weddings.

I had known both Minh and his partner, Kim for quite a while. They are a lovey-dovey couple, which fills me with admiration, even until now.

Well, coming back to the event, it was held in a lavish wedding hall, which could leave almost everyone stunned by the way it was decorated. When the ceremony started, with the groom and bride cutting the cake, pouring and drinking champagne together as a mark of tying the knot. Yet, it still brought tears to people’s eyes, especially those who are close to the couple [and their ex]. Afterwards, we were served with delicious dishes and live music. After the party, the guests went out to the hall to have their photographs taken with the groom and bride, and wished them all the best for the next stage in their life.

Well, I personally enjoyed the experience a lot, partly because that a friend of mine has found the love of his life, partly because it was an occasion of gathering with my university friends. So, that’s all I have to say. Thanks!!

Hy vọng là bài viết trên về chủ đề Marriage có thể giúp ích được cho các bạn trong việc luyện tập kỹ năng Speaking của mình nhé!

Câu hỏi Vợ tiếng anh là gì? Cách viết cặp vợ chồng trong tiếng Anh như thế nào? được nhiều người quan tâm. Giống với tiếng Việt, trong tiếng Anh cũng nhiều mối quan hệ, cách xưng hô khác nhau, trong đó có vợ chồng, bố mẹ, ông bà, con cái, anh chị em ...

Khác với các từ phổ thông về gia đình, bạn bè, cô dì, chú bác, trong tiếng Anh hiếm khi bạn bắt gặp các từ về vợ chồng, hay các cặp đôi vợ chồng. Vậy từ vợ tiếng anh là gì? chồng trong tiếng Anh là gì?

Vợ tiếng Anh là gì?

Vợ tiếng anh là gì? Cách viết cặp vợ Chồng trong tiếng Anh?

Từ bạn bè, gia đình, anh, chị, em chúng ta bắt gặp rất nhiều trong tiếng Anh, tuy nhiên vợ chồng lại ít sử dụng hơn. Vậy từ vợ tiếng Anh là gì? chồng tiếng Anh là gì và cách viết cặp vợ chồng ra sao?

Trong tiếng Anh, các danh từ từ vợ, chồng lần lượt tương ứng là: - Vợ: Wife: /waɪf/ - Chồng: / ́hʌzbənd/ Đi kèm với từ vợ, chồng thì trong tiếng Anh cặp vợ chồng có thể viết là married couples /ˈmær.id/ /ˈkʌp.əl/

Nghĩa của vợ chồng trong tiếng anh

Ví dụ:

- Wife That I Know: Người vợ thân quen

- She is my wife: Cô ấy là vợ của tôi.

- My wife is so beautiful in my eyes: Trong mắt tôi vợ là người đẹp nhất

- Perfect Husband: Người chồng tuyệt vời

- Husband Hunter: Chiến dịch săn chồng

- My wife's hobby is going to shopping: Sở thích của vợ tôi là đi mua sắm

- Almost married couples go on honeymoon after wedding: Hầu các cặp vợ chồng đều đi hưởng tuần trăng mật sau khi cưới

Một số từ vựng liên quan về tình yêu và hôn nhân:

- Helpmate: / ́hʌzbənd/: Người bạn đời [tức là vợ, chồng].

- Bridegroom: /ˈbraɪdˌgrum/ hoặc ˈbraɪdˌgrʊm/: Chú rể.

- Bride: /braid/: Cô dâu.

- Marriage: /ˈmærɪdʒ/: Kết hôn

- Mother-in-law: /'mʌðərinlɔ:/: Mẹ vợ, mẹ chồng

- Father-in-law: /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/: Bố chồng, bố vợ

- Spouse: /spouz/: Vợ, chồng

- Fiance: /fiˈɒn.seɪ/: phụ rể

- Financee: /fiˈɒn.seɪ/: phụ dâu

- Adultery: /əˈdʌl.tər.i/: Ngoại tình

- Wedding dress: /ˈwed.ɪŋ/ /dres/: Váy cưới

- Honeymoon: /ˈhʌn.i.muːn/: Tuần trăng mật

- Widow: /ˈwɪd.əʊ/: góa chồng

- Widower: /ˈwɪd.əʊ.ər/: góa vợ

- Divorced: /dɪˈvɔːst/: ly dị

- Exchange rings: /ɪksˈtʃeɪndʒ rɪŋ/: trao nhẫn

- Marriage vows: /ˈmær.ɪdʒ/ /vaʊ/: đọc lời thề

- Mistress: /ˈmɪs.trəs/: Tình nhân

- Lover: /ˈlʌv.ər/: Người yêu

- Newly wed: /ˈnjuː.li/ /wed/: Mới cưới

- Boyfriend: /ˈbɔɪ.frend/: Bạn trai

- Girlfriend: /ˈɡɜːl.frend/: bạn gái

- Maid of honor: /ˌmeɪd əv ˈɑn·ər/: Phù dâu

- Lovelorn: /ˈlʌv.lɔːn/: Thất tình

- Unrequited love: /ˌʌn.rɪˈkwaɪ.tɪd/ /lʌv/: Yêu đơn phương

- Propose: /prəˈpəʊz/: cầu hôn

- Sweetheart: /ˈswiːt.hɑːt/: Người yêu

- Date: /deɪt/: hẹn hò

Để cuộc sống hôn nhân lúc nào cũng hạnh phúc, tràn ngập tiếng cười thì các cặp đôi nên thường xuyên vun đắp tình cảm, dù chỉ là những lời nói rất đơn giản cũng khiến đối phương cảm thấy vui vẻ. Lời chúc đầu tuần, tuần mới dành cho vợ ngọt ngào, lãng mạn sẽ làm người bạn đời cảm nhận được tình yêu thương, sự quan tâm, có động lực để hoàn thiện mọi việc trong cuộc sống.

Bên cạnh đó, ngoài các từ vựng liên quan đến cặp vợ chồng, hôn nhân, gia đình bằng tiếng Anh thì nhiều chàng trai cũng băn khoăn không biết tỏ tình với người mình thích như thể nào? Việc sử dụng những câu nói lời yêu thương dành cho đối phương sẽ khiến cô nàng cảm thấy hạnh phúc, sung sướng. Vậy nói "Anh yêu em, anh nhớ em" trong tiếng Anh là gì? Có phải I love you, miss you không?

Trong gia đình, ngoài vợ chồng, chúng ta còn bắt gặp các mối quan hệ như cô, dì, thím, mợ, chú bác, dượng ... vậy theo bạn những danh từ này trong tiếng anh được gọi là gì, bạn tham khảo Cô trong tiếng Anh gọi là gì ở đây.

Happy Ending cũng là từ được sử dụng nhiều trong đám cưới, lễ ăn hỏi. Vậy từ Happy Ending này là gì. Bài viết tại đây sẽ giúp bạn trả lời.

Chủ Đề