Sở tài nguyên môi trường tiếng trung là gì năm 2024

Sở tài nguyên môi trường tiếng trung là gì năm 2024

ộ Ngoại giao: 外交部 Bộ Quốc phòng: 国防部 Bộ Công An: 公安部 Bộ Kế hoạch đầu tư: 计划投资部 Bộ Tài chính: 财政部 Bộ Thương mại: 贸易部 Bộ Văn hoá thông tin: 文化通信部 Bộ Giáo dục và đào tạo: 教育培训部 Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 农业与农村发展部 Bộ Giao thông vận tải: 交通运输部 Bộ Xây dựng: 建设部 Bộ Công nghiệp: 工业部 Bộ Thuỷ sản: 水产部 Bộ Khoa học công nghệ: 科学技术部 Bộ Tài nguyên môi trường: 资源环境部 Bộ Bưu chính viễn thông: 越南邮政通讯部 Bộ Lao động thương binh xã hội Việt Nam : 越南劳动荣军与社会事务部

Tin liên quan

Có bao giờ Quý khách nghĩ tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Trung (sở ban ngành) sẽ đọc thế nào chưa? Dịch thuật Việt Uy Tín tin rằng mọi công dân đều muốn tìm hiểu để có kiến thức cơ bản khi đề cấp các vấn đề chính trị ở nước ta đối với bạn bè quốc tế, đặc biệt là người Trung. Hoặc những ai đang sinh sống và học tập tại Trung Quốc sẽ cần biết những thông tin này. Vì biết đâu sẽ đem lại hữu ích trong thời gian tới.

Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp đầy đủ tên của từng cơ quan tương ứng với các cấp.

Tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Trung (sở ban ngành) – cấp Trung ương

Dưới đây là từ vựng về bộ máy nhà nước, tên cơ quan thuộc cấp trung ương của nhà nước bằng tiếng Trung:

STT

Tiếng ViệtTiếng Trung

Phiên âm

1

Bộ Chính trị政治局Zhèngzhì jú

2

Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam越南共产党中央委员会Yuènán gòngchǎndǎng zhōngyāng wěiyuánhuì

3

Tổng bí thư总书记Zǒng shūjì

4

Ban bí thư书记处Shūjì chù

5

Quốc Hội国会Guóhuì

6

Chính phủ政府Zhèngfǔ

7

Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Việt Nam越南胡志明共产主义青年团中央委员会

越南胡志明共青团中央 (简称)

Yuènán húzhìmíng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán zhōngyāng wěiyuánhuì

(Yuènán húzhìmíng gòngqīngtuán zhōngyāng)

8

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Việt Nam越南胡志明共产主义青年团Yuènán húzhìmíng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán

9

Bí thư thứ nhất第一书记Dì yī shūjì

10

Thư ký ban bí thư书记处书记Shūjì chù shūjì

11

Bí Thư BCH Trung Ương Đảng中央书记处书记Zhōngyāng shūjì chù shūjì

12

Bí thư thường trực常务书记Chángwù shūjì

Tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Trung (sở ban ngành) – cấp Hội, Ban

Dưới đây là từ vựng về các Hội và tên các Ban ngành của nước ta bằng tiếng Trung:

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm1Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam越南残疾人和孤儿保护协会yuènán cánjírén hé gū ér bǎohù xiéhuì2Hội Người cao tuổi Việt Nam越南高龄人协会yuènán gāolíngrén xiéhuì3Hội Chữ thập đỏ Việt Nam越南红十字协会yuènán hóngshízi xiéhuì4Hội khuyến học Việt Nam越南劝学会yuènán quàn xué huì5Hội người Mù Việt Nam越南盲人协会Yuènán mángrén xiéhuì6Hội phật giáo Việt Nam越南佛教协会yuènán fójiào xiéhuì7Uỷ ban Ðoàn kết công giáo Việt Nam越南天主教团结委员会yuènán tiānzhǔjiào tuánjié wěiyuánhuì8Hội Nông dân tỉnh, thành phố省农民协会,市农民协会Shěng nóngmín xiéhuì, shì nóngmín xiéhuì9Hội Cựu chiến binh tỉnh, thành phố省老战友协会,市老战友协会shěnglǎo zhànyòu xiéhuì, shì lǎo zhàn yòu xiéhuì10Hội Phụ nữ tỉnh, thành phố省妇女协会,市妇女协会shěngfùnǚ xiéhuì , shì fùnǚ xiéhuì11Liên đoàn lao động tỉnh, thành phố省劳动联合会,市劳动联合会shěngláodòng liánhéhuì, shìláodòng liánhéhuì12Ban Tôn giáo Chính quyền政府宗教委员会zhèngfǔzōngjiào wěiyuánhuì13Ban Dân tộc và Miền núi民族与山区委员会mínzú yǔ shānqū wěiyuánhuì14Ban Tổ chức chính quyền政府组织部zhèngfǔ zǔzhībù15Ban Cán sự Ðảng các trường đại học và cao đẳng大专院校党组织干部委员会dàzhuānyuànxiào dǎngzǔzhī gànbù wěiyuán huì16Ban Dân vận人民宣传委员会rénmín xuānchuán wěiyuánhuì17Ban Tài chính-Quản trị金融管理委员会jīnróng guǎnlǐ wěiyuánhuì18Ban Kiểm tra Ðảng党纪律检查委员会dǎngjìlǜ jiǎnchá wěiyuánhuì19Ban Tổ chức Ðảng党组织部dǎngzǔzhī bù20Ban Tuyên giáo宣教委员会xuānjiào wěiyuánhuì

Tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Trung (sở ban ngành) – cấp Sở

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm1Sở Du lịch旅游厅lǚ yóu tīng2Sở Công nghiệp工业厅gōngyè tīng3Sở Ðịa chính地政厅dìzhèng tīng4Sở Giao thông vận tải交通运输厅jiāotōngyùnshū tīng5Sở Kế hoạch và Ðầu tư计划投资厅jìhuàtóuzītīng6Sở Khoa học-Công nghệ và Môi trường科学技术交通运输厅 与环境厅kēxuéjìshù yǔ huánjìngtīng7Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn农业与农村发展厅nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎntīng8Sở Lao động-Thương binh và Xã hội劳动、伤残军人与社会保障厅láodòng , shāngcánjūnrén yǔ shèhuìbǎozhàng tīng9Sở Tư pháp司法厅sī fǎ tīng10Sở Thương mại商务厅shāngwù tīng11Sở Tài chính财政厅cáizhèng wùjià tīng12Sở Văn hoá-Thông tin文化通讯厅wénhuà tōngxùn tīng13Sở Xây dựng建设厅jiànshè tīng14Sở Y tế卫生厅wèishēng tīng

Ngoài những từ vựng chính khi đề cập đến tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Trung, Quý khách cần tìm hiểu thêm những chức vụ cũng như vị trí khác để tăng vốn từ khi sử dụng giao tiếp trong các cuộc hội thoại với bạn bè ngoại quốc.

Bài viết trên đã tổng hợp tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Trung (sở ban ngành) của nước ta, Quý khách cần lưu ý những từ vựng này để sử dụng trong một số trường hợp cần thiết. Nếu Quý khách có nhu cầu dịch thuật và dịch thuật công chứng tiếng Trung, đừng ngần ngại liên hệ tới Việt Uy Tín nhé!