Chính sách thắt lưng buộc bụng tiếng anh là gì năm 2024

Chủ đề Tài chính hay Tiền bạc cũng là chủ đề rất gần gũi với cuộc sống và có khả năng xuất hiện trong bài thi IELTS Speaking.

Vì vậy nếu bạn có vốn từ vựng nâng cao ở chủ đề này, bạn sẽ tăng khả năng dành được điểm cao từ người chấm thi.

Trong bài viết này, AMES sẽ chia sẻ tới bạn những Idioms về chủ Finance nhé.

1. To tighten one’s belt: Thắt lưng buộc bụng, ý chỉ sự tiết kiệm

Ex: Living on my own during college taught me how to tighten my belt and get by on not very much.

2. Daylight robbery: Cướp giữa ban ngày - ý chỉ giá cao cắt cổ

Ex: I need to find another mechanic because this bill is just daylight robbery! I can't believe how much he charged for a simple repair.

3. Almighty dollar: Thần tiền

Ex: Everyone is ultimately motivated by self-interest and the pursuit of the almighty dollar.

4. To be in the lap of luxury: Sống trong sự sung túc, giàu sang

Ex: After winning the lottery, they moved to Paris so they could live in the lap of luxury.

5. As phony as a $3 bill: Lừa đảo

Ex: The course claims to teach you how to get rich in a hurry, but I can tell it's as phony as a three-dollar bill.

6. A penny saved is a penny earned: Được sử dụng như một lời khuyên nhằm khuyên nhủ người khác không nên tiêu xài hoang phí

Ex: I'm trying not to spend much money right now because, you know what they say, a penny saved is a penny earned.

7. To make ends meet: Làm vừa đủ chi tiêu

Ex: Through better budgeting, I am learning to make both ends meet.

8. To be in the red: Tiêu nhiều hơn là kiếm được

Ex: The company has been in the red for the last three quarters.

9. A fool and his money are soon parted: Những người không suy nghĩ chín chắn, khờ dại, tiêu tiền phung phí

Ex: Go ahead and buy a diamond collar for your dog if you really want to. A fool and his money are soon parted.

10. Kill the goose that lays the golden eggs: Phá bỏ đi nguồn thu nhập chính

Ex: Firing the programmer who created your most successful app is like killing the goose that lays the golden egg.

11. Money talks: Ý chỉ sức mạnh của đồng tiền

Ex: If you want us to help you out, here's some advice—money talks.

12. Money doesn’t grow on trees: Tiền không mọc trên cây - ý chỉ kiếm được tiền không dễ dàng

Ex: I can't believe you would spend your entire allowance on a silly video game. Money doesn't grow on trees, you know!

13. Have money to burn: Ý chỉ ai đó có nhiều tiền và tiêu xài nhiều (theo nghĩa hoang phí)

Ex: That upscale boutique caters to bored housewives who have money to burn—who else would spend $400 on a candle?

14. All that glitters is not gold: Đừng đánh giá qua vẻ bề ngoài

Ex: I don't know if that necklace from the flea market will have the resale value you're anticipating. All that glitters is not gold, you know.

15. On a shoestring: Ý chỉ sự tiết kiệm, tránh lãng phí khi làm một việc gì đó

Ex: We were living on a shoestring for a while after our baby was born, but, luckily, I got a promotion, and our situation has improved a bit.

16. There’s no such thing as a free lunch: Không có gì là miễn phí

Ex: I get to travel with my job but the downside is I have to give talks." "Well, there's no such thing as a free lunch

17. To cost an arm and a leg: Đắt tiền

Ex: I'd love to buy a Porsche, but they cost an arm and a leg.

18. To be in the black: Kiếm được nhiều hơn số tiền mà bạn tiêu

Ex: This year our business is in the black.

19. As poor as a church mouse: Rất nghèo

Ex: They'll take one look at my clothes and know I'm as poor as a church mouse.

20. A light purse is a heavy curse: Nghèo đói khiến con người không hạnh phúc

Ex: I know you can't comprehend why there's so much depression, anxiety, and anger in this part of the country, but that's because you've never been forced to live in poverty. If you had, you'd understand that a light purse makes a heavy heart.

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn

Thắt lưng buộc bụng trong tiếng Anh là gì?

Belt (thắt lưng) được dùng trong cụm từ để chỉ tình trạng khó khăn về kinh tế và phải "thắt lưng buộc bụng". Từ này trong "tighten the belt": The economic crisis has forced many to tighten the belt (Khủng hoảng kinh tế khiến nhiều người phải thắt lưng buộc bụng).

Thắt lưng buộc bụng có nghĩa là gì?

Nó dùng để chỉ “sự tiết kiệm, dè sẻn trong chi tiêu, chịu đựng đói khổ để dành dụm tiền của làm việc gì đó (thường là việc lớn)” (Viện Ngôn ngữ học, Từ điển thành ngữ Việt Nam, NXB Văn hoá Thông tin, 1993); hay “hết sức hạn chế, tiết kiệm trong tiêu dùng để trang trải, dành dụm trong hoàn cảnh khó khăn” (Trung tâm Từ ...